• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa lớp 9 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa lớp 9 có đáp án"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm).

Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là

A. MgO. B. P2O5. C . Na2O. D. CO2. Câu 2: Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là

A.SO2. B. CO2. C. CuO. D. P2O5. Câu 3: Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO2, P2O5, MgO, SO2. B. CO2, P2O5, NO, SO2. C. CO, P2O5, MgO, SO2. D. CO2, P2O5, SO3, SO2. Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần

A. cho từ từ H2SO4 đặc vào bình đựng nước.

B. cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đặc.

C. rót đồng thời H2SO4 đặc và nước vào bình.

D. cách A và B đều dùng được.

Câu 5: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, KNO3. Trong các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch có pH < 7?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng nào xảy ra?

A. Có kết tủa màu xanh. B. Có kết tủa màu nâu đỏ.

C. Có kết tủa, sau đó tan đi. D. Có kết tủa màu trắng.

Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?

A. CO2. B. Na2O. C. CO. D. MgO.

Câu 8: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là

A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + 2NaOH.

C. Na2O + H2O 2NaOH. D. 2NaCl + 2H2O đpdd 2NaOH + H2 + Cl2.

có màn ngăn

Phần II: Tự luận (6,0 điểm).

Câu 1: (0,5 điểm) Vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên?

Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl, Na2SO4.

Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) FeSO4 (1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeO

Câu 4: (2,5 điểm) Cho một hỗn hợp 2 muối khan MgCl2 và CaCO3 phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).

a. Viết PTHH xảy ra.

(2)

PHẦN III: ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU

ĐIỂM Phần I: HS chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

A C D A A B A D

4,0đ

Phần II:

Câu 1.Vì vôi sống sẽ hấp thụ khí cacbon đioxit có trong không khí tạo thành

canxi cacbonat 0,5đ

Câu 2. Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch HCl (quỳ tím hóa đỏ), quỳ tím không đổi màu là NaCl và Na2SO4.

Dùng dung dịch BaCl2 để nhận ra dung dịch Na2SO4 (có kết tủa trắng). Dung dịch không phản ứng là NaCl.

Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl

0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3.

(1): FeSO4 + BaCl2→ BaSO4 ↓ + FeCl2

(2): FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 (3): Fe(OH)2 t0 FeO + H2O

0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 4.

a/ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

0,5đ

b/ n CO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3mol

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

0,3mol 0,6mol 0,3mol CM HCl = 0,6: 0,4 = 1,5 M

0,25đ 0,25đ 0,25đ

c/ HCl + NaOH NaCl + 2H2O

1mol 1mol 0,12 0,16

Số mol của HCl: n = CM . V = 80/1000 x 1,5 = 0,12 (mol) Số mol của NaOH: n = CM . V = 80/1000 x 2 = 0, 16 (mol)

Tỉ lệ: 0,12/1 < 0,16/1 Vậy sau phản ứng NaOH dư nên dung dịch làm quì tím hóa xanh.

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ t0

(3)

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9

Phần 1: Trắc Nghiệm: (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây A. H2SO4 B. CuSO4 C. NaOH D. Cu Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa

A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa

A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử

A. Na2SO4 B. NaCl C. Fe D. BaCl2

Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối:

A. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4

B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2 Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. K2SO3 và HCl B.K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối

a. Na2CO3 b. Na2SO4 c. NaCl d. Na3PO4

Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit a. Fe(OH)2,BaCl2 b. Al(OH)3,AlCl3

c. Fe(OH)2, Al(OH)3 d. CuO,NaCl

Phần 2: Tự Luận (6 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa?

Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:

CuO (1) CuCl2 (2) Cu(OH)2 (3) CuSO4 (4) CuCl2

Câu 3 (2 điểm):Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và nước.

a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng.

b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.

Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hòa tan A vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số mol NO thoát ra?

(4)

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:

Phần 1: Trắc Nghiệm: (4 điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

đáp án C B A D D A A C

Phần 2: Tự Luận (6 điểm) Câu 1: (1 điểm)

- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.

Tính chất hóa học của NaOH

- làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ.

- Tác dụng với axit NaOH + HCl → NaCl + H2O - Tác dụng với oxit axit 2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O - Tác dụng với muối 2 NaOH + CuCl2 → 2 NaCl + Cu(OH)2

Câu 2: (2 điểm)

- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

(1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (2) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2+ NaCl (3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O (4) CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

Câu 3: (2 điểm) a. (1 điểm)

) ( 1 , 4 0 , 22

24 , 2

2 mol

nCO  

Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Ta có nCaOH nCO 0,1mol

2

)2

(

) ( 5 , 2 0 , 0

1 , 0

)

( 3 M

CM CaCO  

 b. (1 điểm)

nCaCO nCO 0,1mol

2

3

0,1.100 10( )

3 gam

mCaCO

Câu 4: (1 điểm)

Fe

8, 96

n 0,16

56 (mol)

Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe3O4, Fe2O3) thành hỗn hợp (FeO, Fe2O3) ta có các phương trình hoá học:

2Fe + O2 t0 2FeO x x 4Fe + 3O2 t0 2Fe2O3

y 2 y

3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O x 10.

3

x 3 x

(5)

Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O 2

y 3y

Theo bài ra ta có hệ phương trình:



5 , 0 3 3

10

16 , 0

3 x y

n

y x n

HNO Fe

x 0,06 mol y 0,1 mol

 nNO 0,06 0,02

3 mol.

(6)

ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau đây.

1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. CaO D. dung dịch HCl 2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl

3. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ? A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O

4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2

5. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65)

A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit 6. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2

A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóng C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4

7. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ

a. CaO, CuO b. CO, Na2O c. CO2, SO2 d. P2O5, MgO 8. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và NaOH c. Na2SO4 và HCl d. Na2SO3 và H2SO4 9. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

a. CaCO3 b. NaCl c. K2CO3 d. Na2SO4

10. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng

a. Hóa hợp b. Trung hòa c. Thế d. Phân hủy 11. Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 12. Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:

a. SO2 b. CaO c. Fe2O3 d. Al2O3

13. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?

a. Zn + HCl b. ZnO + HCl c. Zn(OH)2+ HCl d. NaOH + HCl 14. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:

a. Na2O + NaOH b. Cu + HCl c. P2O5 + H2SO4 loãng d. Cu + H2SO4 đặc, nóng

15. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2, người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa

a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 16. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?

a. SO2 b. Na2O c. CO d. Al2O3

17. Axitsunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?

a. Zn, CO2, NaOH b. Zn, Cu, CaO c. Zn, H2O, SO3 d. Zn, NaOH, Na2O 18. Trung hòa 100ml ddHCl cần vừa đủ 50ml ddNaOH 2M. Hãy xác định nồng độ molddHCl đã dùng:

a. 2M b. 1M c. 0,1M d. 0,2M

19. Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl  NaCl + X + H2O. Hỏi X là chất nào trong số các

(7)

chất cho sau đây:

A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. O2 20. Dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất:

A. Fe, Cu, SO2, B. NaOH, CO2, C. Mg, CuO, Cu(OH)2 D. Fe, Cu, H2SO4(l)

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1:(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4

Câu 2(3 điểm) Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.

a)Viết PTHH

b)Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.

(Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;)

(1) (2 ) (3) ( 4 )

(8)

ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (5điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D C C B A C D A B C B A D D B D B A C II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1:(2 điểm)Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm Câu 2(3 điểm)

a) (2 điểm )

PTHH: Mg + 2HClMgCl2 + H2(1) MgO + 2HClMgCl2 + H2O(2) nH2 =

4 , 22

12 ,

1 = 0,05(mol)

b) (1 điểm ) mMg = 0,05 x 24 = 1,2(g) => mMgO = 9,2-1,2 = 8 g

(9)

ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9

Câu 1(2 điểm). Bazơ là gì? Nêu các tính chất hóa học của bazơ?

Mỗi tính chất minh họa bằng phản ứng hóa học?

Câu 2(2 điểm). Cho các chất sau: CaO, SO

2

, HCl, NaOH, P

2

O

5

, H

2

S, Na

2

O, Ca(OH)

2

. Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối.

Câu 3(2 điểm). Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:

HCl , NaOH , Na

2

SO

4

, NaCl .

Câu 4(2 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

S SO

2

SO

3

H

2

SO

4

MgSO

4

. Câu 5(2 điểm). Hòa tan 8(g) CuO hoàn toàn vào 200(g) d

2

HCl .

Tính khối lượng muối thu được.

Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng . Hết

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm



(1) (2) (3) (4)

(10)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu Nội dung Điểm

Câu 1 (2 Điểm)

Nêu được mỗi tính chất + lấy được vd 0,5

Câu 2 (2 Điểm)

-0 Oxit bazơ : CaO , Na

2

O -1 Oxit axit :SO

2

, P

2

O

5

-2 Axit : HCl , H

2

S -0 Bazơ : NaOH, Ca(OH)

2

0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3

(2 điểm)

- Thử các mẫu thử bằng quỳ tím : + Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl . + Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH .

+ Không hiện tượng là : Na

2

SO

4

, NaCl - Cho dd BaCl

2

vào 2 mẫu thử còn lại : + Có kết tủa trắng là dd Na

2

SO

4

:

BaCl

2

+ Na

2

SO

4

BaSO

4

+ NaCl + Không hiện tượng là NaCl

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4

(2 điểm)

1) S + O

2

SO

2

2) 2SO

2

+ O

2

2SO

3

3) SO

3

+ H

2

O H

2

SO

4

4) Mg + H

2

SO

4

MgSO

4

+ H

2

0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5

(2 điểm)

a) PTHH : CuO + 2HCl CuCl

2

+ H

2

O (1) -3 n

CuO

= -4 -5 c) n

HCl

= 2n

CuO

= 0,2 (mol) m

HCl

= 0,2 . 36,5 = 7,3 (g) C% =

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Chú ý : - Không cân bằng PTHH trừ 1/3 số điểm phương trình đó - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa



t0

 

to,V2O5







) ( 1 , 80 0

8 mol

) ( 1 , 0

2

mol n

nCuCl CuO

) ( 5 , 13 135 . 1 , 0

2

g mCuCl

% 65 , 3

% 100 200.

3 ,

7

(11)

ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9

A. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO

3

B. NaCl, KNO

3

C. NaOH, Ba(OH)

2

D. Nước cất, nước muối.

Câu 2: Dung dịch Ca(OH)

2

không phản ứng được với:

A. dung dịch Na

2

CO

3

B. dung dịch MgSO

4

C. dung dịch CuCl

2

D. dung dịch KNO

3

Câu 3: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: CuCl

2

, Ba(OH)

2

, K

2

SO

4

. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A. H

2

O

B. dung dịch Ba(NO

3

)

2

C.dung dịch KNO

3

D. dung dịch NaCl

Câu 4: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)

2

lần

(12)

Câu 5: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:

A.Ca

3

(PO

4

)

2

B. CaCO

3

C. Ca(OH)

2

D. CaCl

2

Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl

3

,hiện tượng thí nghiệm quan sát được là

A. có kết tủa màu trắng xanh B. có kết tủa màu đỏ nâu C. có khí thoát ra

D. không có hiện tượng gì.

Câu 7: Cho phương trình hoá học: aNaCl

( dd)

+ bH

2

O →

dpcmnx

cNaOH

(dd)

+ dCl

2(k)

+ eH

2(k)

. Các hệ số a, b, c, d lần lượt là:

A.1,1,2,1,2 B. 1,2,2,1,1 C. 2,2,2,1,1 D. 2,2,1,1,1

Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:

A. Bari oxit và axit sunfuric B. Bari hidroxit và axit sunfuric C. Bari cacbonat và axit sunfuric

Câu 9: Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất:

A. CaO

B. Ca(OH)

2

dạng bột C. dung dịch CaOH

2

D. dung dịch NaOH

(13)

Câu 10: Cặp chất tác dụng được với nhau là A.Na

2

CO

3

+ KCl

B. NaCl + AgNO

3

C. ZnSO

4

+ CuCl

2

D. Na

2

SO

4

+ AlCl

3

Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là ‘nước vôi trong’?

A. Ca(OH)

2

B. Cu(OH)

2

C. Zn(OH)

2

D. NaOH

Câu 12: Dãy các ba zơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng với nước:

A. Cu(OH)

2

; Zn(OH)

2

; Al(OH)

3

B. Cu(OH)

2

; Zn(OH)

2

; Al(OH)

3

; NaOH C. Fe(OH)

3

; Cu(OH)

2

; KOH; Mg(OH)

2

Câu 13: Dung dịch Ca(OH)

2

và dung dịch NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan vì:

A. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit B. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit D. tác dụng với oxit axit và axit

Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H

2

S, CO

2

, SO

2

. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất :

A. Muối NaCl

B. Nước vôi trong

(14)

a. Urê

b. Đạm amoni sunfat c. Đạm kali nitrat d. Đạm amoni nitrat

1. NH

4

NO

3

2. KNO

3

3. (NH

2

)

2

CO 4. (NH

4

)

2

SO

4

B. Tự luận (5 điểm)

1/ Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau: CaCO

3

→ CaO → Ca(OH)

2

→ CaCO

3

→ Ca(NO

3

)

2

→ AgNO

3

2/ Trộn 30 ml dung dịch có chứa 1,11 g CaCl

2

với 70 ml dung dịch chứa 2,33 g BaSO

4

a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.

b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.

c/ Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

3/ a/ Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KCl, Ca(OH)

2

, KOH và K

2

SO

4.

Làm thế nhận biết từng dung dịch?

b/ Cho 10,2 g một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong 294 g dung dịch H

2

SO

4

10%.

Tìm công thức của oxit kim loại trên.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vì đều là các dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh. Vì NaCl không làm đổi màu quỳ tím. Vì KOH làm đổi màu quỳ tím thành xanh. Vì CaCl 2 không làm đổi màu quỳ

Na 2 O Tan hoàn toàn trong nước. Quỳ tím chuyển màu xanh đậm.. MgO Tan một phần trong nước. Quỳ tím chuyển màu xanh nhạt. Quỳ tím chuyển màu đỏ. Viết phương trình

Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan... Mặt

Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với

Cho m gam hỗn hợp X 11 gồm axit propionic, axit oxalic, axit malonic, axit benzoic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối... Chỉ được dùng thêm quỳ

Số chất phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam là.. Cho các phản ứng diễn ra

Câu 30: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng được với axit nitric đặc, nóng.. Câu 32: Nhận định nào sau đây sai khi nói về

A. Câu 16: Trong một nhóm A đi từ trên xuống theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. Tính kim loại tăng, tính phi kim