Câu 1: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành chất kết tủa màu xanh:
A. Natri clorua và dung dịch bạc nitrat B. Bari hiđroxit và axit sunfuric
C. Natri hiđroxit và dung dịch đồng (II) clorua D. Natri hiđroxit và dung dịch magie clorua
Câu2 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau không tạo thành chất kết tủa
A. Natri hiđroxit và axit sunfuric B. Natri sunfat và dung dịch bari clorua C. Bari hiđroxit và axit sunfuric D. Bari clorua và axit sunfuric
Câu 3: Điều chế bazơ Mg(OH)2 bằng cách:
A. Cho dung dịch MgSO4 tác dụng với dung dịch NaOH B. Cho dung dịch MgCl2 tác dụng với dung dịch Fe(OH)2
C. Cho MgO tác dụng với nước D. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Trộn dd CuSO4 và dd NaOH ta thu được chất có tính chất như thế nào trong số các tính chất sau:
A. Chất kết tủa nâu đỏ B. Chất kết tủa vàng C. Chất kết tủa xanh D. Chất kết tủa trắng
Câu 5: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. V có giá trị là:
A. 400 B. 500 C. 300 D. 250
Câu 6: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A. X,Y B. Y,T C. X,Z D. Z,T
Câu 7: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra là:
A. Không cần điều kiện gì B. Sinh ra chất không tan hoặc chất khí C. Sinh ra chất không tan D. Sinh ra chất khí
Câu 8 Chooxit axit tác dụng với bazơ kiềm tạo ra chất X và nước.Chất X là:
A. Oxit B. Axit C. Ba zơ D. Muối
Câu 9: Hòa tan hết 4,68 g hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 bằng dung dịch H2SO4
loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,12 lít CO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 4,33 g B. 3,43 g C. 6,48 g D. 8,46 g
Câu 10: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau:
Na2CO3 ,Mg(OH)2 , Ba(OH)2 . Hãy chọn một thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được cả 3 chất trên.
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HNO3
Câu 11: Dung dịch X có pH = 12. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 12:Loại phân bón nào sau đây là phân đạm :
A. NH4NO3 B. KCl C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2
Câu 13: Cho dung dịch chứa 49gam H2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 60 gam NaOH thu được dung dịch X. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Không màu B. Xanh C. Đỏ D. Tím
Câu 14: Hoà tan 10,8 g kim loại R hoá trị III bằng 500ml dung dịch HCl 3M. Để trung hoà lượng axít dư cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại R là :
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 15: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH Cho biết bazơ nào tác dụng được với dd H2SO4
A. X,Z,T B. X,Y C. X,Z D. X,Y,Z,T
Câu 16: Phải dung bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 5M để trung hòa hết 400ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml)
A. 0,3 lít B. 0,25 lít C. 0,12 lít D. 0,24 lít
Câu 17: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl.
Nồng độ CM của dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,1M
Câu 18: Loại phân bón nào sau đây là phân kali
A. NH4NO3 B. KCl C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2
Câu 19: Dung dịch X có pH = 3. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 20: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl.
Thể tích khí CO2thu được (đktc) là:
A. 22,4 lit B.4,48 lit C. 6,72 lit D. 2,24 lit
Câu 21: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl. Giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi.
Nồng độ CM của dung dịch muối thu được là:
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 22:Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a
%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là:
A. 1,825% B. 3,650% C. 18,25% D. 36,50%
Câu 23: Cho 1,36 gam muối clorua của kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được 2,87 gam một muối kết tủa. Kim loại R là:
A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 24: Loại phân bón nào sau đây là phân bón kép :
A. KNO3 B. NH4NO3 C. Ca3(PO4)2 D. KCl
Câu 25: Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
A. 100g B. 40g C. 60g D. 80g
--- HẾT ---
Câu 1: Để nhận biết dd NaOH và ddHCl ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. NaCl B. dd phenolphtalein
C. Quỳ tím D. Cả A và B
Câu 2: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau không tạo thành chất kết tủa
A. Bari hiđroxit và axit sunfuric B. Natri sunfat và dung dịch bari clorua C. Natri hiđroxit và axit sunfuric D. Bari clorua và axit sunfuric
Câu 3: Phải dung bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 5M để trung hòa hết 400ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml)
A. 0,3 lít B. 0,24 lít C. 0,12 lít D. 0,25 lít
Câu 4: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. V có giá trị là:
A. 400 B. 500 C. 300 D. 250
Câu 5: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra là:
A. Không cần điều kiện gì B. Sinh ra chất không tan hoặc chất khí C. Sinh ra chất không tan D. Sinh ra chất khí
Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa:
A. Natri oxit và axit sunfuric B. Natri hiđroxit và axit sunfuric
C. Natri hiđroxit và dung dịch magie clorua D. Natri sunfat và dung dịch bari clorua
Câu 7: Dung dịch X có pH = 4. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 8: Khử 32 g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 10 B. 60 C. 30 D. 40
Câu 9: Hoà tan 10,8 g kim loại R hoá trị III bằng 500ml dung dịch HCl 3M. Để trung hoà lượng axít dư cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại R là :
A. Fe B. Cu C. Al D. Mg
Câu 10: Loại phân bón nào sau đây là phân đạm :
A. NH4NO3 B. KCl C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2
Câu 11: Trộn dd CuSO4 và dd NaOH ta thu được chất có tính chất như thế nào trong số các tính chất sau:
A. Dung dịch không màu B. Chất kết tủa xanh C. Dung dịch màu xanh D. Chất kết tủa trắng Câu 12: Loại phân bón nào sau đây là phân bón kép :
A. KCl B. NH4NO3 C. Ca3(PO4)2 D. KNO3
Câu 13: Phản ứng trung hòa là phản ứng hóa học giữa …X… và …Y… tạo ra muối và nước. X và Y là các chất tương ứng:
A. bazơ , muối B. axit , bazơ C. oxit axit , bazơ D. oxit bazơ, axit Câu14: Chooxit axit tác dụng với bazơ kiềm tạo ra chất X và nước.Chất X là:
A. Axit B. Ba zơ C. Oxit D. Muối
Câu 15: Điều chế bazơ Mg(OH)2 bằng cách:
A. Cho dung dịch MgSO4 tác dụng với dung dịch NaOH B. Cho MgO tác dụng với nước
C. Cho dung dịch MgCl2 tác dụng với dung dịch Fe(OH)2
D. Cả A và B đều đúng
Câu 16: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 người ta dùng:
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. NaOH
Câu 17: Hòa tan hết 4,68 g hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,12 lít CO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 4,33 g B. 8,46 g C. 6,48 g D. 3,43 g
Câu 18: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl.
Số lit khí CO2 đktc thu được là:
A. 44,8 B. 22,4 C. 2,24 D. 4,48
Câu 19: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH, Cho biết bazơ nào tác dụng được với SO2
A. X,Z B. Y,T C. Z,T D. X,Y
Câu 20: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
A. Bari cacbonat và axit sunfuric B. Bari oxit và axit sunfuric C. Bari hiđroxit và axit sunfuric D. Bari clorua và axit sunfuric
Câu 21: Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
A. 100g B. 40g C. 60g D. 80g
Câu 22: Cho 1,36 gam muối clorua của kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được 2,87 gam một muối kết tủa. Kim loại R là:
A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 23: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A. Z,T B. X,Y C. Y,T D. X,Z
Câu 24: Để điều chế bazơ không tan người ta dùng dung dịch muối tương ứng tác dụng với:
A. Oxit B. Dung dịch bazơ C. Axit D. Muối
Câu 25: Cho dung dịch chứa 36,5 gam HCl tác dụng với dung dịch chứa 60 gam NaOH thu được dung dịch X. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Không màu B. Đỏ C. Tím D. Xanh
---
--- HẾT ---
Câu 1: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành chất kết tủa màu xanh:
A. Natri hiđroxit và dung dịch đồng (II) clorua B. Bari hiđroxit và axit sunfuric
C. Natri hiđroxit và dung dịch magie clorua D. Natri clorua và dung dịch bạc nitrat
Câu 2: Cho 1,36 gam muối clorua của kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được 2,87 gam một muối kết tủa. Kim loại R là:
A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 3: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl. Giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi.
Nồng độ CM của dung dịch muối thu được là:
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,3M
Câu 4: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra là:
A. Sinh ra chất khí B. Sinh ra chất không tan hoặc chất khí C. Không cần điều kiện gì D. Sinh ra chất không tan
Câu 5: Có 3 phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ chuyển đổi sau:
A + HCl → B + C + H2O (1) B + NaOH → D + E (2) D t0 MgO + H2O (3)
Hãy cho biết trong sơ đồ, A là chất nào trong số các chất sau:
A. MgCO3 B. Mg(OH)2 C. Mg D. MgO
Câu 6: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH, Cho biết bazơ nào tác dụng được với SO2
A. Y,T B. Z,T C. X,Y D. X,Z
Câu 7: Dung dịch X có pH = 10. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 8: Hoà tan 10,8 g kim loại R hoá trị III bằng 500ml dung dịch HCl 3M. Để trung hoà lượng axít dư cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại R là :
A. Fe B. Cu C. Al D. Mg
Câu 9: Khử 8 g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 10 B. 30 C. 20 D. 15
Câu 10: Để nhận biết dd NaOH và ddBa(OH)2 ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. HCl B. MgCl2 C. H2SO4 D. Quỳ tím
Câu 11: Cho dung dịch chứa 24,5 gam H2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 40 gam NaOH thu được dung dịch X. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Không màu B. Đỏ C. Tím D. Xanh
Câu 12: Loại phân bón nào sau đây là phân bón kép :
A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. NH4NO3 D. KNO3
Câu 13: Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
A. 100g B. 40g C. 60g D. 80g
Câu 14: Trộn dd CuSO4 và dd NaOH ta thu được chất có tính chất như thế nào trong số các tính chất sau:
A. Chất kết tủa xanh B. Chất kết tủa trắng C. Dung dịch màu xanh D. Dung dịch không màu
Câu 15: Phản ứng trung hòa là phản ứng hóa học giữa …X… và …Y… tạo ra muối và nước. X và Y là các chất tương ứng:
A. bazơ , muối B. axit , bazơ C. oxit axit , bazơ D. oxit bazơ, axit Câu 16: Phải dung bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 5M để trung hòa hết 400ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml)
A. 0,3 lít B. 0,24 lít C. 0,12 lít D. 0,25 lít
Câu 17: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. V có giá trị là:
A. 500 B. 400 C. 250 D. 300
Câu 18: Hòa tan hết 9,36 g hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít CO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 3,43 g B. 6,48 g C. 12,96 g D. 8,46 g
Câu 19: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH.
Cho biết bazơ nào tác dụng được với dd H2SO4
A. X,Y,Z,T B. X,Z C. X,Y D. X,Z,T
Câu 20: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl.
Số lit khí CO2 đktc thu được là:
A. 44,8 B. 22,4 C. 2,24 D. 4,48
Câu 21: Loại phân bón nào sau đây là phân đạm :
A. NH4NO3 B. KCl C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2
Câu 22: Muối nào sau đây là muối không tan trong nước, trong axit, trong bazơ, trong muối khác:
A. CuSO4 B. MgCl2 C. Al(NO3)3 D. BaSO4
Câu 23: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau không tạo thành chất kết tủa A. Natri sunfat và dung dịch bari clorua B. Bari hiđroxit và axit sunfuric C. Natri hiđroxit và axit sunfuric D. Bari clorua và axit sunfuric
Câu 24: Để điều chế bazơ không tan người ta dùng dung dịch muối tương ứng tác dụng với:
A. Oxit B. Dung dịch bazơ C. Axit D. Muối
Câu 25: Dung dịch X có pH = 3. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 1:Chooxit axit tác dụng với bazơ kiềm tạo ra chất X và nước. Chất X là:
A. Muối B. Oxit C. Axit D. Ba zơ
Câu 2: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 người ta dùng:
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. NaOH
Câu 3: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau không tạo thành chất kết tủa A. Natri hiđroxit và axit sunfuric B. Bari hiđroxit và axit sunfuric
C. Bari clorua và axit sunfuric D. Natri sunfat và dung dịch bari clorua Câu 4: Dung dịch X có pH = 12. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Không màu B. Đỏ C. Tím D. Xanh
Câu 5: Trộn dd CuSO4 và dd NaOH ta thu được chất có tính chất như thế nào trong số các tính chất sau:
A. Chất kết tủa trắng B. Dung dịch không màu
C. Chất kết tủa xanh D. Dung dịch màu xanh
Câu 6: Phản ứng trung hòa là phản ứng hóa học giữa …X… và …Y… tạo ra muối và nước. X và Y là các chất tương ứng:
A. axit , bazơ B. oxit axit , bazơ C. bazơ , muối D. oxit bazơ, axit Câu 7: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl.
Số lit khí CO2 đktc thu được là:
A. 44,8 B. 22,4 C. 2,24 D. 4,48
Câu 8: Hoà tan 10,8 g kim loại R hoá trị III bằng 500ml dung dịch HCl 3M. Để trung hoà lượng axít dư cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại R là :
A. Fe B. Cu C. Mg D. Al
Câu 9: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành chất kết tủa màu xanh:
A. Bari hiđroxit và axit sunfuric
B. Natri clorua và dung dịch bạc nitrat
C. Natri hiđroxit và dung dịch đồng (II) clorua D. Natri hiđroxit và dung dịch magie clorua Câu 10: Loại phân bón nào sau đây là phân đạm :
A. Ca3(PO4)2 B. KCl C. Ca(H2PO4)2 D. NH4NO3
Câu 11: Cho dung dịch chứa 10 gam HCl tác dụng với dung dịch chứa 10 gam NaOH thu được dung dịch X. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Không màu B. Đỏ C. Tím D. Xanh
Câu 12: Loại phân bón nào sau đây là phân bón kép :
A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. NH4NO3 D. KNO3
Câu 13: Hòa tan hết 4,68 g hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,12 lít CO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 8,46 g B. 4,33 g C. 3,43 g D. 6,48 g
Câu 14: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. V có giá trị là:
A. 500 B. 400 C. 250 D. 300
Câu 15: Để điều chế bazơ không tan người ta dùng dung dịch muối tương ứng tác dụng với:
A. Oxit B. Dung dịch bazơ C. Axit D. Muối
Câu 16: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl.
Nồng độ CM của dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,4M B. 0,3M C. 0,1M D. 0,2M
Câu 17: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A. X,Z B. Z,T C. X,Y D. Y,T
Câu 18: Điều chế bazơ Mg(OH)2 bằng cách:
A. Cho dung dịch MgSO4 tác dụng với dung dịch NaOH B. Cho MgO tác dụng với nước
C. Cho dung dịch MgCl2 tác dụng với dung dịch Fe(OH)2
D. Cả A và B đều đúng
Câu 19: Cho 1,36 gam muối clorua của kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được 2,87 gam một muối kết tủa. Kim loại R là:
A. Mg B. Ca C. Zn D. Cu
Câu 20: Để nhận biết dd NaOH và ddHCl ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. NaCl B. Quỳ tím
C. dd phenolphtalein D. Cả A và C
Câu 21:Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
A. 100g B. 40g C. 60g D. 80g
Câu 22: Khử 16 g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 20 B. 40 C. 10 D. 30
Câu 23: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
A. Bari cacbonat và axit sunfuric B. Bari hiđroxit và axit sunfuric C. Bari oxit và axit sunfuric D. Bari clorua và axit sunfuric
Câu 24: Phải dung bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 5M để trung hòa hết 400ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml)
A. 0,24 lít B. 0,12 lít C. 0,3 lít D. 0,25 lít
Câu 25: Dung dịch X có pH = 5. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
---
--- HẾT ---
Câu 1: Điều chế bazơ Mg(OH)2 bằng cách:
A. Cho dung dịch MgSO4 tác dụng với dung dịch NaOH B. Cho dung dịch MgCl2 tác dụng với dung dịch Fe(OH)2
C. Cho MgO tác dụng với nước D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Trộn dd CuSO4 và dd NaOH ta thu được chất có tính chất như thế nào trong số các tính chất sau:
A. Dung dịch không màu B. Dung dịch màu xanh C. Chất kết tủa xanh D. Chất kết tủa trắng
Câu 3: Khử 16 g Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 4: Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M. V có giá trị là:
A. 400 B. 500 C. 300 D. 250
Câu 5: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A. X,Y B. Y,T C. X,Z D. Z,T
Câu 6: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra là:
A. Không cần điều kiện gìB. Sinh ra chất không tan hoặc chất khí C. Sinh ra chất không tanD. Sinh ra chất khí
Câu 7: Chooxit axit tác dụng với bazơ kiềm tạo ra chất X và nước. Chất X là:
A. Oxit B. Axit C. Ba zơ D. Muối
Câu 8: Hòa tan hết 4,68 g hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 bằng dung dịch H2SO4
loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,12 lít CO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 4,33 g B. 3,43 g C. 6,48 g D. 8,46 g
Câu 9: Dung dịch X có pH = 12. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 10: Loại phân bón nào sau đây là phân bón kép :
A. KNO3 B. NH4NO3 C. Ca3(PO4)2 D. KCl Câu 11: Để nhận biết dd NaOH và ddBa(OH)2 ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. MgCl2 B. HCl C. H2SO4 D. Quỳ tím
Câu 12: Để điều chế bazơ không tan người ta dùng dung dịch muối tương ứng tác dụng với:
A. Oxit B. Axit C. Dung dịch bazơ D. Muối Câu 13: Để nhận biết dd NaOH và ddHCl ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. dd phenolphtalein B. NaCl
C. Quỳ tím D. Cả A và C
Câu 14: Cho dung dịch chứa 40 gam HCl tác dụng với dung dịch chứa 40 gam NaOH thu được dung dịch X. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Không màu B. Xanh C. Đỏ D. Tím
Câu 15: Hoà tan 10,8 g kim loại R hoá trị III bằng 500ml dung dịch HCl 3M. Để trung hoà lượng axít dư cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại R là :
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 16: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH Cho biết bazơ nào tác dụng được với dd H2SO4
A. X,Z,T B. X,Y C. X,Z D. X,Y,Z,T
Câu 17: Phải dung bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 5M để trung hòa hết 400ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml)
A. 0,3 lít B. 0,25 lít C. 0,12 lít D. 0,24 lít
Câu 18: Phản ứng trung hòa là phản ứng hóa học giữa …X… và …Y… tạo ra muối và nước. X và Y là các chất tương ứng:
A. oxit axit , bazơ B. oxit bazơ, axit C. bazơ , muối D. axit , bazơ Câu 19: Loại phân bón nào sau đây là phân đạm :
A. NH4NO3 B. KCl C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2
Câu 20: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 người ta dùng:
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. NaOH
Câu 21: Dung dịch X có pH = 1. Cho quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 22: Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
A. 100g B. 40g C. 60g D. 80g
Câu 23: Cho 8,4 gam MgCO3 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl.
Số lit khí CO2 đktc thu được là:
A. 44,8 B. 4,48 C. 22,4 D. 2,24
Câu 24: Cho các bazơ sau: (X) Mg(OH)2 (Y) Ca(OH)2 (Z) Fe(OH)3 (T)KOH, Cho biết bazơ nào tác dụng được với SO2
A. X,Z B. Y,T C. Z,T D. X,Y
Câu 25: Cho 1,36 gam muối clorua của kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được 2,87 gam một muối kết tủa. Kim loại R là:
A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg
---
--- HẾT ---