• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán tỉnh Quảng Bình năm học 2021-2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán tỉnh Quảng Bình năm học 2021-2022"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 - 2022

Khóa ngày 08/6/2021 Môn: TOÁN (CHUNG)

SBD:………….. Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề có 01 trang gồm 5 câu

MÃ ĐỀ 001 Câu 1 (2,0 điểm).

Rút gọn các biểu thức sau:

a) A 8 32  50.

b) 3 3

1 1

a a a a

B a a

     

     

 

    (với a0, a1).

Câu 2 (1,5 điểm).

a) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y

m1

x2 đồng biến trên . b) Giải hệ phương trình 3 2 8.

3 4 2

x y x y

 

  

 Câu 3 (2,0 điểm).

Cho phương trình x2 6x m  4 0

 

1 (với m là tham số).

a) Giải phương trình (1) khi m1.

b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn

1 2

1 2

2020 x x 2021x x 2014.

Câu 4 (1,0 điểm).

Cho a b, là các số thực dương. Chứng minh

   

1.

15 15 4

a b

a a b b b a

 

  

Câu 5 (3,5 điểm).

Cho đường tròn

O R;

đường kính AB, dây cung MN vuông góc với AB tại I sao cho AI BI . Trên đoạn thẳng MI lấy điểm H(H khác M và I), tia AH cắt đường tròn

O R;

tại điểm thứ hai là K. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác BIHK nội tiếp đường tròn.

b) AHM đồng dạng với AMK. c) AH AK BI AB.  . 4 .R2

...HẾT...

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2021 -2022

Khóa ngày 08/6/2021 Môn: TOÁN (CHUNG)

(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) Yêu cầu chung

* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.

* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước sau có liên quan.

* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là 0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.

* Đối với Câu 5, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó.

* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm từng câu.

* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.

Câu Nội dung Điểm

1

Rút gọn các biểu thức sau:

a) A 8 32  50.

b) 3 3

1 1

a a a a

B a a

     

     

 

    (với a0, a 1).

2,0 điểm

a

Ta có: A2 2 4 2 5 2  0,5

3 2. 0,5

b

Với a0, a1 ta có:

3

1

3

1

1 1

a a a a

B a a

     

   

   

     

   

0,5

3 a



3 a

0,25

 9 a.

Vậy B 9 a. 0,25

(3)

Câu Nội dung Điểm

2

a) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y

m1

x2 đồng biến

trên .

b) Giải hệ phương trình 3 2 8

3 4 2

x y x y

 

  

 .

1,5 điểm

a

Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi m 1 0 0,25 1

 m

Vậy với m1 thì hàm số đồng biến trên . 0,25

b

Ta có 3 2 8 6 6

3 4 2 3 2 8

x y y

x y x y

  

 

     

  0,25

1 2

3 2 8 1

y x

x y

 

 

     0,5

Vậy hệ phương trình có nghiệm là

   

x y; 2;1 . 0,25

3

Cho phương trình x2 6x m  4 0

 

1 (với m là tham số).

a) Giải phương trình (1) khi m1.

b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm

1, 2

x x thỏa mãn 2020

x1 x2

2021x x1 2 2014.

2,0 điểm

a

Với m1 ta có phương trình x26x 5 0 0,25

Vì a b c      1 ( 6) 5 0 nên phương trình có hai nghiệm là

1 1; 2 5.

x  x  0,5

Vậy với m1 thì phương trình

 

1 có hai nghiệm là x1 1; x2 5. 0,25

b

Ta có      ' 9 m 4 5 m

Phương trình

 

1 có hai nghiệm        ' 0 5 m 0 m 5.

Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2

1 2

6

. = 4

x x x x m

 

 

0,25

1 2 1 2

2020(x x ) 2021x x 2014

    2020.6 2021

m4

2014 0,25 2022 2021 0 2022

m m 2021

     (thỏa mãn) 0,25

Vậy với 2022

m 2021 thì phương trình

 

1 có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn:

2020(x x ) 2021 x x 2014. 0,25

(4)

4

Cho a b, là các số thực dương. Chứng minh

   

1.

15 15 4

a b

a a b b b a

 

  

1,0 điểm

Ta có

     

4

    

1

15 15 16 15 16 15

a b a b

a a b b b a a a b b b a

  

      0,25

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

 

16 15

 

16 15 2

2 a a b

a a b    .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 16a15a b  a b

 

16 15

 

16 15 3 .

2 b b a b b a   

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 16b15b a  a b.

0,25

Từ (1), (2) và

 

3 ta được

   

   

 

4 8 1

31 31 32 4

15 15

2 2

a b a b

a b

a b b a a b

a a b b b a

 

      

   

Dấu bằng xảy ra khi a b .

0,5

5

Cho đường tròn

O R;

đường kính AB, dây cung MN vuông góc với AB tại I sao cho AI BI . Trên đoạn thẳng MI lấy điểm H (H khác M và I), tia AH cắt đường tròn

O R;

tại điểm thứ hai là K. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác BIHK nội tiếp đường tròn.

b) AHM đồng dạng với AMK. c) AH AK BI AB.  . 4R2.

3,5 điểm

(5)

Câu Nội dung Điểm Hình vẽ

K

N M

A I O B

H

0,5

a

Ta có: AKB900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

 900

HKB 0,25

Vì MN  AB tại I nên HIB 900 0,25

Tứ giác BIHK có  HKB HIB 1800nên tứ giác BIHK nội tiếp 0,5

b

Vì đường kính AB vuông góc với dây cung MN nên AB là đường trung trực của đoạn thẳng MN.

Suy ra AM AN sđAM sđAN  AMN  AKM Hay  AMH  AKM.

0,5

Xét AHM và AMK có  AMH  AKM và MAK chung 0,25

Suy ra AHM∽AMK (g.g) 0,25

c

Từ AHM ∽AMKsuy ra AH AM AM2 AH AK.

 

1

AM  AK   0,25

Ta có: AMB900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AMBcó

 

2 . 2

AM  AI AB

Từ

 

1

 

2 suy ra AH AK. AI AB.

0,5

 

2 2

. . . . 4

AH AK BI AB AI AB BI AB AB AI BI AB R

       

Vậy AH AK BI AB.  . 4 .R2 0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu.. * Điểm bài kiểm tra là tổng các

Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không

* Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu.. * Điểm bài kiểm tra là tổng các

Cho  ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh rằng AF AB. O Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.

a) Chứng minh tứ giác ODEB nội tiếp đường tròn.. Chứng minh tứ giác AMBK là

Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O).. a) Chứng minh tứ giác BPKC nội tiếp.. Chứng minh OA là tia phân giác của

Tính diện tích phần đất trồng cỏ (phần tô đậm trong hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).. Chứng minh rằng I là

2) Chứng minh rằng 5 điểm M, A, B, O, I cùng thuộc một đường tròn. 3) Khi cung CAD nhỏ hơn cung CBD. Chứng minh rằng số đo góc DEC bằng 2 lần góc DBC. Phát biểu và