• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân loại các dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi THPT quốc gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân loại các dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi THPT quốc gia"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

PHÂN LOẠI CÁC DẠNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2010

A. ĐẠI CƯƠNG

I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC – BẢNG TUẦN HOÀN

Câu 1: (ĐH2010A) h n nh nà sa n hi n i 3 n n : 1326X, Y, Z ? 5526 1226 h c c n n n h h c

à c c n s h i à c c n s n n

à 2 n c a c n n n h h c

Câu 2: (ĐH2010A) c n n i n h chi n c a i n ch h nh n h n nh n n à i n n n nh n n n i n i n nh n n i i n n n nh n n à i n i Câu 3: (ĐH2010B) c chấ à ph n không ph n cực à:

A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 4: (ĐH2010B) M i n M3+ c ổn s h p n n n c n à 79 n s h an i n nhi h n s h hôn an i n à 19 ấ h nh c n c a n n M à

A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2 Câu 5: (CĐ2010) i n h a h c i a c c n n n ph n 2 à i n

c n h hôn ph n cực hi

C. ion c n h ph n cực

Câu 6: (CĐ2010) c i i c cấ h nh c n n n n ượ à: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1 c c i i p h chi n n nh h i san ph i à

A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X

II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

Câu 7: (ĐH2010A) Thực hi n c c h n hi sa :

c h 2 à n ch Mn 4 c h 2 à n ch 2S

c h n hợp h 2 à 2 à nư c (IV) Cho MnO2 à n ch c n n (V) Cho Fe2O3 à n ch 2SO4 c n n (VI) Cho SiO2 à n ch

h n hi c ph n n i h - h a à

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 8: (ĐH2010A) n n n n c p chấ n nh n: 1 2 2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 6 a c ư n hợp a ph n n i h i i à :

A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)

Câu 9: (ĐH2010A) T n ph n n : 2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. ph n n ai ò chấ h ằn n ổn s ph n ha ia ph n n Gi c a à

A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.

Câu 10: (ĐH2010B) Cho n ch ch a Mn 4 à 2SO4 n n ượ à c c dung ch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2 c ư n hợp c a ph n n i h - h à

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 11: (CĐ2010) n n ai ò a à chấ h a à chấ i h n ph n n nà sa ?

A. 4S + 6NaOH c t0 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O B. S + 3F2  SFt0 6

C. S + 6HNO3 c t0

 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O D. S + 2Na t0 Na2S

Câu 12: (CĐ2010) h ph n n

(2)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổn h s c a c c chấ à nh n s n n i i n n phư n nh ph n n à

A. 23 B. 27 C. 47 D. 31

2. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC

Câu 13: (ĐH2010A) h c n ằn 2 2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi n nhi h h i c a h n hợp h s i 2 i i h i n hi n i c n ằn nà à :

h n n n h ch nhi c n ằn ch ch n h chi h n hi n nhi h n n h n nhi c n ằn ch ch n h chi n h ch hi n nhi h n n n h ch h nhi c n ằn ch ch n h chi h n hi n nhi h n n h n h nhi c n ằn ch ch n h chi n h ch hi n nhi

Câu 14: (ĐH2010A) é c n ằn : 2O4 (k) 2NO2 ở 250 hi ch n ch san n h i c n ằn i n n n c a 2O4 n n 9 n h n n c a 2

n 9 n n 3 n n 4 5 n i 3 n Câu 15: (ĐH2010B) h c c c n ằn sa

(I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ; (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ; (III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) hi i p s ấ c a h s c n ằn ch n ch h chi n h ch à

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 16: (CĐ2010) h c n ằn h h c : PCl (k)5 PCl (k) Cl (k);32  H 0 n ằn ch n ch h chi h n khi

A. thêm PCl3 à h ph n n n nhi c a h ph n n C. thêm Cl2 à h ph n n n p s ấ c a h ph n n Câu 17: (CĐ2010) h ph n n : 2 + HCOOH  2HBr + CO2

n an c a 2 à a / sa 50 i n n 2 còn i à 0 01 / T c n nh c a ph n n n nh h 2 là 4.10-5 mol (l.s) Gi c a a à

A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014

III. DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI

Câu 18: (ĐH2010A) n ch c ch a: 0 07 a+; 0,02 mol SO24 à - n ch c ch a ClO , NO4 3 à +; ổn s ClO4 à NO3 à 0 04 T n à ược 100 n ch n ch c p a sự i n i c a 2 à

A. 1 B. 2 C. 12 D. 13

Câu 19: (ĐH2010B) n ch a i f ic 0 007M c p = 3 n nà sa hôn n ? hi pha n 10 n n ch n h h ược n ch có pH = 4.

Đ i n i c a a i f ic sẽ i hi h n ch HCl.

C. Khi pha loãng n ch n h i n i c a a i f ic n Đ i n i c a a i f ic n n ch trên là 14,29%.

Câu 20: (CĐ2010) Th c h n ph n i n ch 4NO3 i n ch 4)2SO4 là n ch a à n ch n i à n ch

n i à n ch a i i à n ch Câu 21: (CĐ2010) n ch nà sa c p > 7 ?

n ch a n ch 4Cl

n ch 2(SO4)3 n ch 3COONa

Câu 22: (CĐ2010) Th c h n ph n i 3 n ch i n i : a a 4, HCl là

A. NH4Cl B. (NH4)2CO3 C. BaCl2 D. BaCO3

IV. SỰ ĐIỆN PHÂN

Câu 23: (ĐH2010A) h n n i n ph n n ch 2 i i n cực à ph n n n òn i n h a a hi nh n hợp i n- à n ch c c i à:

h n n a ôn è h sự ph sinh òn i n Đ sinh a ở cực

h n n ở cực c sự ha ia c a i i h c i n i i

(3)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

h n n ở cực ư n à sự i h a -.

Câu 24: (ĐH2010A) Đi n ph n i i n cực n ch a à 4 c c n s n hi ở ca ấ hi n h h n i n ph n T n c nh i n ph n n s n phẩ h ược ở an à

A. khí Cl2 và O2. B. khí H2 và O2. ch c h 2. D. khí Cl2 và H2.

Câu 25: (ĐH2010A) Đi n ph n i n cực n ch ch a 0 2 4 và 0,12 mol a ằn òn i n c cư n 2 Th ch h c h a ở an sa 9650 i i n ph n là

A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.

Câu 26: (ĐH2010B) Đi n ph n i i n cực 200 n ch CuSO4 n n / sa h i ian h ược n ch n còn à anh c h i ượn i 8 s i n ch an h 16 8 à sa hi c c ph n n a h àn àn h ược 12 4 i i Gi c a à

A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25

Câu 27: (CĐ2010) Đi n ph n n ch 4 i an ằn n an an à i n ph n n ch 4 i an ằn aphi i n cực c c i ch n à

A. ở ca a sự i h a: 2 2O +2e  2OH +H2

B. ở an a sự h : 2 2O  O2 + 4H+ +4e ở an a sự i h a:  Cu2+ +2e ở ca a sự h : 2+ + 2e  Cu B. VÔ CƠ

I. PHI KIM

Câu 28: (ĐH2010A) n hợp h nà sa không n i ở nhi hư n ? A. H2 à F2 B. Cl2 à 2 C. H2 à 2 à 2

Câu 29: (ĐH2010A) h i không n à:

i s nf a i h a ởi nư c c ở nhi hư n i cư n han ch f n à c c n h h nh c a cac n

Tấ c c c n n ha n c c c s i hóa: -1 1 3 5 à 7 n c c hợp chấ T n côn n hi p ph ph ược s n ấ ằn c ch n n h n hợp n ph ph i c à han c c ở 12000 n ò i n

Câu 30: (ĐH2010A) hấ ược n ẩ ắn iấ à iấ n côn n hi p à

A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2.

Câu 31: (ĐH2010B) hư n ph p i p chấ c n n h 2 à: h h n hợp h i a ượn ư n ch

A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.

Câu 32: (CĐ2010) h i nà sa n ?

n ch a ph n n i n ch 3 sinh a a c n nh n n n h n

i c nh a i h n a i c nh i h h n c

Câu 33: (ĐH2010B) Đ ch h àn àn a 2 ằn ượn 2 a h ược h ấp h h à 1 n ch ch a a 2 0 15M à 0 1M h ược n ch à 21 7 a a h à n ch a hấ ấ hi n h a Gi c a à

A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0

Câu 34: (CĐ2010) h 0 015 i hợp chấ à nư c h ược 200 n ch Đ n h à 100 n ch c n n 200 n ch a 0 15M h n h i ượn c a n n ư h ỳnh n n à

A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65%

Câu 35: (ĐH2010) n hợp h 2 à 2 c h i s i ằn 1 8 Đ n n n h i ian n nh n c à c c h ược h n hợp h c h i s i ằn 2 i s ấ c a ph n n ổn hợp 3 à

A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%

(4)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

Câu 36: (ĐH2010A) Cho 0,448 lít khí NH3 c i a n s ựn 16 a n n n n h ược chấ ắn i s ph n n a h àn àn h n h i ượn c a n à

A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.

Câu 37: (ĐH2010B) M i ph n s p ph pha ép c ch a 69 62% i can i ihi ph pha còn i c c chấ hôn ch a ph ph Đ inh ưỡn c a i ph n n nà à

A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.

Câu 38: (ĐH2010B) h s ch n h : P O2 5  KOH X H PO3 4 Y KOH Z c chấ n ượ à :

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

Câu 39: (ĐH2010A) h n i n h 30 n ch 1M à 100 n ch ch a Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0 2M sa ph n n h ược s 2

A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.

II. KIM LOẠI 1. ĐẠI CƯƠNG

Câu 40: (ĐH2010B) h h àn àn a i MxOy c n a 17 92 h c h ược a a i i M òa an h a a M ằn n ch 2SO4 c n n ư h ược 20 16 lít khí SO2 s n phẩ h nhấ ở c i MxOy

A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.

Câu 41: (ĐH2010B) 4 n ch i n i : 4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3 h n à i n ch hanh i S ư n hợp ấ hi n n òn i n h à

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 42: (ĐH2010B) h c c c p chấ i s ư n n như sa :

(a) Fe3O4 à 1:1 n à n 2:1 c n à 1:1 (d) Fe2(SO4)3 à 1:1 (e) FeCl2 à 2:1) (g) FeCl3 à 1:1 c p chấ an h àn àn n ượn ư n ch n n n à

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 43: (ĐH2010B) n hợp à 2O3 à an h àn àn 44 a ằn dung ch ư sa ph n n h ược n ch ch a 85 25 a i M h c n h h àn àn 22 a ằn ư ch h n hợp h h ược sa ph n n i a n ch Ba(OH)2 ư h h ược a a Gi c a à

A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875

Câu 44: (CĐ2010) h i h ự i san ph i c a c c c p i h - h n i n h h i n cực ch ẩn như sa : n2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag

c i i à i n ph n n ược i i n Fe2+ n n ch à

A. Zn, Cu2+ B. Ag, Fe3+ C. Ag, Cu2+ D. Zn, Ag+

Câu 45: (CĐ2010) h 9 125 a i hi cac na ph n n h i n ch 2SO4 ư h ược n ch ch a 7 5 a i s nfa n h à ôn h c c a i hi cac na à

A. NaHCO3 B. Mg(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2

Câu 46: (CĐ2010) hấ ắn ph n n i n ch ược n ch h n ch 3 n ư à n ch an ấ hi n a anh sa a an h ược n ch à anh h hấ à

A. FeO B. Fe C. CuO D. Cu

Câu 47: (CĐ2010) à an h n hợp : 2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 à nư c ư h ược n ch à chấ ắn c h 2 n ư à n ch sa hi c c ph n n a h àn àn h ược a à

A. K2CO3 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. BaCO3 Câu 48: (CĐ2010) c c i n c n n i n n ch à

A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+

C. Na+, K+, OH-, HCO3-

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

Câu 49: (CĐ2010) c c i i c cấ n inh h p phư n h i à A. Na, K, Mg B. Be, Mg, Ca C. Li, Na, Ca D. Li, Na, K

(5)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

Câu 50: (CĐ2010) h n ch a n ư à n ch a hi c c ph n n a h àn àn ch h ược n ch n s hấ an n n ch à

A. AlCl3 B. CuSO4 C. Fe(NO3)3 D. Ca(HCO3)2

Câu 51: (CĐ2010) i i M c h ược i ch ằn c ch h i n c a n n i ởi h H2 ở nhi ca M h c i i M h ược i n + n n ch a i n hành H2. Kim i M à

A. Al B. Mg C. Fe D. Cu

Câu 52: (CĐ2010) h i 2 o Mg /Mg

E = 2,37V; 2 o Zn / Zn

E = 0,76V; 2 o Pb /Pb

E = 0,13V; 2 o Cu /Cu

E = +0,34V.

in i n h a c s ấ i n n ch ẩn ằn 1 61V ược cấ ởi hai c p i h a- h A. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu B. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb

C. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn 2. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ

Câu 53: (ĐH2010A) h i nà sa n ?

c i i: na i a i i c n i nư c ở nhi hư n i i i ược n ch à an i n

i i a i c i n inh h p phư n i n

Th chi n n c a i n ch h nh n c c i i i hổ i n a i c nhi n n ch i n

Câu 54: (ĐH2010A) h a a à 2 n ch a 3 n n a / h ược 2 n ch ấ 1 n ch c n i n ch a 2 ư h ược 11 82 a a M h c ch 1 n ch à n ch a 2 ư i n n n sa hi h c c c ph n n h ược 7 0 a a Gi c a a ư n n à

0 04 à 4 8 0 07 à 3 2 0 08 à 4 8 0 14 à 2 4

Câu 55: (ĐH2010A) h n ch : 0 007 a+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO3 à 0 001 NO3 Đ i h a2+ n c n ượn a n ch ch a a a a 2 G a c a a à

A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180

Câu 56: (ĐH2010A) h 7 1 a h n hợp i i i à i i i hổ c n h i ượn ư n ch n h ược 5 6 h c i i à

A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari.

Câu 57: (ĐH2010A) òa an h àn àn 8 94 a h n hợp a à a à nư c h ược n ch à 2 688 h 2 c n ch à 2SO4 ư n n à 4:1.

T n hòa n ch ởi n ch ổn h i ượn c c i ược a à A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.

Câu 58: (ĐH2010B) h n ch a 3)2 n ượ à c c n ch: a 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4 ư n hợp c a a à

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Câu 59: (ĐH2010B) à an h àn àn 2 45 a h n hợp hai i i i hổ à 200 ml n ch 1 25M h ược n ch ch a c c chấ an c n n ằn nha ai i i n à

M à a B à M M à à a

Câu 60: (ĐH2010B) n ch ch a c c i n: a2+, Na+, HCO3 à Cl n s c a ion Cl à 0 1 h 1/2 n ch ph n n i n ch a ư h ược 2 a a Cho 1/2 n ch còn i ph n n i n ch Ca(OH)2 ư h ược 3 a a M h c n n sôi n c n n ch h h ược a chấ ắn han Gi c a à

A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47

Câu 61: (CĐ2010) h h n hợp 6 72 a M à 0 8 a M c n h i ượn ư n ch 3 a hi c c ph n n a h àn àn h ược 0 896 h c à n ch à a h i n ch h ược 46 a i han h à

A. NO2 B. N2O C. NO D. N2

Câu 62: (CĐ2010) h s ch n h sa :

(6)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

X Y Z

2 3 2 3

CaO CaCl  Ca(NO )  CaCO ôn h c c a n ượ à

A. Cl2, AgNO3, MgCO3 B. Cl2, HNO3, CO2

C. HCl, HNO3, Na2NO3 D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

Câu 63: (CĐ2010) ấp h h àn àn 3 36 h 2 c à 125 n ch a 2 1M, h ược n ch i h ch n ch hôn ha ổi n n c a chấ an n n ch à

A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M

3. NHÔM

Câu 64: (ĐH2010B) h i nà sa không n hi s s nh nh chấ h a h c c a nhô và crom?

hô à c h n h a n n ch 2SO4 c n i hô c nh h nh h n c

hô à c ph n n i n ch h c n s D. Nhô à c n n hôn h à n nư c

Câu 65: (ĐH2010B) T n 10 8 i 34 8 3O4 i i n hành ph n n nhi nhô n i i n hôn c hôn h à an h àn àn h n hợp ắn sa ph n n ằn n ch H2SO4 l n ư h ược 10 752 h 2 c i s ấ c a ph n n nhi nhô à

A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%

Câu 66: (ĐH2010B) Cho 150 ml n ch 1 2M c n i 100 n ch AlCl3

n n / h ược n ch à 4 68 a a i a h i p 175 dung ch 1 2M à h ược 2 34 a a Gi c a à

A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0

Câu 67: (CĐ2010) h 1 56 a h n hợp à 2O3 ph n n h i n ch ư h ược V h 2 c à n ch h n ch 3 n ư à n ch h ược a c h ượn a n n n h i ượn hôn ổi h ược 2 04 chấ ắn Gi c a V à

A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344

4. SẮT - ĐỒNG VÀ KIM LOẠI KHÁC

Câu 68: (ĐH2010A) h an h àn àn n n ch ch a 2SO4 x: =2:5 h ược s n phẩ h nhấ à n ch ch ch a i s nfa c n ượn n như n hi h à an à

A. 3x B. y C. 2x D. 2y

Câu 69: (ĐH2010B) òa an h àn àn 2 44 a h n hợp xOy à ằn dung ch H2SO4 c n n ư a ph n n h ược 0 504 h 2 s n phẩ h nhấ ở c à n ch ch a 6 6 a h n hợp i s nfa h n h i ượn c a n à

A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.

Câu 70: (ĐH2010B) h 0 3 à 0 6 3)2 à n ch ch a 0 9 H2SO4 n a hi c c ph n n a h àn àn h ược V h s n phẩ h nhấ ở c Gi c a V à

A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08

Câu 71: (ĐH2010B) h s ch n h a: Fe3O4 + n ch ư  X + Y + H2O i à à s n phẩ c i c n c a nh ch n h a c chấ à à A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.

Câu 72: (ĐH2010A) h 19 3 a h n hợp n à c ư n n à 1 : 2 à n ch ch a 0 2 2(SO4)3 a hi c c ph n n a h àn àn h ược a i i Gi c a à

A. 6,40 B. 16,53 C. 12,00 D. 12,80

Câu 73: (ĐH2010A) à an h àn àn a n 4 à nư c ược n ch ch 110 n ch 2M à h h ược 3a a a M h c n ch 140 n ch 2M à h h ược 2a a a Gi c a à

(7)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

A. 32,20 B. 24,15 C. 17,71 D. 16,10

Câu 74: (ĐH2010A) h a h n hợp a i i n n c s ằn nha c n h i ượn ư n ch n n n h ược n ch à h 2 ô c n n ch h ược 8 98 a i han ch a h n hợp c n h àn àn i 2 ư h n hợp 3 i h h ch h 2 c ph n n à

A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít.

Câu 75: (ĐH2010B) n 2 23 a h n hợp c c i i n M n i sa h i ian h ược 2 71 a h n hợp òa an h àn àn à n ch 3 ư h ược 0 672 h s n phẩ h nhấ ở c NO3 ph n n à

A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.

Câu 76: (ĐH2010B) n hợp n Đ ch h àn àn a n i ư h ược 40 3 a h n hợp à n M h c n ch 0 25 ph n n i ượn ư dun ch n n n h h ược 3 36 h 2 c h n h i ượn c a n à

A. 19,81% B. 29,72% C. 39,63% D. 59,44%

Câu 77: (CĐ2010) h c c n ch n : 1 3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3 5 h n hợp à NaNO3 h n n ch ph n n ược i i i à

A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4)

Câu 78: (CĐ2010) h a a à 100 n ch h n hợp 3 0,8M và Cu(NO3)2

1M a hi c c ph n n a h àn àn h ược 0 92a a h n hợp i i à h s n phẩ h nhấ c a N5

Gi c a a à

A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0

Câu 79: (CĐ2010) h 29 8 a h n hợp n à à 600 n ch 4 0,5M.

a hi c c ph n n a h àn àn h ược n ch à 30 4 a h n hợp i i h n h i ượn c a n h n hợp an à

A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62%

Câu 80: (CĐ2010) h i nà sa không n ? V i à i az

B. Ancol ic c ch hi i p c i 3

hi ph n n i n ch i i i h hành i n 2+

i à c hi i à chấ c nh ưỡn nh Câu 81: (CĐ2010) n phẩ c a ph n n nhi ph n h àn àn 3

A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2

Câu 82: (CĐ2010) h a c ph n n h àn àn i n ch ư h ược V lít khí H2 c M h c cũn a c n ph n n h àn àn i h 2 ư h ược 15,2 gam oxit duy nhấ Gi c a V à

A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72

5. TỔNG HỢP VÔ CƠ

Câu 83: (ĐH2010A) c c ph i sa :

1 ư h ỳnh ph ph c ch hi i p c i 3

(2) Ion Fe3+ c cấ h nh c n i n à 3 5 3 nhô ự c ch hi i p c i h c 4 hèn ch a c côn h c a2SO4.Al2(SO4)3.24H2O c ph i n à

A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)

Câu 84: (ĐH2010A) h c c chấ : a 3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4 chấ c n ược i n ch a n ở nhi hư n à

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 85: (ĐH2010A) h 4 n ch: 2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4 hấ không c n ược i c 4 n ch n à

A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3.

Câu 86: (ĐH2010A) c chấ a c n ược i n ch a c n ược i n ch 3 là:

(8)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.

Câu 87: (ĐH2010B) h i nà sa không n ?

A. Trong các n ch: HCl, H2SO4, H2 c c n n n 0 01M n ch H2 c p n nhấ

h n ch NH3 i ư à n ch CuSO4 h ược a anh C. n ch Na2CO3 à ph n ph a in hôn à ch n san à h n h n ch NH3 i ư à n ch AlCl3 h ược a ắn Câu 88: (ĐH2010B) h i nà sa không n ?

A. D n ch c c a a2SiO3 à 2SiO3 ược i à h inh n Đ ch a i c h ược p ắ ằn c hô

C. CF2Cl2 cấ s n hi h i a h n h ph h n z n

T n phòn h n hi 2 ược i ch ằn c ch n n n n ch NH4NO2 h à Câu 89: (ĐH2010B) h i nà sa không n ?

T n ôi ư n i i c nh h à c c chấ i h nh ch n hành i V

B. Do Pb2+/ n ư c 2 +/H2 n i n h n n àn ph n n i n ch n n i i i ph n h 2.

n n n n hi c n i 3 h c h ược

hôn ph n n i n ch H2SO4 n nhưn ph n n i n ch H2SO4 c n n

C. HƯU CƠ I. ĐẠI CƯƠNG

Câu 90: (ĐH2010A) T n s c c chấ : 3H8, C3H7Cl, C3H8 à 3H9 ; chấ c nhi n ph n cấ nhấ à

A. C3H7Cl B. C3H8O C. C3H8 D. C3H9N

Câu 91: (ĐH2010A) Tổn s chấ h c ch hở c c n côn h c ph n 2H4O2 à

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 92: (ĐH2010B) c c chấ c n i 2 (xúc tác Ni, t0 a s n phẩ c h n n ph n n i a à:

A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

Câu 93: (ĐH2010B) Tổn s hợp chấ h c n n ch c ch hở c c n côn h c ph n C5H10O2 ph n n ược i n ch a nhưn hôn c ph n n n c à

A. 4 B. 5 C. 8 D. 9

Câu 94: (CĐ2010) i n i p  ch a c n i ph n : i n; a i n; a-1,3- i n n ượ à

A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6

Câu 95: (CĐ2010) hấ nà sa c n ph n h nh h c?

A. But-2-in B. But-2-en C. 1,2- ic an D. 2-clopropen

II. HIDROCACBON

Câu 96: (ĐH2010A) Đ n n n h n hợp h 0 02 2H2 à 0 03 2 n nh n c c i h ược h n hợp h h i à nh nư c ư sa hi h c c c ph n n h i ượn nh n a à c 280 h n hợp h c h a T h i c a s i 2 à 10 08 Gi c a à

A. 0,328 B. 0,205 C. 0,585 D. 0,620

Câu 97: (ĐH2010A) n n hợp nư c thành 3-etylpentan-3- T n c a à A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.

Câu 98: (ĐH2010A) Đ ch h àn àn ượn hi cac n ấp h àn s n phẩ ch à n ch a 2 ư a 29 55 a a n ch sa ph n n c h i ượn i 19 35 a s i n ch a 2 an ôn h c ph n c a à

A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8.

(9)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

Câu 99: (ĐH2010B) n hợp h an an à an n T h i c a s i 2 ằn 11 25 Đ ch h àn àn 4 48 h ược 6 72 2 c c h ch h ở c ôn h c c a an an à an n n ượ à

A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8. Câu 100: (ĐH2010B) h s ch n h sa

0 0

2 3 0 H ,t

xt ,t Z

2 2 Pd,PbCO t ,xt ,p

C H   X Y Cao su bunaN c chấ n ượ à :

A. benzen; xiclohexan; amoniac a an hi ; anc ic; a-1,3- i n C. vinylaxetilen; buta-1,3- i n; s i n D. vinylaxetilen; buta-1,3- i n; ac i ni in

Câu 101: (CĐ2010) Đ ch h àn àn 6 72 c h n hợp hai hi cac n à MY

> MX h ược 11 2 2 c à 10 8 a 2 ôn h c c a à

A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2

Câu 102: (CĐ2010) h 3 12 a an in ph n n i 0 1 2 (xúc tác Pd/PbCO3, t0), thu ược h n hợp ch c hai hi cac n ôn h c ph n c a à

A. C2H2 B. C5H8 C. C4H6 D. C3H4

III. ANCOL – PHENOL

Câu 103: (ĐH2010A) T n s c c ph i sa ph n 6H5OH):

1 h n an n nư c nhưn an nhi n n ch 2 h n c nh a i n ch ph n hôn à ổi à ỳ 3 h n n s n ấ n chấ i nấ c

4 h n ha ia ph n n h à h ni h n nz n c ph i n à

A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)

Câu 104: (ĐH2010A) Đ ch h àn àn a h n hợp 3 anc n ch c h c c n n n h ược 3 808 h 2 c à 5,4 gam H2 Gi c a à

A. 4,72 B. 5,42 C. 7,42 D. 5,72

Câu 105: (ĐH2010A) T ch nư c h n hợp anc ic à anc ch a 2 an n Đ ch c n s i anc h ượn nư c sinh a anc nà ằn 5/3 n ượn nư c sinh a ancol kia. Ancol Y là

A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.

C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3.

Câu 106: (ĐH2010B) Cho 13,74 gam 2,4,6- ini ph n à nh n i n n n n ở nhi ca a hi ph n n a h àn àn h ược h n hợp h : 2, CO, N2 và H2. Giá c a à

A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45.

Câu 107: (ĐH2010B) n hợp 1 anc à 2 s n phẩ hợp nư c c a p p n T h i h i c a s i hi ằn 23 h a i a n s ựn ư n n n n a hi c c ph n n a h àn àn h ược h n hợp 3 chấ h c à h i nư c h i ượn n s i 3 2 a h c n h àn àn i ượn ư n ch AgNO3 trong NH3 a 48 6 a h n h i ượn c a p pan-1-ol trong X là

A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%.

Câu 108: (ĐH2010B) Đ ch h àn àn ượn h n hợp 2 anc n a ch c ch hở c c n s nh - c n a V h 2 h ược 11 2 h 2 va 12,6 gam H2 c c h ch h ở c Gi c a V à

A. 14,56 B. 15,68 C. 11,20 D. 4,48

Câu 109: (ĐH2010B) a nhi chấ h c ch hở n i ch 4- p n an-2- ch ằn ph n n c n 2 c c i 0)?

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 110: (ĐH2010B) h c c chấ : 1 a i pic ic; 2 c n; 3 ic h an ; 4 1 2- ihi i- 4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) -naph c chấ h c i ph n à:

A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)

(10)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

Câu 111: (ĐH2010B) Đ ch hòan òan a h n hợp a anc n ch c h c c n n n h ược 8 96 h 2 c à 11 7 gam H2 M h c n n n n a i 2SO4 c h ổn h i ượn i a h ược à

A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam.

Câu 112: (CĐ2010) h i n à

h n ph n n ược i n ch a 3

h n ph n n ược i nư c

Vin a a ph n n i n ch a sinh a anc ic Th ph n nz c a h ược ph n

Câu 113: (CĐ2010) h 10 n ch anc ic 460 ph n n h i i i a ư h ược V h 2 ( c i h i ượn i n c a anc ic n n chấ ằn 0 8 / Gi c a V à

A. 4,256 B. 0,896 C. 3,360 D. 2,128

Câu 114: (CĐ2010) i h hôn h àn àn anc is p p ic ằn n n n n h ược chấ h c T n i c a à

A. metyl phenyl xeton B. propanal C. metyl vinyl xeton i n

IV. ANĐEHIT – XETON

Câu 115: (ĐH2010A) i h a chấ h c h ược 3)2CHCH(OH)CH3 hấ c n ha h à

A. metyl isopropyl xetol. B. 3-metylbutan-2-on.

C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-on.

Câu 116: (ĐH2010A) n ược i ch ằn c ch i h c n nh i sa h ph n n n ch 2SO4 n Đ h ược 145 a a n h ượn c n c n n i s hi s ấ nh i ch 75% à

A. 300 gam B. 500 gam C. 400 gam D. 600 gam

Câu 117: (ĐH2010A) h a h n hợp ana à p pana ph n n h àn àn i ượn ư n ch 3 trong NH3 h ược 43 2 a a à n ch ch a 17 5 a i a ni c a hai a i h c Gi c a à

A. 10,9. B. 14,3. C. 10,2. D. 9,5.

Câu 118: (ĐH2010B) h ph n n : 2 6H5-CHO + KOH  C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH h n n nà ch n 6H5-CHO

a h hi n nh i h a a h hi n nh h ch h hi n nh i h a

ch h hi n nh h

D. không th hi n nh h à nh i h a

Câu 119: (CĐ2010) n hi n ch hở c côn h c n i n nhấ 2H3 ôn h c ph n c a à

A. C8H12O4 B. C6H9O3 C. C2H3O D. C4H6O2

V. AXIT CACBOXYLIC

Câu 120: (ĐH2010A) h s ch n h a:

Triolein H du Ni t2 ( ,0)X NaOH du t,0 Y HCl Z.

T n c a à

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

Câu 121: (ĐH2010A) n hợp 0 1 a i cac ic n ch c à 0 1 i c a a i i i i i c ổn h i ượn à 15 8 a T n c a a i n à

A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic.

Câu 122: (ĐH2010B) n hợp a i pan i ic a i s a ic à a i in ic Đ n hòa a c n 40 n ch a 1M M h c n ch h àn àn a h h ược 15,232 lít khí CO2 c à 11 7 a 2 c a a i in ic n a h n hợp à

A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.

(11)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

Câu 123: (ĐH2010B) n hợp hai a i cac ic n ch c à MX > MY c ổn kh i ượn à 8 2 a h c n a i n ch a h ược n ch ch a 11 5 a i M h c n ch c n i ượn ư n ch AgNO3 trong NH3 h ược 21 6 a T à % h i ượn c a n à

A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%.

C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.

Câu 124: (CĐ2010) h 16 4 a h n hợp 2 a i cac ic à n n i p nha ph n n h àn àn i 200 n ch a 1M à 1M h ược n ch ô c n dun ch h ược 31 1 a h n hợp chấ ắn han ôn h c c a 2 a i n à

A. C2H4O2 à 3H4O2 B. C2H4O2 à 3H6O2

C. C3H4O2 à 4H6O2 D. C3H6O2 à 4H8O2

Câu 125: (CĐ2010) h 45 a a i a ic ph n n i 69 a anc ic c c H2SO4

c n n n h ược 41 25 a a a i s ấ c a ph n n s h à

A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%

Câu 126: (CĐ2010) i cac ic c côn h c n i n nhấ à 3H5O2. Khi cho 100 ml n ch a i n n 0 1M ph n n h i n ch a 3 ư h ược V h 2

c Gi c a V à

A. 112 B. 224 C. 448 D. 336

VI. ESTE – LIPIT

Câu 127: (ĐH2010A) Th ph n h àn àn 0 2 s c n n a 100 a n ch a 24% h ược anc à 43 6 a h n hợp i c a hai a i cac ic n ch c ai a i à

à 3COOH B. CH3 à 2H5COOH C. C2H5 à 3H7COOH à 2H5COOH

Câu 128: (ĐH2010A) Đ ch h àn àn s n ch c ch hở ph n c s i n  nh h n 3 h ược h ch h 2 ằn 6/7 h ch h 2 ph n n c c h ch h ở c n i i n h a c n h àn àn i 200 n ch 0 7M h ược n ch ô c n h ược 12 88 a chấ ắn han Gi c a à

A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.

Câu 129: (ĐH2010B) ợp chấ h c ch hở c côn h c ph n 6H10O4 Th ph n a hai anc n ch c c s n n cac n n ph n ấp ôi nha ôn h c c a à

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.

C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

Câu 130: (ĐH2010B) Th ph n s n ôi ư n a i h ược hai chấ h c à (MX < MY ằn ph n n c h ch n h hành hấ không h à

A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat

Câu 131: (CĐ2010) n hợp hai s à ởi c n anc à hai a i cac ic i p nha n n n MX < MY Đ ch h àn àn a c n n 6 16 h O2 c h ược 5 6 h 2 c à 4 5 a 2 ôn h c s à i c a ư n n à

A. CH3COOCH3 à 6 7 B. HCOOC2H5 à 9 5 C. HCOOCH3 à 6 7 D. (HCOO)2C2H4 à 6 6

Câu 132: (CĐ2010) Th phẩn chấ h c n n ch a ư n n n h ược s n phẩ 2 i à anc ic hấ à

A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH(Cl)CH3

Câu 133: (CĐ2010) Đ ch h àn àn 2 76 a h n hợp xHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3 h ược 2 688 2 c à 1 8 a 2 M h c ch 2 76 a ph n n a i 30 n ch a 1M h ược 0 96 a 3 ôn h c c a xHy à

A. C2H5COOH B.CH3COOH C. C2H3COOH D. C3H5COOH

Câu 134: (CĐ2010) Đ n h à 15 a i chấ é c ch s a i ằn 7 c n n n ch ch a a a a Gi c a a à

A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200

(12)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

VII. GLUXIT

Câu 135: (ĐH2010A) M ph n sacca z c

c - c z à c -f c z c - c z à c -f c z hai c - c z c - c z à c -f c z

Câu 136: (ĐH2010B) hấ c c c c i sa : ph n c nhi nh – c n hòa tan Cu(OH)2 ở nhi hư n ph n c i n ic zi à ấ à nư c hấ à

n z an z c z acca z

Câu 137: (CĐ2010) Th ph n h àn àn inh n n ch a i ô c n h ược chấ h c h ph n n i h 2 c c i 0 h ược chấ h c c chấ n ượ à

c z sacca z c z s i c z f c z c z an Câu 138: (CĐ2010) Th ph n h àn àn 3 42 a sacca z n ôi ư n a i h ược n ch h àn n ch ph n n h i ượn ư n ch 3 trong NH3 n n n h ược a Gi c a à

A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20

VIII. AMIN – AMINOAXIT

Câu 139: (ĐH2010A) a nhi ip p i ch hở h c i à hi h ph n h àn àn h ược 3 a in a i : in a anin à ph n a anin?

A. 3 B. 9 C. 4 D. 6

Câu 140: (ĐH2010A) Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 a i a ic à 175 n ch 2M h ược n ch h a ư à n ch a hi c c ph n n a h àn àn s a ph n n à

A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.

Câu 141: (ĐH2010A) n hợp 1 a in a i n ch hở à 1 a in n ch hở c h n n ph n n i a i 2 h c 2 a Đ ch h àn àn h ược 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. c i ư n n à

A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.

Câu 142: (ĐH2010A) Đ ch h àn àn V h i a in ằn ượn i a a 8V h n hợp h cac nic h ni à h i nư c c c h ch h à h i ở c n i i n in c n i a i ni ở nhi hư n i i ph n h ni hấ à

A. CH2=CH-NH-CH3. B. CH3-CH2-NH-CH3. C. CH3-CH2-CH2-NH2. D. CH2=CH-CH2-NH2.

Câu 143: (ĐH2010B) ai hợp chấ h c à c c n T T à 3H7NO2 à chấ ắn ở i i n hư n hấ ph n n i n ch a i i ph n h hấ c ph n n n n ưn c chấ à n ượ à

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.

B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

Câu 144: (ĐH2010B) Đip p i ch hở à ip p i ch hở ược n n a in a i n ch hở n ph n ch a nh –NH2 à nh – Đ ch h àn àn 0 1 h ược ổn h i ượn 2 và H2 ằng 54,9 Đ ch h àn àn 0 2 s n phẩ h ược ch i a nư c ôi n ư a a a Gi c a à

A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.

Câu 145: (ĐH2010B) Đ ch h àn àn 0 1 a in n ch hở ằn i a h ược 0 5 h n hợp h à h i h 4 6 c n i n ch ư s ph n n à

A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2

Câu 146: (ĐH2010B) n hợp a anin à a i a ic h a c n h àn àn i n ch a ư h ược n ch ch a 30 8 a i M h c n ch

(13)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

a c n h àn àn i n ch h ược n ch ch a 36 5 a i Gi c a à

A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0

Câu 147: (ĐH2010B) Th ph n h àn àn 1 p n ap p i h ược 2 in G 1 a anin a 1 a in Va à 1 h n a anin h Th ph n hôn h àn àn h ược ip p i Va - h à ip p i G - a-Va nhưn hôn h ược ip p i G -Gly. hấ c côn h c à

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly

Câu 148: (ĐH2010B) T n hòa hòan òan 8 88 a a in c ch cac n hôn ph n nh nh ằn a i a 17 64 a i in c côn h c là

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2. Câu 149: (CĐ2010) n ch nà sa à ỳ ch n à anh ?

A. Glyxin B. Etylamin C. Anilin D. Phenylamoni clorua Câu 150: (CĐ2010) n i côn h c ph n 2H7O2 c a nhi chấ a ph n n ược i n ch a a ph n n ược i n ch ?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 151: (CĐ2010) h 2 1 a h n hợp 2 a in n n ch c i p nha n n n ph n n h i n ch ư h ược 3 925 a h n hợp i ôn h c c a 2 a in n h n hợp à

A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và (CH3)3N

Câu 152: (CĐ2010) h ph n hôn h àn àn p n ap p i Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu ược i a a nhi ip p i h c nha ?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 153: (CĐ2010) a in h c n i côn h c ph n 7H9N là

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

IX. POLIME – HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ

Câu 154: (ĐH2010A) h c c i : ôn cap n n z a a ằ ni n ni n-6 6 ổn hợp à

A. 3 B. 4 C. 2 D.5

Câu 155: (ĐH2010A) h i n à

hi h ph n n c n c c p in n i n sẽ ch h n hợp c c -aminoaxit

hi ch n ch òn ắn n à 2 hấ ấ hi n ph c à anh nzi a i aza c c ch ph n n h ph n n z hành an z

i n c ic à p i s c a a i ph ph ic à c z

Câu 156: (ĐH2010A) Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7;

(4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6 6; 6 p i in a a c c p i à s n phẩ c a ph n n n n ưn à:

A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).

Câu 157: (ĐH2010B) c chấ không h ph n n n ch 2SO4 n n n à cap n; ni n-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren

Câu 158: (CĐ2010) i nà sa ược ổn hợp ằn ph n n n n ưn ? A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)

C. polistiren D. poli(etylen terephtalat)

X. TỔNG HỢP HỮU CƠ

Câu 159: (ĐH2010A) h s ch n h a:

C3H6 dung dich Br2 X NaOH Y CuO t,0 ZO xt2, TCH OH t3 , ,0xt s a ch c T n i c a à

(14)

C:\Users\Jasmine Nguyen\Desktop\TAIF LIEU\hoá\12\Phan loai cac dang cau hoi va bai tap trong de thiDHCD 2010.doc

A. propan-1,3- i B. propan-1,2- i C. propan-2-ol. D. glixerol.

Câu 160: (ĐH2010A) T 180 a c z ằn phư n ph p n n ượ h ược a a anc ic hi s ấ 80% i h a 0 1a a anc ic ằn phư n ph p n n iấ h ược h n hợp Đ n hòa h n hợp c n 720 n ch a 0 2M i s ấ nh n n iấ à

A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.

Câu 161: (ĐH2010A) i h h 2 2 a h n hợp hai anc n ch c hành an hi c n a 4 8 a h àn ượn an hi n c n i ượn ư n ch 3 trong NH3 h ược 23 76 a ai anc à :

A. C2H5OH, C2H5CH2OH B. C2H5OH, C3H7CH2OH C. CH3OH, C2H5CH2OH D. CH3OH, C2H5OH

Câu 162: (ĐH2010A) n hợp M anc n n ch c à a i cac ic n ch c ch hở à c c n s n n ổn s c a hai chấ à 0 5 s c a n h n s c a ch h àn àn M h h ược 33 6 h 2 c à 25 2 a 2 M h c n n n n M i 2SO4 c hực hi n ph n n s h hi s ấ à 80% h s a s h ược à

A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24

Câu 163: (ĐH2010A) n hợp h i a in à hai hi cac n n n i n i p Đ ch h àn àn 100 h n hợp ằn ượn i a h ược 550 h n hợp h à h i nư c ch i a n ch a i s nf ic c ư h còn i 250 h c c h ch h à h i ở c n i i n ôn h c ph n c a hai hi cac n à

A. C2H6 à 3H8 B. C3H6 à 4H8 C. CH4 à 2H6 D. C2H4 à 3H6

Câu 164: (ĐH2010A) h h n hợp anc ic à hai a i cac ic n n ch c i p nha n n n c n h i a i i ph n a 6 72 h 2 c n n n h n hợp c 2SO4 c à c c h c c chấ n h n hợp ph n n a i nha hành 25 a h n hợp s i hi ph n n s h a hi s ấ 100% ai a i n h n hợp à

A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H7COOH và C4H9COOH.

Câu 165: (ĐH2010B) n hợp M an hi n n ch c ch hở à hi ôcac n c ổn s à 0 2 s c a nh h n c a Đ ch h àn àn M h ược 8 96 h 2

c à 7 2 2 i ôcac n à

A. CH4 B. C2H2 C. C3H6 D. C2H4

Câu 166: (ĐH2010B) c n ch ph n n ược i 2 ở nhi hư n à i n a i a ic c z òn ắn n f c z a n an hi a ic sacca z a i a ic f c z a i ac ic anc ic

Câu 167: (ĐH2010B) T n c c chấ : xiclopropan, b nz n s i n ac a in a a i s chấ c h n n à ấ à nư c à

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 168: (ĐH2010B) h i nà sa n ?

hi n 2H5 i n ch ch h ư c i n

B. n ch ph n à ph n ph a in hôn à ch n hành à h n c c chấ : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5 c nhi sôi n n i san ph i Đ n anc ic ở 1400 c c 2SO4 c h ược i

Câu 169: (ĐH2010B) n hợp M a i cac ic anc n ch c s ấp hai n s à s ược a à h ượn M c n a i n ch ch a 0 2 a a 16 4 a i à 8 05 a anc ôn h c c a à à

à 3OH B. CH3 à 3OH à 3H7OH D. CH3 à 2H5OH

Câu 170: (ĐH2010B) ợp chấ h c ch hở c côn h c ph n 5H10 hấ hôn ph n n i a h a n s ch n h a sa :

3 2

0 2 4, c

,

H  H SO đaCH COOH

X Ni t Y s c i i ch n T n c a à

A. pentanal B. 2 – metylbutanal

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Với câu hỏi sử dụng hình ảnh, thí nghiệm; bài tập sử dụng đồ thị tôi thấy học sinh khá lúng túng vì các em ít được thực hành; chưa được luyện bài tập sử dụng

Câu 37: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng

Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng.. Câu

Để điều chế những kim loại có tính khử trung bình và yếu, người ta điện phân dung dịch của loại hợp chất nào của chúng.. Phương trình hóa học nào sau đây

khoâng khí aåm ? Neâu caùch khöû boû lôùp gæ aáy. Vieát phöông trình hoùa hoïc ñeå giaûi thích. 48) Trong phoøng thí nghieäm khi ñieàu cheá hidro baèng phaûn

Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp

Câu 100: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh đến địa hình nước ta như thế nào:B. Địa hình xâm thực - bồi tụ là kiểu địa hình

Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên).. Diện tích