• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển chọn 20 đề trắc nghiệm ôn thi HK2 Toán 12 năm học 2020 – 2021 - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển chọn 20 đề trắc nghiệm ôn thi HK2 Toán 12 năm học 2020 – 2021 - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
437
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 1

Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2. Môn Toán Lớp ⑫ File word Full lời giải chi tiết

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Ⓐ.

sin dx x=cosx C+ .Ⓑ.

cos dx x=sinx C+ .

Ⓒ.

a x a Cxd = x+

(

0< ≠a 1

)

. Ⓓ.

1xdx= −x12 +C x

(

0

)

.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

(

−1;2; 3−

)

B

(

− −3; 1;1

)

. Tọa độ của AB

Ⓐ. AB= − −

(

2; 3;4

)

. Ⓑ. AB=

(

4; 3;4−

)

. Ⓒ. AB= −

(

4;1; 2−

)

. Ⓓ. AB=

(

2;3; 4−

)

. Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M

(

−2;1; 1−

)

thuộc mặt phẳng nào sau đây?

Ⓐ. 2x y z+ − =0. Ⓑ. x+2y z− − =1 0.

Ⓒ. 2x y z− − + =6 0. Ⓓ. 2x y z+ − − =4 0. Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=4x3+2x.

Ⓐ.

f x x( )d =12x2+x C2+ . Ⓑ.

f x x( )d =43x4+x C2+ .

Ⓒ.

f x x( )d =12x2+ +2 C. Ⓓ.

f x x x( )d = 4+x C2+ .

Câu 5. Cho 1

( )

0

d 3 f x x=

3

( )

1

d 2

f x x= −

. Tính 3

( )

0

f x xd

.

Ⓐ. 5. Ⓑ.1. Ⓒ. −5. Ⓓ. 1. Câu 6. Tìm môđun của số phức z= −3 2i.

Ⓐ. z =5. Ⓑ. z = 5. Ⓒ. z =13. Ⓓ. z = 13.

Câu 7. Tính tích phân 2

( )

1

2 1 d I =

xx.

Ⓐ. I 65

= . Ⓑ. I =3. Ⓒ. I =1. Ⓓ. I =2. Câu 8. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M biểu diễn cho số phức z= −3 5i có tọa độ

Ⓐ.

(

−5;3

)

. Ⓑ.

(

−5 ;3i

)

. Ⓒ.

(

3; 5−

)

. Ⓓ.

(

3; 5i−

)

. Câu 9. Cho các hàm số f x

( )

g x

( )

liên tục trên . Tìm mệnh đề sai.

Ⓐ. b

( )

d a

( )

d

a b

f x x= − f x x

∫ ∫

. Ⓑ. b

( ) ( )

d b

( )

d b

( )

d

a a a

f xg x x= f x xg x x

 

 

∫ ∫ ∫

.

Đề: ➊

(2)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 2

Ⓒ. c

( )

d b

( )

d b

( )

d

a c a

f x x+ f x x= f x x

∫ ∫ ∫

. Ⓓ. b

( ) ( )

. d b

( )

d b

( )

d

a a a

f x g x x= f x x g x x

∫ ∫ ∫

.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1

: 2 3

3

x t

d y t

z t

 = −

 = − +

 = +

. Tọa độ một véc tơ chỉ phương của d

Ⓐ.

(

1; 2;3−

)

. Ⓑ.

(

− −1; 2;3

)

. Ⓒ.

(

−1;3;1

)

. Ⓓ.

(

−1;3;0

)

.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

( )

S x: 22+y2+z2x+6y−4z− =2 0 lần lượt là:

Ⓐ. I

(

1; 3;2−

)

, R=4. Ⓑ. I

(

1; 3;2−

)

, R=2 3.

Ⓒ. I

(

−1;3; 2−

)

, R=4. Ⓓ. I

(

−1;3; 2−

)

, R=2 3.

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm A

(

−1;2;3

)

và bán kính R=6 có phương trình

Ⓐ.

(

x1

) (

2+ y+2

) (

2+ +z 3

)

2 =36. Ⓑ.

(

x+1

) (

2+ y2

) (

2+ +z 3

)

2 =36.

Ⓒ.

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =36. Ⓓ.

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =6. Câu 13. Cho các hàm số f x

( )

, g x

( )

liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

Ⓐ.

f x g x

( ) ( )

− dx=

f x x

( )

d

g x x

( )

d . Ⓑ.

g xf x

( ) ( )

dx=

∫ ∫

g x xf x x

( ) ( )

dd .

Ⓒ.

f x x f x C

( )

d =

( )

+ . Ⓓ.

k f x x k f x x.

( )

d =

∫ ( )

d ,

(

k0

)

.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A

(

−1;1; 2−

)

và có vectơ pháp tuyến n=

(

1; 2; 2− −

)

Ⓐ. x−2y−2 1 0z− = . Ⓑ. − + −x y 2 1 0z− = .Ⓒ. x−2y−2z+ =7 0. Ⓓ.

2 1 0

x y z

− + − + = .

Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z= +

(

3 i

)(

2 3− i

)

Ⓐ. z= −9 7i. Ⓑ. z= +6 7i. Ⓒ. z= −6 7i. Ⓓ. z= +9 7i. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho a = − +2 3i  j k+

. Tọa độ của a

Ⓐ. a = −

(

2;3;1

)

. Ⓑ. a =

(

2; 3; 1− −

)

. Ⓒ. a = −

(

2 ;3 ;1  i j k

)

. Ⓓ. a = −

(

2;3;0

)

.

Câu 17. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P x y: + −2z+ =4 0 và đường thẳng

3

: 1

1

x t

d y t

z t

 = +

 = +

 = − +

(

t∈

)

. Tìm khẳng định đúng.
(3)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 3

Ⓐ. d

( )

P cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Ⓑ. d nằm trong

( )

P .

Ⓒ. d

( )

P song song nhau.

Ⓓ. d

( )

P vuông góc nhau.

Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 1 2

y= 2xx, trục hoành và các đường thẳng x=1, x=4. Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D quanh trục hoành có thể tích bằng

Ⓐ. 42 5

π . Ⓑ. 3π. Ⓒ. 128

25

π . Ⓓ. 4

15 π .

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

(

−2;3; 1 ,−

) (

B 1; 2; 3− −

)

và mặt phẳng

( )

P :3x−2y z+ + =9 0. Mặt phẳng

( )

α chứa hai điểm A B, và vuông góc với

( )

P có phương trình là

Ⓐ. x y z+ − − =2 0. Ⓑ. x y z+ − + =2 0.

Ⓒ. x−5y−2 19 0z+ = . Ⓓ. 3x2y z+ +13 0= .

Câu 20. Cho hàm số có f x

( )

f x′′

( )

liên tục trên . Biết f

( )

2 =4 và f′ − = −

( )

1 2, tính

2

( )

1

f x xd

′′

Ⓐ. −6. Ⓑ. 6. Ⓒ. 2. Ⓓ. −8.

Câu 21. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= 2−2x, x=1,x=4 và trục hoành.

Ⓐ. S =6 Ⓑ. 22

S = 3 Ⓒ. 16

S = 3 Ⓓ. 20

S = 3 Câu 22. Tìm a a,

(

>0

)

biết

0

(2 3) 4

a xdx=

Ⓐ. a=4 Ⓑ. a=1 Ⓒ. a= −1 Ⓓ. a=2

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu

( )

S có tâm I

(

−1;2;1

)

và tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P : x−2y−2z− =2 0 có phương trình là

Ⓐ.

(

x+1

) (

2 + y2

) (

2 + z1

)

2 =3. Ⓑ.

(

x1

) (

2 + y+2

) (

2 + z+1

)

2 =9.

Ⓒ.

(

x+1

) (

2 + y−2

) (

2 + z−1

)

2 =9. Ⓓ.

(

x+1

) (

2 + y−2

) (

2 + z+1

)

2 =3.

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

(

−2;3; 1−

)

, N

(

−1;2;3

)

P

(

2; 1;1−

)

. Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP
(4)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 4

Ⓐ.

1 3 2 3 3 2

x t

y t

z t

= − +

 = −

 = −

. Ⓑ.

2 3 1 3 1 2

x t

y t

z t

 = +

 = − −

 = −

. Ⓒ.

2 3 3 3

1 2

x t

y t

z t

= − +

 = −

 = − −

. Ⓓ.

3 2 3 3 2

x t

y t

z t

 = −

 = − +

 = − −

.

Câu 25. Ký hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+ =5 0 trong đó z2 có phần ảo âm. Tính T =2z1−3z2.

Ⓐ. − −1 10i. Ⓑ. 4 16i+ . Ⓒ. 1 10i+ . Ⓓ. 1. Câu 26. Số phức z thỏa mãn phương trình z+3z= −

(

3 2i

) (

2 2+i

)

Ⓐ. 11 19

2 2

z= + i. Ⓑ. z= −11 19i. Ⓒ. 11 19

2 2

z= − i. Ⓓ. z= +11 19i. Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2; 3; 1 

B

4; 1;3

. Phương

trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

Ⓐ. 2x2y4z 3 0. Ⓑ. x y 2z 3 0.

Ⓒ. x y   2z 9 0. Ⓓ. x y   2z 3 0. Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2 1x

Ⓐ.

f x x

( )

d =2e2 1x+ +C. Ⓑ.

f x x

( )

d =ex x2+ +C.

Ⓒ.

( )

d 1e2 1 2

f x x= x+ +C

. Ⓓ.

f x x

( )

d =e2 1x+ +C.

Câu 29. Cho tích phân 4

( )

0

1 cos 2 d

T x x x

π

=

+ . Nếu đặt  =u xdv= +cos 2 d1 x x thì ta được

Ⓐ.

( )

04 4

0

1 sin 2 sin 2 d .

T x x x x

π

= + π

Ⓑ.

( )

4 4

0 0

1 1 sin 2 1 sin 2 d .

2 2

T x x x x

π π

= + −

Ⓒ.

( )

04 4

0

1 sin 2 sin 2 d .

T x x x x

π

= − + π +

Ⓓ.

( )

04 4

0

2 1 sin 2 2 sin 2 d .

T x x x x

π

= − + π +

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,phương trình mặt cầu có tâm I

(

1; 2; 3−

)

và đi qua điểm A

(

−1; 2;1

)

có phương trình là

Ⓐ. x2+y2+z2+2x4y+6 10 0.z− = Ⓑ. x2+y2+z22x+4y+2 18 0.z+ =

Ⓒ. x2+y2+z22x+4y6 10 0.z− = Ⓓ. x2+y2+z2+2x4y2 18 0.z− = Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn

(

2 3− i z

) (

− −9 2i

) ( )

= +1 i z.

Ⓐ. 13 16

5 + 5 i. Ⓑ. − −1 2i. Ⓒ. 1 2i+ . Ⓓ. 1 2i− .

Câu 32. Cho 1 2 3

0

1 d

I =

xx x. Nếu đặt t= 1x3 thì ta được

Ⓐ.

1 2

0

3 d

I = −2

t t. Ⓑ. 1 2

0

2 d

I = 3

t t. Ⓒ. 1 2

0

3 d

I = 2

t t. Ⓓ. 1 2

0

2 d

I = −3

t t.
(5)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 5

Câu 33. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=2x, biết F

( )

0 =2.

Ⓐ. F x

( )

=ln 22x + +2 ln 21 . Ⓑ. F x

( )

=2x +2.

Ⓒ. F x

( )

=2x +1. Ⓓ. F x

( )

= ln 22x + −2 ln 21 .

Câu 34. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 1;1)− và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2P x y− +3z+ =1 0là

Ⓐ. x2−2 = y−+11= z3−1. Ⓑ. x+22 = y−−11= z3+1.

Ⓒ. x2−2 = y−+11= z1−3. Ⓓ. x+22 = y−−11= z1+3.

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

(

1;1;2

)

, B

(

2; 1;1−

)

C

(

3;2; 3−

)

. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.

Ⓐ.

(

2;4; 2−

)

. Ⓑ.

(

0; 2;6−

)

. Ⓒ.

(

4;2; 4−

)

. Ⓓ.

(

4;0; 4−

)

.

Câu 36. Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x− −

(

3 y i y

)

= + + +4

(

x 2y−2

)

i, trong đó i là đơn vị ảo.

Ⓐ. x=1, y= −2. Ⓑ. x= −1, y=2. Ⓒ. 17, 6

7 7

x= y= . Ⓓ. 17, 6

7 7

x= − y= − . Câu 37. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y =

e

x, y =1,

x = 2

. Tính thể tích khối tròn

xoay tạo thành khi cho D quay quanh Ox.

Ⓐ. π

(

e23

)

. Ⓑ. π2

(

e4 1

)

. Ⓒ. π12e42e2 +72. Ⓓ.

4 5

2e 2

π π . Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho : 1 1

2 1 2

x y z

d − +

= = và mặt phẳng

( )

P x y: − +2z+ =3 0. Gọi M a b c

(

; ;

)

là giao điểm của d

( )

P . Tính S a b c= 2+ 2+ 2.

Ⓐ. 42. Ⓑ. 6. Ⓒ. 13. Ⓓ. 9.

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

( )

P x y z: + + − =3 0 và

( )

Q x: +2y z− + =5 0. Tìm phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

( )

P

( )

Q .

Ⓐ.

1 3

: 2 .

4

x t

d y t

z t

= − −

 =

 = +

Ⓑ.

1 3

: 1 2 .

1

x t

d y t

z t

 = −

 = +

 = +

Ⓒ.

1 3

: 2 .

4

x t

d y t

z t

= − −

 = −

 = +

Ⓓ.

1 3

: 2 .

4

x t

d y t

z t

= − −

 =

 = −

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

(

−4;2; 1−

)

và đường thẳng

1

: 3 .

x t

d y t

z t

= − +

 = −

 =

 Gọi A a b c

(

; ;

)

là điểm đối xứng với A qua d. Tính P a b c= + + .
(6)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 6

Ⓐ. P=1. Ⓑ. P=5. Ⓒ. P= −2. Ⓓ. P= −1.

Câu 41. Cho 1

( )

2

1 d ln 2 ln 3 , ,

2 3 x a b c a b c

x

= + + ∈

+ +

. Tính S a b c= + + .

Ⓐ. S =1. Ⓑ. S =2. Ⓒ. S = −1. Ⓓ. S = −2.

Câu 42. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z a a1 = +

(

2−2a+2

)

i (với a là số thực thay đổi) và N là điểm biểu diễn số phức z2 biết z2− − =2 i z2− +6 i . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN.

Ⓐ. 6 5

5 . Ⓑ. 2 5. Ⓒ.1. Ⓓ. 5.

Câu 43. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z+ −1 2i = − +z 2 i là một đường thẳng có phương trình

Ⓐ. 3x y− =0. Ⓑ. x y+ =0. Ⓒ. x y− =0. Ⓓ. x+3y=0.

Câu 44. Cho hàm số y f x=

( )

liên tục và có đạo hàm f x'

( )

liên tục trên  thỏa mãn f

( )

4 =8 và

4

( )

0

d =6

f x x . Tính 2

( )

0

' 2 d

=

I x f x x.

Ⓐ. 5. Ⓑ. 13

2 . Ⓒ. 2. Ⓓ.10.

Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y= lnx, trục hoành và đường thẳng x=3. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

Ⓐ.

(

3ln 3 3−

)

π . Ⓑ.

(

3ln 3 2+

)

π . Ⓒ. 2 3

π . Ⓓ.

(

3ln 3 2−

)

π .

Câu 46. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= 2−2x−2 và y x= +2 .

Ⓐ. 265

S = 6 . Ⓑ. 125

S = 6 . Ⓒ. 145

S = 6 . Ⓓ. 5

S = 6.

Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau

1: 2 3 4

2 3 5

x y z

d − = − = +

− và 2: 1 4 4

3 2 1

x y z

d + = − = −

− − có phương trình

Ⓐ. 2 2 3

2 3 4

x− = y+ = z− . Ⓑ. 2 3

2 3 1

x y= − = z

− .

Ⓒ. 2 2 3

2 2 2

x− = y+ = z− . Ⓓ. 1

1 1 1

x y z= = − .

Câu 48. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y= x y, = −x x, =2(phần tô đậm trong hình).Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox có thể tích bằng bao nhiêu?

(7)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 7

Ⓐ. 4 2 6

3 π

 + 

 

 

  . Ⓑ. 2

3

π . Ⓒ. 17

6

π . Ⓓ. 14 16 2

3 5 π

 

 + 

 

  .

Câu 49. Gọi z a bi a b= +

(

, ∈

)

thỏa mãn z

(

1+ = −i

)

3 i. Tính a−2 .b

Ⓐ. 5. Ⓑ. −3. Ⓒ. −2. Ⓓ. 6.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

(

1; 2;3 , 3;2; 1 , 0;2;1−

) (

B

) (

C

)

và mặt phẳng

( ) P x+ y : − 2 z − 6 = 0

. Gọi M a b c

(

; ;

)

là điểm thuộc

( )

P sao cho

+ + 2.

MA MB MC

  

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S a b c= + + .

Ⓐ. S = 3. Ⓑ. S = 4. Ⓒ. S = −3. Ⓓ. S = 0. BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A B D B D D C D C A C B A D A C A A B B A C C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C D C B C C B D A A A D D A B D A A B D B D C B A

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

sin dx x=cosx C+ . B.

cos dx x=sinx C+ .

C.

a x a Cxd = x+

(

0< ≠a 1

)

. D.

1xdx= −x12 +C x

(

0

)

.

Lời giải Chọn B

Ta có

sin dx x= −cosx C+ suy ra đáp án A sai.

cos dx x=sinx C+

suy ra đáp án B đúng.

( )

d .ln 0 1

x x

a x a= a C+ < ≠a

suy ra đáp án C sai.

( )

1 d lnx x C x 0

x = + ≠

suy ra đáp án D sai.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

(

−1;2; 3−

)

B

(

− −3; 1;1

)

. Tọa độ của AB
(8)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 8

A. AB= − −

(

2; 3;4

)

. B. AB=

(

4; 3;4−

)

. C. AB= −

(

4;1; 2−

)

. D. AB=

(

2;3; 4−

)

. Lời giải

Chọn A

Ta có AB= − + − −

(

3 1; 1 2;1+ 3

) (

= − −2; 3;4

)

.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M

(

−2;1; 1−

)

thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. 2x y z+ − =0. B. x+2y z− − =1 0. C. 2x y z− − + =6 0. D. 2x y z+ − − =4 0.

Lời giải Chọn B

Xét đáp án A, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 6 0= (vô lý).

Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 0 0= (đúng).

Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được − =2 0 (vô lý).

Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 2 0= (vô lý).

Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=4x3+2x.

A.

f x x( )d =12x2 +x C2+ . B.

f x x( )d =43x4+x C2+ .

C.

f x x( )d =12x2+ +2 C. D.

f x x x( )d = 4+x C2+ .

Lời giải Chọn D

Ta có

f x x( )d =

∫ (

4x3+2x

)

dx x= 4+x C2+ .

Câu 5. Cho 1

( )

0

d 3 f x x=

3

( )

1

d 2

f x x= −

. Tính 3

( )

0

f x xd

.

A. 5. B. 1. C. −5. D. −1.

Lời giải Chọn B

Ta có: 3

( )

1

( )

3

( )

0 0 1

d d d 3 2 1

f x x= f x x+ f x x= − =

∫ ∫ ∫

.

Câu 6. Tìm môđun của số phức z= −3 2i.

A. z =5. B. z = 5. C. z =13. D. z = 13.

Lời giải Chọn D

Ta có: z= − ⇒3 2i z = 32+ −

( )

2 2 = 13. Câu 7. Tính tích phân 2

( )

1

2 1 d I =

xx. A. I 65

= . B. I =3. C. I =1. D. I =2.

(9)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 9

Lời giải Chọn D

( ) ( )

2 2 2

1 1

2 1 d 2

I =

xx= xx = .

Câu 8. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M biểu diễn cho số phức z= −3 5i có tọa độ A.

(

−5;3

)

. B.

(

−5 ;3i

)

. C.

(

3; 5−

)

. D.

(

3; 5i−

)

.

Lời giải Chọn C

Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M biểu diễn cho số phức z= −3 5i có tọa độ M

(

3; 5−

)

. Câu 9. Cho các hàm số f x

( )

g x

( )

liên tục trên . Tìm mệnh đề sai.

A. b

( )

d a

( )

d

a b

f x x= − f x x

∫ ∫

. B. b

( ) ( )

d b

( )

d b

( )

d

a a a

f xg x x= f x xg x x

 

 

∫ ∫ ∫

.

C. c

( )

d b

( )

d b

( )

d

a c a

f x x+ f x x= f x x

∫ ∫ ∫

. D. b

( ) ( )

. d b

( )

d b

( )

d

a a a

f x g x x= f x x g x x

∫ ∫ ∫

.

Lời giải Chọn D

Theo tính chất của tích phân ta có mệnh đề sai là b

( ) ( )

. d b

( )

b

( )

d

a a a

f x g x x= f x dx g x x

∫ ∫ ∫

.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1

: 2 3

3

x t

d y t

z t

 = −

 = − +

 = +

. Tọa độ một véc tơ chỉ phương của d

A.

(

1; 2;3−

)

. B.

(

− −1; 2;3

)

. C.

(

−1;3;1

)

. D.

(

−1;3;0

)

. Lời giải

Chọn C

Từ phương trình tham số của đường thẳng

1

: 2 3

3

x t

d y t

z t

 = −

 = − +

 = +

suy ra tọa độ một véc tơ chỉ phương của d

(

−1;3;1

)

.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

( )

S x: 22 +y2+z2x+6y−4z− =2 0 lần lượt là:

A. I

(

1; 3;2−

)

, R=4. B. I

(

1; 3;2−

)

, R=2 3. C. I

(

−1;3; 2−

)

, R=4. D. I

(

−1;3; 2−

)

, R=2 3.

Lời giải Chọn A

(10)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 10

Ta có: x2+y2+z2−2x+6y−4z− =2 0⇔

(

x1

) (

2+ y+3

) (

2+ −z 2

)

2 =42. Suy ra tâm I

(

1; 3;2−

)

, bán kính R=4.

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm A

(

−1;2;3

)

và bán kính R=6 có phương trình

A.

(

x1

) (

2+ y+2

) (

2+ +z 3

)

2 =36. B.

(

x+1

) (

2+ y2

) (

2+ +z 3

)

2 =36. C.

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =36. D.

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =6.

Lời giải Chọn C

Mặt cầu có tâm A

(

−1;2;3

)

và bán kính R=6 có phương trình:

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =62

(

x+1

) (

2+ y−2

) (

2+ −z 3

)

2 =36.

Câu 13. Cho các hàm số f x

( )

, g x

( )

liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai? A.

f x g x

( ) ( )

− dx=

f x x

( )

d

g x x

( )

d . B.

g xf x

( ) ( )

dx=

∫ ∫

g x xf x x

( ) ( )

dd .

C.

f x x f x C

( )

d =

( )

+ . D.

k f x x k f x x.

( )

d =

∫ ( )

d ,

(

k 0

)

.

Lời giải Chọn B

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A

(

−1;1; 2−

)

và có vectơ pháp tuyến n=

(

1; 2; 2− −

)

A. x−2y−2 1 0z− = . B. − + −x y 2 1 0z− = . C. x−2y−2z+ =7 0. D. − + −x y 2 1 0z+ = . Lời giải

Chọn A

Mặt phẳng

( )

P đi qua A

(

−1;1; 2−

)

và có vectơ pháp tuyến n =

(

1; 2; 2− −

)

nên có phương trình

(

x+ −1 2

) (

y− −1 2

) (

z+2

)

= ⇔ −0 x 2y−2 1 0z− = .

Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình: x−2y−2 1 0z− = . Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z= +

(

3 i

)(

2 3− i

)

A. z= −9 7i. B. z= +6 7i. C. z= −6 7i. D. z= +9 7i. Lời giải

Chọn D

Ta có z= +

(

3 i

)(

2 3 i

) (

= 3.2 1.3+

)

+

(

3. 3 2.1

( )

− +

)

i= −9 7i. Vậy z= +9 7i. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho a = − +2 3i  j k+

. Tọa độ của aA. a = −

(

2;3;1

)

. B. a =

(

2; 3; 1− −

)

. C. a = −

(

2 ;3 ;1  i j k

)

. D. a = −

(

2;3;0

)

.

Lời giải Chọn A

(11)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 11

Theo định nghĩa tọa độ vectơ trong không gian thì a = −

(

2;3;1

)

.

Câu 17. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P x y: + −2z+ =4 0 và đường thẳng

3

: 1

1

x t

d y t

z t

 = +

 = +

 = − +

(

t∈

)

. Tìm khẳng định đúng.

A. d

( )

P cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

B. d nằm trong

( )

P .

C. d

( )

P song song nhau.

D. d

( )

P vuông góc nhau.

Lời giải Chọn C

Ta thay

{

x= +3 ,t y= +1 ,t z= − +1 t của đường thẳng d vào phương trình mặt phẳng

( )

P ta được

(

3+ + + − − + + =t

) (

1 t

) (

2 1 t

)

4 0 ⇔10 0+ t=0 (vô lý).

Suy ra đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung.

Suy ra đáp án A, B và đáp án D sai (vì cả 3 trường hợp này đường thẳng và mặt phẳng đều có điểm chung). Vậy đáp án C đúng.

Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 1 2

y= 2xx, trục hoành và các đường thẳng x=1, x=4. Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D quanh trục hoành có thể tích bằng A. 42

5

π . B. 3π. C. 128

25

π . D. 4

15 π . Lời giải

Chọn A

Ta có hình vẽ như sau:

Do đó, thể tích khối tròn xoay tạo thành là

4 2 2 1

1 d 42

2 5

V

 xx x= π (Casio).
(12)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 12

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

(

−2;3; 1 ,−

) (

B 1; 2; 3− −

)

và mặt phẳng

( )

P :3x−2y z+ + =9 0. Mặt phẳng

( )

α chứa hai điểm A B, và vuông góc với

( )

P có phương trình là

A. x y z+ − − =2 0. B. x y z+ − + =2 0. C. x−5y−2 19 0z+ = . D. 3x−2y z+ +13 0= .

Lời giải Chọn A

Ta có: AB=

(

3; 5; 2− −

)

;

( )

P có véctơ pháp tuyến n =

(

3; 2;1−

)

.

( )

, 9;9; 9

n AB = −

 

, đặt 1 . ,

(

1;1; 1

)

u=9 n AB ⇒ =u − .

Mặt phẳng

( )

α chứa hai điểm A B, và vuông góc với

( )

P nên

( )

α nhận u =

(

1;1; 1−

)

làm véctơ pháp tuyến do đó

( )

α có phương trình là: 1.

(

x+2 1.

)

+

(

y− −3 1.

) (

z+ =1

)

0

Hay x y z+ − − =2 0.

Câu 20. Cho hàm số có f x

( )

f x′′

( )

liên tục trên . Biết f

( )

2 =4 và f′ − = −

( )

1 2, tính

2

( )

1

d f x x

′′

A. −6. B. 6. C. 2. D. −8.

Lời giải Chọn B

Ta có: 2

( ) ( )

21

( ) ( ) ( )

1

d 2 1 4 2 6

f x x f x f f

′′ = ′ = ′ − ′ − = − − =

.

Câu 21. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= 2−2x, x=1,x=4 và trục hoành.

A. S=6 B. 22

S = 3 C. 16

S = 3 D. 20

S = 3 Lời giải

Chọn B

Ta có diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= 2−2x, x=1,x=4 và trục

hoành là: 4 2 2 2 4 2

1 1 2

2 (2 ) ( 2 )

S =

xxdx=

x x dx− +

xx dx.

2 4

3 3

2 2

1 2

8 1 64 8 22

4 1 16 4

3 3 3 3 3 3 3

x x

x x

       

= −  + −  = − − − + − − − =

Câu 22. Tìm a a,

(

>0

)

biết

0

(2 3) 4

a xdx=

A. a=4 B. a=1 C. a= −1 D. a=2

Lời giải Chọn A

(13)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 13

Ta có :

(

2

)

0 2

0

(2 3) 4 3 4 3 4 0 1( )

4( )

a a a L

x dx x x a a

a TM

 = −

− = ⇔ − = ⇔ − − = ⇔  =

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu

( )

S có tâm I

(

−1;2;1

)

và tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P : x−2y−2z− =2 0 có phương trình là

A.

(

x+1

) (

2 + y2

) (

2 + z1

)

2 =3. B.

(

x1

) (

2 + y+2

) (

2 + z+1

)

2 =9. C.

(

x+1

) (

2 + y2

) (

2 + z1

)

2 =9. D.

(

x+1

) (

2 + y2

) (

2 + z+1

)

2 =3.

Lời giải Chọn C

Vì mặt cầu tâm I

(

−1;2;1

)

tiếp xúc với mặt phẳng

( )

P : x−2y−2z− =2 0 nên bán kính

( ( ) )

( ) ( )

2 2

2

1 2.2 2.1 2

, 3

1 2 2

R d I P − − − −

= = =

+ − + − ⇒

( ) (

S : x+1

) (

2 + y−2

) (

2 + z+1

)

2 =9.

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

(

−2;3; 1−

)

, N

(

−1;2;3

)

P

(

2; 1;1−

)

. Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP

A.

1 3 2 3 3 2

x t

y t

z t

= − +

 = −

 = −

. B.

2 3 1 3 1 2

x t

y t

z t

 = +

 = − −

 = −

. C.

2 3 3 3

1 2

x t

y t

z t

= − +

 = −

 = − −

. D.

3 2 3 3 2

x t

y t

z t

 = −

 = − +

 = − −

.

Lời giải Chọn C

Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là:

(

3; 3; 2

)

NP= − −

 .

Vậy phương trình đưởng thẳng d là:

2 3 3 3

1 2

x t

y t

z t

= − +

 = −

 = − −

Câu 25. Ký hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+ =5 0 trong đó z2 có phần ảo âm. Tính T =2z1−3z2.

A. − −1 10i. B. 4 16i+ . C.1 10i+ . D.1. Lời giải

Chọn C

Xét phương trình z2+2z+ =5 0. Ta có 1

2

16 0 1 2

1 2

z i

z i

= − +

∆ = − < ⇒  = − −

1 2

2 3 1 10

T z z i

⇒ = − = + .

Câu 26. Số phức z thỏa mãn phương trình z+3z= −

(

3 2i

) (

2 2+i

)

A. 11 19

2 2

z= + i. B. z= −11 19i. C. 11 19

2 2

z= − i. D. z= +11 19i. Lời giải

(14)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 14

Chọn C

Đặt z a bi= + ⇒ = −z a bi. Ta có z+3z=

(

3 2− i

) (

2 2+i

)

11

4 2 22 19 2

19 2 a bi i a

b

 =

⇔ + = − ⇒ 

 = −



Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2; 3; 1 

B

4; 1;3

. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

A. 2x2y4z 3 0. B. x y 2z 3 0.

C. x y   2z 9 0. D. x y   2z 3 0. Lời giải

Chọn D

Gọi Ilà trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó I

3; 2; 1

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I

3; 2; 1

và có vectơ pháp tuyến AB

2; 2; 4

là 2

x 3

2

y 2

4

z 1

02x2y  4z 6 0

2 3 0

x y z

    

Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2 1x

A.

f x x

( )

d =2e2 1x+ +C. B.

f x x

( )

d =ex x2+ +C.

C.

( )

d 1e2 1 2

f x x= x+ +C

. D.

f x x

( )

d =e2 1x+ +C.

Lời giải Chọn C

Ta có

( )

d e d2 1 1e2 1 2

x x

f x x= + x= + +C

∫ ∫

Câu 29. Cho tích phân 4

( )

0

1 cos 2 d

T x x x

π

=

+ . Nếu đặt  =u xdv= +cos 2 d1 x x thì ta được

A.

( )

04 4

0

1 sin 2 sin 2 d .

T x x x x

π

= + π

B.

( )

4 4

0 0

1 1 sin 2 1 sin 2 d .

2 2

T x x x x

π π

= + −

C.

( )

04 4

0

1 sin 2 sin 2 d .

T x x x x

π

= − + π +

D.

( )

04 4

0

2 1 sin 2 2 sin 2 d .

T x x x x

π

= − + π +

Lời giải Chọn B

Đặt

d d

1 1

d cos 2 d sin 2 2 u x u x

v x x v x

 =

 = + ⇒

 =  =

  , ta có:

( )

4 4

0 0

1 1 sin 2 1 sin 2 d .

2 2

T x x x x

π π

= + −

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,phương trình mặt cầu có tâm I

(

1; 2; 3−

)

và đi qua điểm A

(

−1; 2;1

)

có phương trình là
(15)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 15

A.x2+y2+z2+2x−4y+6 10 0.z− = B. x2+y2+z2−2x+4y+2 18 0.z+ = C. x2+y2+z2−2x+4y−6 10 0.z− = D. x2+y2+z2+2x−4y−2 18 0.z− =

Lời giải Chọn C

Bán kính của mặt cầu là R IA= =

( )

−2 2+42+ −

( )

2 2 =2 6. Phương trình mặt cầu là:

(

x−1

) (

2+ y+2

) (

2+ −z 3

)

2 =24

2 2 2 2 4 6 10 0.

x y z x y z

⇔ + + − + − − =

Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn

(

2 3− i z

) (

− −9 2i

) ( )

= +1 i z. A. 13 16

5 + 5 i. B. − −1 2i. C.1 2i+ . D.1 2i− . Lời giải

Chọn C

(

2 3i z

) (

9 2i

) (

1 i z

) (

2 3i

) (

1 i z

)

9 2i z 9 21 4i 1 2 .i i

− − − = + ⇔ − − +  = − ⇔ = −− = +

Câu 32. Cho 1 2 3

0

1 d

I =

xx x. Nếu đặt t= 1x3 thì ta được

A. 1 2

0

3 d

I = −2

t t. B. 1 2

0

2 d

I = 3

t t. C. 1 2

0

3 d

I = 2

t t. D. 1 2

0

2 d

I = −3

t t. Lời giải

Chọn B

3 2 3 2 2 2

1 1 2 d 3 d d d .

t= −x ⇒ = −t xt t= − x xx x= −3t t Đổi cận:

x 0 1 t 1 0

0 1

2 2

1 0

2 d 2 d .

3 3

I = −

t t =

t t

Câu 33. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=2x, biết F

( )

0 =2.

A.F x

( )

= ln 22x + +2 ln 21 . B. F x

( )

=2x +2.

C. F x

( )

=2x +1. D. F x

( )

=ln 22x + −2 ln 21 .

Lời giải Chọn D

Ta có: ( )

( )

2 2 .

ln 2 x x

F x =∫ f x dx=∫ dx= +C

(16)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 16

Do F

( )

0 = ⇒2 ln 21 + = ⇒ = −C 2 C 2 ln 21 .

( )

2 1

F ln 2 2 ln 2. x x

⇒ = + −

Câu 34. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 1;1)− và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2P x y− +3z+ =1 0là

A.x2−2 = y−+11= z3−1. B.x2+2 = y−−11= z3+1.

C. x2−2 y+11 z1−3.

= − = D.x2+2 = y−−11= z1+3.

Lời giải Chọn A

Ta có: ( )P có vectơ pháp tuyến là n =(2; 1; 3).−

Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(2; 1;1)− và vuông góc với mặt phẳng ( ).P (d)

⇒ nhận n =(2; 1; 3)− làm vectơ chỉ phương.

(d)

⇒ có phương trình chính tắc là: x−22 = y−+11= z3−1.

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

(

1;1;2

)

, B

(

2; 1;1−

)

C

(

3;2; 3−

)

. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.

A.

(

2;4; 2−

)

. B.

(

0; 2;6−

)

. C.

(

4;2; 4−

)

. D.

(

4;0; 4−

)

. Lời giải

Chọn A

Giả sử D x y z

(

; ;

)

ta có AD=

(

x−1;y−1;z−2

)

, BC=

(

1;3; 4−

)

.

Tứ giác ABCD là hình bình hành

1 1 2

1 3 4

2 4 2

x x

AD BC y y

z z

− = =

 

 

⇔ = ⇔ − = ⇔ =

 − = −  = −

 

 

.

Vậy D

(

2;4; 2−

)

.

Câu 36. Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x− −

(

3 y i y

)

= + + +4

(

x 2y−2

)

i, trong đó i là đơn vị ảo.

A. x=1, y= −2. B. x= −1, y=2. C. 17, 6

7 7

x= y= . D. 17, 6

7 7

x= − y= − . Lời giải

Chọn A

Ta có 2

(

3

)

4

(

2 2

)

2 4 2

(3 ) 2 2 1

y y

x y i y x y i

y x y x

= + = −

 

− − = + + + − ⇔− − = + − ⇔ = . Vậy x=1, y= −2.

(17)

St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 17

Câu 37. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=

e

x, y=1,

x = 2

. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh Ox.

A. π

(

e23

)

. B. π2

(

e41

)

. C. π12e42e2 +72. D.

4 5

2 e 2

π π .

Lời giải Chọn D

Xét phương trình hoành độ giao điểm: ex = ⇔ =1 x 0.

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh Oxlà:

( )

2 2 2 4

0

2 0

1 5

1 d 2 2 2

x x

V = π ∫ e − x = π    e − x    = π e − π ⋅

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho : 1 1

2 1 2

x y z

d − +

= = và mặt phẳng

( )

P x y: − +2z+ =3 0. Gọi M a b c

(

; ;

)

là giao điểm của d

( )

P . Tính S a b c= 2+ 2+ 2.

A. 42. B. 6. C. 13. D. 9.

Lời giải Chọn D

Phương trình tham số của đường thẳng d

1 2 1 2

x t

y t

z t

= +

 = − +

 =

 Gọi M a b c

(

; ;

)

là giao điểm của d

( )

P . Do M d∈ nên M

(

1 2 ; 1 ;2+ t − +t t

)

.

M

( )

P nên: 1 2+ − − + +t

(

1 t

)

2.2 3 0t+ = ⇔ = − ⇒t 1 M

(

− − −1; 2; 2

)

. Vậy S a= 2+b2+c2 =9.

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

( )

P x y z: + + − =3 0 và

( )

Q x: +2y z− + =5 0. Tìm phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

( )

P

( )

Q .

A.

1 3

: 2 .

4

x t

d y t

z t

= − −

 =

 = +

B.

1 3

: 1 2 .

1

x t

d y t

z t

 = −

 = +

 = +

C.

1 3

: 2 .

4

x t

d y t

z t

= − −

 = −

 = +

D.

1 3

: 2 .

4

x t

d y t

z t

= − −

 =

 = −

Lời giải Chọn A

Ta có n1=

(

1; 1; 1

)

là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

( )

P .

( )

2 1; 2; 1

n = −

 là véctơ pháp

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Cho hình chóp S.ABC , biết rằng có một mặt cầu (S) tiếp xúc với các cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp tại trung điểm mỗi cạnh và đường tròn giao tuyến của

Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nội tiếp trong tứ diện đều có cạnh bằng a là.. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp trong tứ diện đều có

(Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng song song - Sử dụng phương pháp thể tích) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA  2 a

[r]

Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng 1... Hướng

Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S ABCD.. Tính

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với