• Không có kết quả nào được tìm thấy

6 chữ số &gt

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "6 chữ số &gt"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.

Số liền trước Số đã cho Số liền sau

62370 99 999

62369 62371

999 … 1012 9790 … 9786 7250 … 7250

2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

>

>

=

99 998 100 000

Toán

(3)

So sánh.

100 000 99 999

1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.

6 chữ số > 5 chữ số

>

99 999 100 000 >

Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

Ví dụ 1 :

Toán

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

97 366 … 100 000 >

(4)

Thảo luận nhóm đôi

Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:

1) So sánh hai số

76 200

76 199

. 2) Nêu cách so sánh hai số đó.

2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.

>

76 200 6 76 199 6 7 2 7

1 2

1

>

* Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

76 200 76 199 … >

So sánh.

Ví dụ 2 :

73 250 … 71 699

93 263 … 93 267 > >

(5)

* Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

So sánh.

Ví dụ 3 :

76 450 6 … 76 450 6 7 4 7

4

5

5 =

(6)

1) Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

2) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

3) Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

99 999 100 000 >

76 200 76 199 >

76540 = 76 540

Toán

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

(7)

Bài 1 : ? > < = 4589 10 001 … >

86 573 96 573 3527 3519

35 276 35 275 99 999 100 000 8000 7999 + 1 …

… >

>

= >

>

Toán

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

(8)

Bài 2 : ? > < = 89 156 98 516 … >

78 659 76 860 79 650 79 650

67 628 67 728 89 999 90 000 69 731 69 713 …

… >

=

>

<

>

Toán

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

(9)

Bài 3 :

a) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .

số lớn nhất :

số lớn nhất 92 368 92 368

b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 . 54 307

số bé nhất :

số bé nhất

Toán

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

(10)

Bài 4 :

a) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.

từ bé đến lớn

từ lớn đến bé

Toán

So sánh các số trong phạm vi 100 000.

(11)

30 620 8258 31 855 16 999

Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

16 999 30 620

8258 31 855

Đoàn tàu tí hon

2

1 3 4

(12)

Đoàn tàu tí hon

65 372 56 372 76 253 56 327

Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

65 372 56 372

76 253 56 327

2

1 3 4

(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhận thấy chữ số liền bên phải của chữ số gạch chân là 6 &gt; 5 nên ta tăng thêm chữ số hàng phần mười một đơn vị. Phần các chữ số đằng sau hàng

[r]

Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.... CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT

II. - Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười. - Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết số bé nhất

Phan Rang là tên một thị xã thuộc tỉnh Ninh Thuận.. Trong từ ứng dụng các con chữ có chiều cao như

của đồng hóa số liệu radar đến trường ban đầu với ba thí nghiệm: (1) Chỉ sử dụng dữ liệu vận tốc xuyên tâm; (2) Sử dụng cả vận tốc xuyên tâm và độ phản hồi; (3) Sử dụng

Trường Tiểu học Thạch

Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20 chiếc áo nữa.. Số sản phẩm