• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Lạc Long Quân – Bến Tre

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Lạc Long Quân – Bến Tre"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

(Đề có 02 trang)

I TR CU I Ỳ I NĂ HỌC 2022-2023 N TO N - Lớp 10

Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

A. TRẮC NGHIỆ (4 điểm)

Câu 1. Cho mệnh đề P x( ) : '' x R x, 23x 4 0 ''. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là A. '' x R x, 23x 4 0 ''. B. '' x R x, 23x 4 0 ''.

C. '' x R x, 23x 4 0 ''. D. '' x R x, 23x 4 0 ''. Câu 2. Tập hợp S

xN x/ 2 4 0

có số tập con là:

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 3. Cho A 

x /x5

B 

x / 3  x 10

. Khi đó tập hợp

C AR

\B bằng?

A.

5;10 .

B.

10;

. C.

;5

. D.

 ; 3

Câu 4. Cặp số

2; 5

là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. x2y0 B. 3x y 0 C. 2x y 3 D. x3y2

Câu 5. Bạn Khoa để dành được một triệu đồng. Trong một đợt ủng hộ địa phương phòng chống Covid, Khoa đã lấy ra tờ tiền loại 20 nghìn đồng, tờ tiền loại 50 nghìn đồng để trao tặng. Một bất phương trình để mô tả điều kiện ràng buộc đối với là:

A. 20x50y1000 B. 20x50y1000 C. 50x20y1000 D. x y 1000 Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3x2y 6 là miền nào dưới đây (miền không gạch sọc và không kể biên)?

Câu 7. Tập xác định của hàm số y 5 3 x

A. ;5

D  3 B. \ 5 DR   3

  C. ;5

D  3 D. 5; D3  Câu 8. Đồ thị bên là của hàm số nào?

A. y  x2 2x3 B. y  x2 2x3 C. yx22x3

D. y  x2 2x4 ã đề 01

(2)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 2

Câu 9. Trong tam giác ABC biết số đo A85 35';0 B79 25'0 . Giá trị của sinC là:

A. sin 6 2

C  4 B. sin 6 2

C  4 C. sinC1 D. sinC150 Câu 10. Tính diện tích S của tam giác ABC có độ dài a5cm c, 8cm và số đo góc B1200.

A. S20 3cm2. B. S 20cm2. C. S10cm2. D. S 10 3cm2. Câu 11. Cho tam giác ABC có B650 và độ dài b12. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)

A. R6, 62 B. R13, 24 C. R28,39 D. R14, 20

Câu 12. Biết từ một điểm cách hai đầu của một hồ nước lần lượt là 800m và 900m người quan sát nhìn hai điểm này dưới một góc 70 (như hình vẽ). Khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu của hồ nước gần với kết quả nào nhất?

A. 900 m. B. 979 m.

C. 312 m. D. 1098 m.

Câu 13. Cho hình lục giác đều ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ cùng hướng với AB. A. 5

B. 7 C. 3 D. 4

Câu 14. Tính góc

 

a b, biết 2 .a b  3.a b. , (a, b 0)

A.120 . B.o 135 . C.o 150 . o D.60 . o Câu 15. Số quy tròn của số 205454với độ chính xác d 100

A. 205000 B. 205400 C. 205500 D. 206000

Câu 16. Phương sai của dãy số liệu 5; 7; 10; 8; 5; 1; 4 là: (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân) A. 4, 25 B. 8,5 C. 3, 25 D. 7,35

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (0,75đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài AB5,AC5 3. Tính độ dài ACAB . Câu 2 (0,75đ). Cho hình vuông ABCD và có độ dài ABa. Tính tích vô hướng CA AD. .

Câu 3 (1,5đ). Hãy tìm khoảng biến thiên, số trung bình, trung vị, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu sau:

13; 15; 12; 10; 13; 13; 15; 29; 17; 20; 18.

Câu 4 (1,5 đ). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x2 4x3 .

Câu 5 (1,0đ). Xác định các hệ số a b c, , của hàm số bậc hai y ax2bx c biết đồ thị đi qua hai điểm

 

(4; 3); ( 2;9)

I K và có trục đối xứng là đường thẳng x3.

Câu 6 (0,5đ). Biết rằng hàm số bậc hai y2x2mx n giảm trên khoảng

;1

, tăng trên khoảng

1;

và có tập giá trị là  9;

. Xác định giá trị của mn.

………..Hết………

(3)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 3

P N KI M TRA CU I KỲ I NĂ HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN - Lớp: 10

ã đề: 01

. TRẮC NGHIỆ (4 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

D D B C A C C B

Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16

A D A B D C A D

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu p n Th ng điểm

Câu 1

(0,75đ) ACAB BC BC AB2AC2 52

 

5 3 2 10 0,25+0,25+0,25 Câu 2

(0,75đ)

 

0 2

. . .cos , 2. .cos135

CA ADCA AD CA ADa a  a

(nếu tính được

CA AD, góc

1350

thì được 0,25đ) 0,25+0,25+0,25

Câu 3 (1,5đ)

Mẫu số liệu sau: 13; 15; 12; 10; 13; 13; 15; 29; 17; 20; 18.

Sắp xếp : 10; 12; 13; 13; 13; 15; 15; 17; 18; 20; 29.

Khoảng biến thiên : R29 10 19 Số trung bình : 175

15, 91

x 11  (có thể lấy kết quả làm tròn) Trung vị : Me15

Tứ phân vị : Q113;Q2 15;Q3 18

Khoảng tứ phân vị  Q Q3Q118 13 5

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 4 (1,5đ)

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x2 4x3 Đỉnh S

 

2;1

Trục đối xứng: x2 Bảng biến thiên: đúng Bảng giá trị: đúng Vẽ đồ thị: đúng

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

A B

D C

(4)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 4

Câu 5

(1,0đ) Xác định các hệ số , ,a b c của hàm số bậc hai y ax2bx c biết đồ thị đi qua hai điểm I(4; 3); ( 2;9) K  và có trục đối xứng là đường thẳng x3. + (P) qua I(4; 3) ta có pt: 16a4b c  3 (1)

+ (P) qua K( 2;9) ta có pt: 4a2b c 9 (2) + Trục đối xứng x3 

  3 6  0 2

b a b

a (3)

Giải hệ gồm pt ( ),(2),( ) được 1 ;  3; 1 a 2 b c Vậy (P) 1 2 3 1

y 2x x

0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 6 (0,5đ)

Hàm số bậc hai y2x2mx n giảm trên khoảng

;1

, tăng trên khoảng

1;

nên hoành độ đỉnh S của đồ thị hàm số bằng 1.

Suy ra    1 4 2.2

m m

Hàm số có tập giá trị là  9;

nên tung độ đỉnh S của đồ thị hàm số bằng 9. Suy ra 2.1 4.12    n 9 n 11

Vậy m 4,n11

0,25

0,25

T ng 6,0đ

(5)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

(Đề có 02 trang)

I TR CU I Ỳ I NĂ HỌC 2022-2023 N TO N - Lớp 10

Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

A. TRẮC NGHIỆ (4 điểm)

Câu 1. Cho mệnh đề P x( ) : '' x R x, 23x 4 0 ''. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là A. '' x R x, 23x 4 0 ''. B. '' x R x, 23x 4 0 ''.

C. '' x R x, 23x 4 0 ''. D. '' x R x, 23x 4 0 ''. Câu 2. Tập hợp S

xN/ 9x2 0

có số tập con là

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 3. Cho A 

x /x5

B 

x / 3  x 10

. Khi đó tập hợp

C AR

\B bằng?

A.

5;10 .

B.

10;

. C.

10;

. D.

 ; 3

Câu 4. Cặp số

2; 5

là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. x2y0 B. 3x y 0 C. 2x y 3 D. x3y2

Câu 5. Bạn Khoa để dành được một triệu đồng. Trong một đợt ủng hộ địa phương phòng chống Covid, Khoa đã lấy ra tờ tiền loại 50 nghìn đồng, tờ tiền loại 20 nghìn đồng để trao tặng. Một bất phương trình để mô tả điều kiện ràng buộc đối với là

A. 20x50y1000 B. 20x50y1000 C. x y 1000 D. 50x20y1000 Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3x2y 6 là miền nào dưới đây (miền không gạch sọc và không kể biên)?

Câu 7. Tập xác định của hàm số 2 5 3 y

x

 là

A. ;5

D  3

  B. \ 5 DR   3

  C. ;5

D  3 D. 5; D3 

 

Câu 8. Đồ thị bên là của hàm số nào?

A. yx22x3 B. y  x2 2x4 C. y  x2 2x3

D. y  x2 2x3 ã đề 02

(6)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02 2

Câu 9. Trong tam giác ABC biết số đo A85 35';0 B79 25'0 . Giá trị của cosC là:

A. cos 6 2

C 4 B. cos 6 2

C  4 C. cosC0 D. cosC150 Câu 10. Tính diện tích S của tam giác ABC có độ dài a5cm b, 8cmvà số đo góc C1500.

A. S20 3cm2. B. S20cm2. C. S10cm2. D. S 10 3cm2. Câu 11. Cho tam giác ABC có A650 và độ dài a24. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)

A. R6, 62 B. R13, 24 C. R28,39 D. R14, 20

Câu 12. Biết từ một điểm cách hai đầu của một hồ nước lần lượt là 800m và 900m người quan sát nhìn hai điểm này dưới một góc 70 (như hình vẽ). Khoảng cách giữa hai điểm ở hai đầu của hồ nước gần với kết quả nào nhất?

A. 912 m. B. 1098 m. C. 312 m. D. 979 m.

Câu 13. Cho hình lục giác đều ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ cùng hướng với BC. A. 4

B. 6 C. 3 D. 5

Câu 14. Tính góc

 

a b, biết 2 .a b  2.a b. , (a, b 0)

A.120 . B.o 135 . o C.150 . o D.60 . o Câu 15. Số quy tròn của số 205654với độ chính xác d100 là:

A. 205000 B. 205600 C. 206000 D. 205700

Câu 16. Phương sai của dãy số liệu 5; 7; 10; 8; 5; 1; 4 là: (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân) A. 4, 25 B. 8,5 C. 7,35 D.

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (0,75đ). Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài AB6 3,AC6. Tính độ dài ABAC . Câu 2 (0,75đ). Cho hình vuông ABCD và có độ dài ABa. Tính tích vô hướng DB BC.

Câu 3 (1,5đ). Hãy tìm khoảng biến thiên, số trung bình, trung vị, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu sau:

13; 15; 12; 10; 13; 17; 15; 29; 17; 20; 18.

Câu 4 (1,5 đ). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số yx24x2 .

Câu 5 (1,0đ). Xác định các hệ số a b c, , của hàm số bậc hai y ax2bx c biết đồ thị đi qua hai điểm

  

(6; 2); ( 2; 10)

I K và có trục đối xứng là đường thẳng x3.

Câu 6 (0,5đ). Biết rằng hàm số bậc hai y2x2nx m giảm trên khoảng

;1

, tăng trên khoảng

1;

và có tập giá trị là  9;

. Xác định giá trị của mn.

………..Hết………

(7)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02 3

P N KI M TRA CU I KỲ I NĂ HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN - Lớp: 10

ã đề: 02 . TRẮC NGHIỆ (4điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

C A C B D B A D

Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16

B C B D A B C C

B. TỰ LUẬN (6điểm)

Câu p n Th ng điểm

Câu 1

(0,75đ) ABAC CB CB AB2AC2

 

6 3 262 12 0,25+0,25+0,25 Câu 2

(0,75đ)

 

0 2

. . .cos . 2. .cos135

DB BCDB BC DB BCa a  a

(nếu tính được

DB BC, góc

1350

thì được 0,25đ) 0,25+0,25+0,25

Câu 3 (1,5đ)

Mẫu số liệu sau: 13; 15; 12; 10; 13; 17; 15; 29; 17; 20; 18.

Sắp xếp : 10; 12; 13; 13; 15; 15; 17; 17; 18; 20; 29.

Khoảng biến thiên : R29 10 19 Số trung bình : 179

16, 27

x 11  (có thể lấy kết quả làm tròn) Trung vị : Me15

Tứ phân vị : Q113;Q2 15;Q3 18

Khoảng tứ phân vị  Q Q3Q118 13 5

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 4 (1,5đ)

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số yx24x2 Đỉnh S

2; 2

Trục đối xứng: x2 Bảng biến thiên: đúng Bảng giá trị: đúng Vẽ đồ thị: đúng

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

A B

D C

(8)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02 4

Câu 5

(1,0đ) Xác định các hệ số , ,a b c của hàm số bậc hai y ax2bx c biết đồ thị đi qua hai điểm I(6; 2); ( 2; 10) K   và có trục đối xứng là đường thẳng x3. + (P) qua I(6; 2) ta có pt: 36a6b c  2 (1)

+ (P) qua K( 2; 10)  ta có pt: 4a2b c  10 (2) + Trục đối xứng x3 

  3 6  0 2

b a b

a (3)

Giải hệ gồm pt ( ),(2),( ) được  1 ; 3;  2

a 2 b c

Vậy (P)  1 23 2 y 2x x

0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 6 (0,5đ)

Hàm số bậc hai y2x2nx m giảm trên khoảng

;1

, tăng trên khoảng

1;

nên hoành độ đỉnh S của đồ thị hàm số bằng .

Suy ra    1 4 2.2

n n

Hàm số có tập giá trị là  9;

nên tung độ đỉnh S của đồ thị hàm số bằng 9. Suy ra 2.1 4.12    m 9 m 11

Vậy n 4,m11

0,25

0,25

T ng 6,0đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hình thức tín dụng trong đó người cho vay dựa vào uy tín của người vay, không cần tài sản bảo đảm là hình thức tín dụng nào dưới đâyA. Cho

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?. Cho tam

Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt (tức diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho

Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB  12 m cùng thẳng hàng với chân C

Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm c ủ a một hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn cho trước.. Tính diện tích tam

Câu 9: Em có đồng ý với ý kiến: “Ganh tị với sự thành công của người khác sẽ khiến chúng ta đánh mất cơ hội thành công của chính mình”

Giải phương trình. Giáo viên chọn ngẫu nhiên học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để chọn được bốn bạn cùng giới. Tìm công bội và số hạng đầu.

Khi quay tam giác OI M quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng..