SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A
x/4x9
. Tìm khẳng định đúngA. 4 9; B.
4 9; C.4 9;
D.
4 9;
Câu 2: Cho hai tập hợpA(1;);B[2; 6]. Tập hợp AB là
A. (1;) B. [2; 6] C. [2;) D. (1; 6]
Câu 3: Cho hàm số yax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
A. a 2 và b3 B. 3
a 2 và b2 C. a 3 và b3 D. 3
a2 và b3
Câu 4: Đường thẳng
d :y2x5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:A.y 2x9 B. 1 3
2
y x C. y2x1 D. 1 4
2
y x
Câu 5: Cho hàm số y4x2 8x4. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. y2 B. y1 C. x2 D. x 1
Câu 6: Tìm m để parabol
P :yx22x cắt đường thẳng
d :ym tại 2 điểm phân biệt.A. m 1 B. m0 C. m1 D. m 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số 2 1 y x
x
là:
A. \ 2
B. \ 1
C. \
1 D. \
2Câu 8: Nghiệm của phương trình 2 1 2 3
x x
x x là x x1, .2 Khi đó x x1. 2 bằng:
A. -3 B. 3 C. 6 D. -6
Câu 9: Phương trình x26xm 2 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi A. –2 < m < 7 B. m > –2 C. m < 7 D. –7 < m < 2
x y
3
-2 O
Mã đề: 01
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A x
A;yA
, B x
B;yB
và C x
C;yC
. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:A. ;
3 3
A B C A B C
x x x y y y
G
. B. ;
3 2
A B C A B C
x x x y y y
G
.
C. ;
3 3
A B C A B C
x x x y y y
G
. D. ;
2 3
A B C A B C
x x x y y y
G
.
Câu 14: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc nhau?
A. a
2; 1
và b
3; 4
. B. a
7; 3
và b
3; 7
.C.a
2; 3
và b
6; 4
. D. a
3; 4
và b
3; 4
.Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy,cho hai điểm M
1; 2
và N
3; 4
. Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:A. 4 B. 6 C. 3 6 D. 2 13 Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Khi đó tích vô hướng của hai vectơ .
AB AC bằng:
A.
2
2
a B. a2 C.a2 D.
2
a2
B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1đ)
Xác định Parabol
P :yax2bx c biết
P đi qua ba điểm A
1 1; ,B 3 2;
,C 2 5;
.Câu 2: (2,75đ)
a) Giải phương trình: 4x72x3 b) Giải phương trình:
2 2 3
2 3.
2 3
x x
x x
c) Tìm m để phương trình x23x m 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2thỏa đẳng thức
2 2
1 1 2 2 1 1 14.
x x x x
Câu 3: (2,25đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), (2;0), ( 2; 2)B C a) Tìm tọa độ các vectơ ; ;
AB AC BC .
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho 32 .
AD AB AC BC
c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông cân. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
………..Hết………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN - Lớp: 10
Mã đề: 01 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C B D C D A B A
Câu 9 Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15 Câu 16
A D C B C C D A
B. TỰ LUẬN
Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1 (1,0đ)
Xác định Parabol
P :yax2bx c biết
P qua
1 1; , 3 2;
, 2 5;
A B C .
+ Xác định hệ phương trình (mỗi phương trình 0,25đ)
1
9 3 2
4 2 5
a b c a b c a b c 17
20 29 20 13 10
a b c
17 2 29 13 20 20 10.
y x x
0,75
0,25
Câu 2 (2,75đ)
a) (1đ) Giải phương trình 4x7 2x3
ĐK: 2 3 0 3
2
x x
Pt 4x 7 (2x3)2 4x216x20
4 14 2 4 14
2
x N
x L
Vậy phương trình có nghiệm 4 14 2
x
2
0,25 0,25 0,25
0,25
3 2 0 3 2
x
x x
Phương trình vô nghiệm.
c) (1đ) Tìm m để phương trình x23x m 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2thỏa đẳng thức x12
1x2
x22
1x1
14.+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt 9 4m0 9
m 4
+ 1 2
1 2
3
x x x x m
2 2
1 2 2 1
2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 14
2 . . 14
x x x x
x x x x x x x x
5 5 0
m 1( )
m N .Vậy m1thỏa đề bài.
0,25 0,25
0,25
0,25 0,25
0,25 Câu 3
(2,25đ)
Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), (2; 0), ( 2; 2)B C 0,75đ a) Tìm tọa độ vectơ ; ;
AB AC BC . AB
1; 3 ;
AC
3; 1 ;
BC
4; 2
.0,75đ b) Tìm tọa độ điểm D sao cho 32 .
AD AB AC BC
3AB2 ACBC
5; 5
AD
xD1;yD3 .
Tìm được D
6; 2 .
0,75đ c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông cân. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh được . 0
AB AC
10
AB AC
Suy ra tam giác ABC vuông cân tại A.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm cạnh huyền BC. Tâm I (0;1)
Mỗi vectơ 0,25
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A
x/4x9
. Tìm khẳng định đúng.A. 4 9; B.
4 9; C.4 9;
D.
4 9;
Câu 2: Cho hai tập hợp A(1;); B[2; 6]. Tập hợp AB là
A. (1;) B. [2; 6] C. [2;) D. (1; 6]
Câu 3: Cho hàm số yax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
A. a 2 và b3 B. 3
a 2 và b2 C. 3
a2 và b3 D. a 3 và b3
Câu 4: Đường thẳng
d :y2x5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:A.y 2x9 B. 1 3
2
y x C. y2x1 D. 1 4
2
y x
Câu 5: Cho hàm số y4x28x4. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. y1 B. x1 C. x2 D. x 1
Câu 6: Tìm m để parabol
P :yx22x cắt đường thẳng
d :ym tại 2 điểm phân biệt.A. m 2 B. m0 C. m1 D. m 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số 1 2
y x
x là:
A. \ 2
B. \ 1
C. \
1 D. \
2Câu 8: Nghiệm của phương trình 2 1 2 3
x x
x x là x x1, .2 Khi đó x1x2 bằng:
A. -3 B. 3 C. 6 D. -6
Câu 9: Phương trình x26xm 2 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi A. –2 < m < 7 B. m > –2 C. m < 7 D. –7 < m < 2
x y
3
-2 O
Mã đề: 02
Câu 13.Trong mặt phẳng Oxy,cho điểm A x
A;yA
và B
xB;yB
. Tọa độ trung điểm Icủa đoạn thẳng AB là:A. ;
2 2
A B A B
x x y y
I
. B. ;
2 2
A B A B
x x y y
I
.
C. ;
3 3
A B A B
x x y y
I
. D. ;
2 2
A A B B
x y x y
I
.
Câu 14: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc nhau?
A. a
2; 1
và b
3; 4
. B. a
7; 3
và b
3; 7
.C. a
3; 4
và b
3; 4
. D.a
2; 3
và b
6; 4
.Câu 15: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Khi đó tích vô hướng của hai vectơ .
AB AC bằng:
A.
2
2
a B. a2 C.a2 D.
2
a2 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy,cho hai điểm M
1; 2
và N
3; 4
. Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:A. 4 B. 6 C. 2 13 D. 3 6 B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1đ)
Xác định Parabol
P :yax2bx c , biết
P đi qua ba điểm A
1 2;
,B 3 2;
,C 4 1;
.Câu 2: (2,75đ)
a) Giải phương trình: x23x 1 2x7 b) Giải phương trình:
2 3 4
4 4.
x x
x x
c) Tìm m để phương trình x23x m 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2thỏa đẳng thức
2 2
1 1 2 2 1 1 14.
x x x x
Câu 3: (2,25đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(7; 3), (8; 4), (1;5) B C a) Tìm tọa độ các vectơ ; ;
AB AC BC .
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho 32 .
AD AB AC BC
c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông cân. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
………..Hết………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN - Lớp: 10
Mã đề: 02 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B A C C B D D B
Câu 9 Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15 Câu 16
A A C B B D A C
B. TỰ LUẬN
Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1 (1,0đ)
Xác định Parabol
P :yax2bx c biết
P qua
1 2;
, 3 2;
, 4 1;
A B C .
+ Xác định hệ phương trình (mỗi phương trình 0,25đ)
2
9 3 2
16 4 1
a b c a b c
a b c
4 5 13
5 7 5
a b c
4 2 13 7
5 5 5.
y x x
0,75
0,25 Câu 2
(2,75đ)
a) (1đ) Giải phương trình x23x 1 2x7
ĐK: 2 7 0 7
2
x x
Pt x23x 1 (2x7)2 3x225x500
5 10
3
x N
x L
Vậy phương trình có nghiệm x5 b) (0,75đ) Giải phương trình
2 3 4
4 4.
x x
x x
4 0
x
0,25 0,25 0,25 0,25
biệt x x1, 2thỏa đẳng thức x12
1x2
x22
1x1
14.+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt 9 4m0 9
m 4
+ 1 2
1 2
3
x x x x m
2 2
1 2 2 1
2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 14
2 . . 14
x x x x
x x x x x x x x
5 5 0
m 1( )
m N .Vậy m1thỏa đề bài.
0,25
0,25 0,25
0,25 Câu 3
(2,25đ) Trong mặt phẳng Oxy cho A(7; 3), (8; 4), (1;5) B C 0,75đ a) Tìm tọa độ vectơ ; ;
AB AC BC . AB
1; 7 ;
AC
6;8 ;
BC
7;1
.0,75đ b) Tìm tọa độ điểm D sao cho 32 .
AD AB AC BC
3AB2 ACBC
8; 6
AD
xD7;yD3 .
Tìm được D
15;3 .
0,75đ c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông cân. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh được . 0
AB BC
5 2
AB BC
Suy ra tam giác ABC vuông cân tại B.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm cạnh huyền AC. Tâm I (4;1)
Mỗi vectơ 0,25
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25
0,25