• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Dương Đình Nghệ – Thanh Hóa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: TOÁN KHỐI 10

Thời gian làm bài: 90 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2x40

A. S

;2

B.S

;2

C.S

2;

D. S

2;

Câu 2. Biết tan 2, tính cot 

A. 2

cot 1 B.

2

cot  1 C.

2

cot  1 D.

2 cot 1 Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y 2x3

A. 

 

  2

;3 B. 

 

 ; 2

3 C. 

  2

;3 D. 

 

 ; 2 3

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?

A. x2y2 40 B. 2x2y2 40 C. x22y2 40 D. x2y2 40 Câu 5. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng

A.sin2xcos22x1 B. sin22xcos2x1 C. sin22xcos22x2 D. sin2 xcos2 x1 Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: x2x60

A.S

;3

 

 2;

B. S

3;2

C.S

 

3;2 D. S

;3

 

 2;

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?

A.

5;1

B.

 

1;5 C.

 

1;5 D.

 

5;1 Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề

sai

?

A.cos

 

 cos B.cos

 

cos

C.   

2 sin

cos 

 

  D.   

2 sin

cos 

 

 

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d

A. R3 B.

5

 3

R C.R1 D.R15

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng

A. sin2 2sin B. cos2 cos2sin2 C.

sincos

2 12sin2 D.cos2 12cos2

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8

A. 1

64 100

2

2y

x B. 1

64 81

2

2y

x C. 1

16 25

2

2y

x D. 1

36 100

2

2y

x

Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x2 2mx2m30 vô nghiệm?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Mã đề thi: 101 Đề chính thức

(2)

a) x2 7x80 b) 2x23x1 x1

Câu 2. (1,0 điểm) Cho

 

  

 , 0 2

10

sin 1   . Tính cos,tan.

Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng

x x

x

x

x 2

2 tan

1 cos sin

2 sin tan

2 

Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1) a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC.

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho SABCSMAB 2 3

Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

m3

x2 x2 1m30 có nghiệm x1

………HẾT………

(3)

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: TOÁN KHỐI 10

Thời gian làm bài: 90 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Câu 1. Tìm một vec-tơ chỉ phương u của đường thẳng d:



t y

t x

5 3

2 1

A. u

 

5;2 B. u

2;5

C. u

3;1

D. u

1;3

Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x90

A.S

3;

B.S

3;

C.S

;3

D.S

;3

Câu 3. Biết

3

cot 1, tính tan 

A. tan 3 B. tan 3 C.

3 2

tan2 D.

3 2 tan  2

Câu 4. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình



1 3 2 4

5 3 2

x x

x x

A.S

;1

B.S

8;

C.S

1;8

D.

8,

Câu 5.Cho

0 2, tìm mệnh đề đúng

A.cos 0 B. cos 0 C.tan 0 D. sin0

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):

x3

 

2y2

2 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).

A. I

2;3

,R3 B. I

3;2

, R3 C.I

3;2

,R3 D. I

3;2

,R9 Câu 7. Tìm tập nghiêm S của bất phương trình: x22x150

A. S

;3

 

 5;

B. S

3;5

C.S

3;5

D.

;3

 

 5;

Câu 8.Tính khoảng cách từ điểm M(5;-1) đến đường thẳng d: 3x+2y+13=0 A. 2

13 B.2 C.

13

28 D.2 13

Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề

sai

?

A. 0

3 sin2 

B. 0

3 cos2 

C. 0

3 tan2 

D. 0

3 cot2 

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E): 1 4 9

2

2y

x , có hai tiêu điểm F1; F2. M là điểm thuộc (E). Tính MF1+MF2.

A.5 B.6 C.3 D.2

Câu 11. Cho

2 , 3

5

sinx4  x  . Tính sinxcosx

A. 25

11 B.

25

 9 C.

5

1 D.

5

7

Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x2 2mx3m40 vô nghiệm?

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Mã đề thi: 102 Đề chính thức

(4)

a) 2x2x30 b) 3x2 4x1 x1 Câu 2. (1,0 điểm) Cho 

 

  

 , 0 2

10

cos 1   . Tính sin,cot.

Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng

x x

x

x

x 2

2 cot

1 cos sin

2 sin cot

2 

Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;1), B(-2;0), C(5;5) a)Viết phương trình tổng quát của đường cao BH của ABC.

b)Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AC sao cho SABCSMAB 3 4

Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

m3

x2 x2 42m60 có nghiệm x2

……….HẾT………..

(5)

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: TOÁN KHỐI 10

Thời gian làm bài: 90 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1. Tính số đo theo độ của góc

6 5

A. 100o B. 120o C.135o D.150o

Câu 2. Tìm một vec-tơ chỉ phương ucủa đường thẳng d đi qua hai điểm A(3;-2), B(-1;3) A.u

4;5

B. u

 

4;5 C. u

 

5;4 D. u

4;5

Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y 3x9

A.D

3;

B.D

3;

C.D

;3

D.D

;3

Câu 4. Tìm mệnh đề

sai

A.sin2xcos2x1 B.cos2xcos2xsin2x C.cos2x12sin2x D.sin2xsinxcosx Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:

2 1 3

3 2x  x

A.S

2;

B.S

3;

C.S

3;

D.

2,

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào dưới đây?

A.d1: 3x+2y=0 B.d2: -3x+2y+9=0 C.d3: -6x+4y-14=0 D.d4: 3x-2y=0 Câu 7. Tìm mệnh đề đúng

A.tan

 

tan B.cos

 

cos C.sin

 

sin D.cot

 

cot

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và nhận n

1;2

làm một vec-tơ pháp tuyến

A. x-2y+5=0 B.x+y+4=0 C.-x+2y-4=0 D. x-2y-4=0

Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2x



2x1

0

A.

 



 ;2 2

S 1 B.

 



 ;2 2

S 1 C.  ;2 2

S 1 D. 



 ;2 2 S 1

Câu 10. Một đường tròn tâm I(3;-2) tiếp xúc với đường thẳng d: x-5y+1=0. Hỏi bán kính đường tròn đó bẳng bao nhiêu?

A. 26 B.6 C.

26

14 D.

13 7

Câu 11. Cho x x , 2

13

sin 12 . Tính 1cosx

A.13

7 B.

13

 5 C.

13

18 D.

13 18

Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x2 2mx4m50 vô nghiệm?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Mã đề thi: 103 Đề chính thức

(6)

a) x2 4x120 b) 4x25x1 x1

Câu 2. (1,0 điểm) Cho

 

  

   

 , 2

5

sin 1 . Tính cos,tan.

Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng

x x

x

x

x 3

2 2

1 tan cos

sin

1 2 cos tan

2 

Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;2), B(6;2), C(-3;4) a) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của ABC.

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AB sao cho SABCSMAC 4 5

Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

m3

x2 x293m90 có nghiệm x3

……….HẾT………

(7)

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: TOÁN KHỐI 10

Thời gian làm bài: 90 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y 2x6

A.D

3;

B.D

3;

C.D

;3

D.D

;3

Câu 2. Tìm một vec-tơ pháp tuyến ncủa đường thẳng d: 3x-4y=0

A.n

3;4

B. n

 

3;4 C. n

 

4;3 D. n

3;4

Câu 3. Tìm mệnh đề đúng

A.sin22cos222 B. sin21cos211 C. sin23cos233 D. sin24cos244

Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn tâm I(-4;-2) bán kính R=5 A.

x4

 

2x2

2 25 B.

x4

 

2x2

2 5

C.

x4

 

2x2

2 25 D.

x4

 

2x2

2 5 Câu 5. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình:



 0 15 3

0 6 2

x x

A.S

5;3

B.S

3;5

C.S

 

3;5 D.S

5;3

Câu 6. Cho

0 2 5,

cos  4   . Tính sin

A. 5

sin 1 B.

5

sin 1 C.

5

sin  3 D.

5 sin 3

Câu 7. Biểu thức f

  

xx3



12x

dương khi x thuộc ?

A. 

 

 ;3 2

1 B. 

 

 ;3 2

1 C. 

 ;3 2

1 D. 

 ;3 2 1

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tiêu cự của elip (E): 1 16 25

2

2y

x

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 9. Tìm mệnh đề sai

A.cos2xcos2xsin2x B.cos2xsin2xcos2x C. cos2x2cos2x1 D. cos2x12sin2x Câu 10. Tính góc giữa hai đường thẳng d:



t y

t x

4 2

5

3 , d’: -5x+4y-2=0

A. 0o B. 30o C.60o D. 90o

Câu 11. Khai triển

 

 

 2sin  4

P , ta được

A. Psincos B. P sincos C. Psincos D. P  2

sincos

Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x2 2mx5m40 vô nghiệm?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Mã đề thi: 104 Đề chính thức

(8)

a) x2 2x80 b) 5x26x1 x1

Câu 2. (1,0 điểm) Cho

 

  

 , 0 2

10

sin 1   . Tính cos,tan.

Câu 3. (1,0 điểm) Chứng minh rằng

x x

x

x

x 3

2 2

1 cot cos

sin

1 2 cos cot

2 

 .

Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;1), B(2;-5), C(2;7).

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho SABCSMAB 5

6 .

Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:

m3

x2 x2 164m120 có nghiệm x4

……….HẾT………..

(9)

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 101

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)

1B 2C 3D 4A 5D 6A

7B 8A 9A 10B 11C 12B

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu Nội dung T.

điểm

Điểm 1a. Tam thức x27x8 có 2 nghiệm x1 1, x2 8 và a=1>0

1;8

S

0,5

0,5 1 điểm

1b.

 



 



5 0

1 1 2, 1

1 1

3 2

0 1

0 1 3 2 1 1 3 2

2 2 2 2

x x

x x

x x

x x

x x x

x x

 

1;5 2

;1 0 



S

0,75

0,25

1 điểm

2.

10 sin 9

1 cos 1 cos

sin2 2   2   2

3 tan 1 10,

cos  3 

  

0,25 0,75

1 điểm

3.

x x

x x x x

x

x x x

x

VT 2sin cos

cos cos sin 1 2 cos

sin 2

cos sin cos 2

sin

2 

 

 

x

x x x

x

2

2 2 2

2

tan

cos sin cos

cos 1

 

0,25

0,5 0,25

1 điểm

4a. AHBC nên nBC

 

6;0

Phương trình đường cao AH: 6(x-3)+0(y-0)=0 x30 0,5 0,5

1 điểm 4b. Ta có

 

 

  

S d A BC BC d A BC MB BC MB

S ABC MAB

2 ). 3

2 , .1 2 . 3 2 ,

1 2

3

 

4;0 3

2 

BM BC

 

2;1

M

0,25 0,5 0,25

1 điểm

5. Phương trình tương đương với m

x1

 

3 x1

2 x2 10

1)

1 0 2 1 1

3 1   

 

  m x

x x x

x

Đặt , 0 1

1

1   

  t

x t x

Ta được: 3t22tm0,

0t1

(*)

Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:

 



m y

t t t

y 3 2 2 , 0 1

0,25

0,25 0,25

1 điểm

(10)

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 102 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)

1B 2A 3B 4D 5A 6C

7C 8D 9A 10B 11D 12C

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu Nội dung T.

điểm Điểm 1a. Tam thức 2x2x3 có 2 nghiệm , 1

2 3

2

1 x

x và a=-2<0





 



 1;

2

; 3 S

0,5

0,5

1 điểm

1b.

 



 



3 0

1 1 3, 1

1 1

4 3

0 1

0 1 4 3 1 1 4 3

2 2 2 2

x x

x x

x x

x x

x x x

x x

 

1;3

3

;1 0 



S

0,75

0,25

1 điểm

2.

10 cos 9

1 sin 1 cos

sin2 2  2   2 

3 cot 1 10,

sin  3 

  

0,25 0,75

1 điểm

3.

x x

x x x x

x

x x x

x

VT 2sin cos

sin sin cos 1 2 cos

sin 2

cos sin sin 2

cos

2 

 

 

x

x x x

x

2

2 2 2

2

cot

sin cos sin

sin 1

 

0,25

0,5 0,25

1 điểm

4a. BHAC nên nAC

 

4;4

Phương trình đường cao BH: 4(x+2)+4(y-0)=0 xy20 0,5 0,5

1 điểm 4b. Ta có

 

 

  

S d B AC AC d B AC MA AC MA

S ABC MAB

3 ). 4

2 , .1 3 . 4 2 ,

1 3

4

 

3;3 4

3 

AM AC

 

4;4

M

0,25 0,5 0,25

1 điểm

5. Phương trình tương đương với m

x2

 

3x2

2 x24 0

2

2 0 2 2 2

3 2   

 

  m x

x x x

x

Đặt , 0 1

2

2   

  t

x t x

0,25

0,25

1 điểm

(11)

Ta được: 3t22tm0,

0t1

(*)

Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:

 



m y

t t t

y 3 2 2 , 0 1

Lập bảng biến thiên suy ra:

3 1 1

m

0,25 0,25

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 103

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)

1D 2A 3B 4D 5C 6A

7B 8A 9C 10C 11D 12D

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu Nội dung T.

điểm

Điểm 1a. Tam thức x24x12 có 2 nghiệm x12, x2 6 và a=1>0

; 2

 

6;

    S 

0,5

0,5 1 điểm

1b.

 



 



3 0 7

1 1 4, 1

1 1

5 4

0 1

0 1 5 4 1 1 5 4

2 2 2 2

x x

x x

x x

x x

x x x

x x







 



3

;7 4 1

;1 0 S

0,75

0,25

1 điểm

2.

5 sin 4 1 cos 1 cos

sin2 2   2   2 

2 tan 1

5,

cos  2 

  

0,25 0,75

1 điểm

3.

x x x x x

x x x

x

VT 2sin cos

cos 1 sin 1

2 cos

sin 2

sin cos 2

sin 2

2 2 2

2

2

 

 

x

x x x

x x

3

3 3 3

2

tan

cos sin cos

cos sin 1

 

0,25

0,5 0,25

1 điểm

4a. CHAB nên nAB

 

5;0

Phương trình đường cao CH: 5(x+3)+0(y-4)=0 x30 0,5 0,5

1 điểm 4b. Ta có

 

 

  

S d AB AB d C AB MA AB AM

S ABC MAC

4 ). 5

2 , .1 4 . 5 2

1 4

5

 

4;0 5

4 

AM AB

 

5;2

M

0,25 0,5 0,25

1 điểm

5. Phương trình tương đương với m

x3

 

3 x3

2 x29 0

3)

3 0 2 3 3

3 3   

 

  m x

x x x

x 0,25

(12)

Ta được: 3t 2tm0,

0t1

(*)

Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:

 



m y

t t t

y 3 2 2 , 0 1

Lập bảng biến thiên suy ra:

3 1 1

m

0,25

0,25

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10-MÃ ĐỀ 104 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm-mỗi câu 0,25 điểm)

1B 2A 3B 4A 5D 6C

7A 8B 9B 10D 11A 12B

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu Nội dung T.

điểm Điểm 1a. Tam thức x22x8 có 2 nghiệm x1 2, x2 4 và a=1>0

2;4

S

0,5

0,5 1 điểm

1b.

 



 



2 0

1 1 5, 1

1 1

6 5

0 1

0 1 6 5 1 1 6 5

2 2 2 2

x x

x x

x x

x x

x x x

x x

 

1;2 5

;1 0 



S

0,75

0,25

1 điểm

2.

10 sin 9

1 cos 1 cos

sin2 2   2   2

3 tan 1 10,

cos  3 

  

0,25 0,75

1 điểm

3.

x x x x x

x x x

x

VT 2sin cos

sin 1 cos 1 2 cos

sin 2

cos sin 2

cos 2

2 2 2

2

2

 

 

 

x

x x x

x x

3

3 3 3

2

cot

sin cos sin

sin cos 1

 

0,25

0,5 0,25

1 điểm

4a. Ta có AC

1;6

Phương trình đường AC:



t y

t x

6 1

3 0,5

0,5 1 điểm 4b. Ta có

 

 

  

S d A BC BC d A BC MB BC MB

S ABC MAB

5 ). 6

2 , .1 5 . 6 2 ,

1 5

6

0;10

6

5 

BM BC

 

3;11

M

0,25 0,5 0,25

1 điểm

5. Phương trình tương đương với m

x4

 

3 x4

2 x216 0
(13)

4)

4 0 2 4 4

3 4   

 

  m x

x x x

x

Đặt , 0 1

4

4   

  t

x t x

Ta được: 3t22tm0,

0t1

(*)

Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của:

 



m y

t t t

y 3 2 2 , 0 1

Lập bảng biến thiên suy ra:

3 1 1

m

0,25

0,25 0,25

0,25

1 điểm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong mặt phẳng Oxy điểm biểu diễn số phức z có tọa độ

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip.. Khẳng định nào sau đây là khẳng

Viết phương trình tham số của đường thẳng d và tìm tọa độ điểm C... Viết phương trình tham số của đường thẳng d và tìm tọa độ điểm

Góc của hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.. Tính các giới

Phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 16 π là A... Phương trình mặt cầu đường kính

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có tọa độ làA. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + i| = 2 là đường tròn có phương trình?. Khẳng định nào sau

Viết phương trình mặt cầu ( )..  Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng liên mặt phẳng.. a) Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng