St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 1
Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2. Môn Toán Lớp ⑫ File word Full lời giải chi tiết
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ.
∫
sin dx x=cosx C+ .Ⓑ.∫
cos dx x=sinx C+ .Ⓒ.
∫
a x a Cxd = x+(
0< ≠a 1)
. Ⓓ.∫
1xdx= −x12 +C x(
≠0)
.Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
(
−1;2; 3−)
và B(
− −3; 1;1)
. Tọa độ của AB làⒶ. AB= − −
(
2; 3;4)
. Ⓑ. AB=
(
4; 3;4−)
. Ⓒ. AB= −
(
4;1; 2−)
. Ⓓ. AB=
(
2;3; 4−)
. Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M
(
−2;1; 1−)
thuộc mặt phẳng nào sau đây?Ⓐ. −2x y z+ − =0. Ⓑ. x+2y z− − =1 0.
Ⓒ. 2x y z− − + =6 0. Ⓓ. −2x y z+ − − =4 0. Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
( )
=4x3+2x.Ⓐ.
∫
f x x( )d =12x2+x C2+ . Ⓑ.∫
f x x( )d =43x4+x C2+ .Ⓒ.
∫
f x x( )d =12x2+ +2 C. Ⓓ.∫
f x x x( )d = 4+x C2+ .Câu 5. Cho 1
( )
0
d 3 f x x=
∫
và 3( )
1
d 2
f x x= −
∫
. Tính 3( )
0
f x xd
∫
.Ⓐ. 5. Ⓑ.1. Ⓒ. −5. Ⓓ. −1. Câu 6. Tìm môđun của số phức z= −3 2i.
Ⓐ. z =5. Ⓑ. z = 5. Ⓒ. z =13. Ⓓ. z = 13.
Câu 7. Tính tích phân 2
( )
1
2 1 d I =
∫
x− x.Ⓐ. I 65
= . Ⓑ. I =3. Ⓒ. I =1. Ⓓ. I =2. Câu 8. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M biểu diễn cho số phức z= −3 5i có tọa độ
Ⓐ.
(
−5;3)
. Ⓑ.(
−5 ;3i)
. Ⓒ.(
3; 5−)
. Ⓓ.(
3; 5i−)
. Câu 9. Cho các hàm số f x( )
và g x( )
liên tục trên . Tìm mệnh đề sai.Ⓐ. b
( )
d a( )
da b
f x x= − f x x
∫ ∫
. Ⓑ. b( ) ( )
d b( )
d b( )
da a a
f x −g x x= f x x− g x x
∫ ∫ ∫
.Đề: ➊
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 2
Ⓒ. c
( )
d b( )
d b( )
da c a
f x x+ f x x= f x x
∫ ∫ ∫
. Ⓓ. b( ) ( )
. d b( )
d b( )
da a a
f x g x x= f x x g x x
∫ ∫ ∫
.Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
: 2 3
3
x t
d y t
z t
= −
= − +
= +
. Tọa độ một véc tơ chỉ phương của d là
Ⓐ.
(
1; 2;3−)
. Ⓑ.(
− −1; 2;3)
. Ⓒ.(
−1;3;1)
. Ⓓ.(
−1;3;0)
.Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
( )
S x: 22+y2+z2− x+6y−4z− =2 0 lần lượt là:Ⓐ. I
(
1; 3;2−)
, R=4. Ⓑ. I(
1; 3;2−)
, R=2 3.Ⓒ. I
(
−1;3; 2−)
, R=4. Ⓓ. I(
−1;3; 2−)
, R=2 3.Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm A
(
−1;2;3)
và bán kính R=6 có phương trìnhⒶ.
(
x−1) (
2+ y+2) (
2+ +z 3)
2 =36. Ⓑ.(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ +z 3)
2 =36.Ⓒ.
(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =36. Ⓓ.(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =6. Câu 13. Cho các hàm số f x( )
, g x( )
liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?Ⓐ.
∫
f x g x( ) ( )
− dx=∫
f x x( )
d −∫
g x x( )
d . Ⓑ.∫
g xf x( ) ( )
dx=∫ ∫
g x xf x x( ) ( )
dd .Ⓒ.
∫
f x x f x C′( )
d =( )
+ . Ⓓ.∫
k f x x k f x x.( )
d =∫ ( )
d ,(
k≠0)
.Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A
(
−1;1; 2−)
và có vectơ pháp tuyến n=(
1; 2; 2− −)
là
Ⓐ. x−2y−2 1 0z− = . Ⓑ. − + −x y 2 1 0z− = .Ⓒ. x−2y−2z+ =7 0. Ⓓ.
2 1 0
x y z
− + − + = .
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z= +
(
3 i)(
2 3− i)
làⒶ. z= −9 7i. Ⓑ. z= +6 7i. Ⓒ. z= −6 7i. Ⓓ. z= +9 7i. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho a = − +2 3i j k+
. Tọa độ của a là
Ⓐ. a = −
(
2;3;1)
. Ⓑ. a =
(
2; 3; 1− −)
. Ⓒ. a = −
(
2 ;3 ;1 i j k)
. Ⓓ. a = −(
2;3;0)
.Câu 17. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P x y: + −2z+ =4 0 và đường thẳng3
: 1
1
x t
d y t
z t
= +
= +
= − +
(
t∈)
. Tìm khẳng định đúng.St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 3
Ⓐ. d và
( )
P cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.Ⓑ. d nằm trong
( )
P .Ⓒ. d và
( )
P song song nhau.Ⓓ. d và
( )
P vuông góc nhau.Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 1 2
y= 2x −x, trục hoành và các đường thẳng x=1, x=4. Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D quanh trục hoành có thể tích bằng
Ⓐ. 42 5
π . Ⓑ. 3π. Ⓒ. 128
25
π . Ⓓ. 4
15 π .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
(
−2;3; 1 ,−) (
B 1; 2; 3− −)
và mặt phẳng( )
P :3x−2y z+ + =9 0. Mặt phẳng( )
α chứa hai điểm A B, và vuông góc với( )
P có phương trình làⒶ. x y z+ − − =2 0. Ⓑ. x y z+ − + =2 0.
Ⓒ. x−5y−2 19 0z+ = . Ⓓ. 3x−2y z+ +13 0= .
Câu 20. Cho hàm số có f x′
( )
và f x′′( )
liên tục trên . Biết f′( )
2 =4 và f′ − = −( )
1 2, tính2
( )
1
f x xd
−
∫
′′Ⓐ. −6. Ⓑ. 6. Ⓒ. 2. Ⓓ. −8.
Câu 21. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= 2−2x, x=1,x=4 và trục hoành.
Ⓐ. S =6 Ⓑ. 22
S = 3 Ⓒ. 16
S = 3 Ⓓ. 20
S = 3 Câu 22. Tìm a a,
(
>0)
biết0
(2 3) 4
a x− dx=
∫
Ⓐ. a=4 Ⓑ. a=1 Ⓒ. a= −1 Ⓓ. a=2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu
( )
S có tâm I(
−1;2;1)
và tiếp xúc với mặt phẳng( )
P : x−2y−2z− =2 0 có phương trình làⒶ.
(
x+1) (
2 + y−2) (
2 + z−1)
2 =3. Ⓑ.(
x−1) (
2 + y+2) (
2 + z+1)
2 =9.Ⓒ.
(
x+1) (
2 + y−2) (
2 + z−1)
2 =9. Ⓓ.(
x+1) (
2 + y−2) (
2 + z+1)
2 =3.Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
(
−2;3; 1−)
, N(
−1;2;3)
và P(
2; 1;1−)
. Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP làSt-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 4
Ⓐ.
1 3 2 3 3 2
x t
y t
z t
= − +
= −
= −
. Ⓑ.
2 3 1 3 1 2
x t
y t
z t
= +
= − −
= −
. Ⓒ.
2 3 3 3
1 2
x t
y t
z t
= − +
= −
= − −
. Ⓓ.
3 2 3 3 2
x t
y t
z t
= −
= − +
= − −
.
Câu 25. Ký hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+ =5 0 trong đó z2 có phần ảo âm. Tính T =2z1−3z2.
Ⓐ. − −1 10i. Ⓑ. 4 16i+ . Ⓒ. 1 10i+ . Ⓓ. 1. Câu 26. Số phức z thỏa mãn phương trình z+3z= −
(
3 2i) (
2 2+i)
làⒶ. 11 19
2 2
z= + i. Ⓑ. z= −11 19i. Ⓒ. 11 19
2 2
z= − i. Ⓓ. z= +11 19i. Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
2; 3; 1
và B
4; 1;3
. Phươngtrình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
Ⓐ. 2x2y4z 3 0. Ⓑ. x y 2z 3 0.
Ⓒ. x y 2z 9 0. Ⓓ. x y 2z 3 0. Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
e2 1xⒶ.
∫
f x x( )
d =2e2 1x+ +C. Ⓑ.∫
f x x( )
d =ex x2+ +C.Ⓒ.
( )
d 1e2 1 2f x x= x+ +C
∫
. Ⓓ.∫
f x x( )
d =e2 1x+ +C.Câu 29. Cho tích phân 4
( )
0
1 cos 2 d
T x x x
π
=
∫
+ . Nếu đặt =u xdv= +cos 2 d1 x x thì ta đượcⒶ.
( )
04 40
1 sin 2 sin 2 d .
T x x x x
π
= + π −
∫
Ⓑ.( )
4 40 0
1 1 sin 2 1 sin 2 d .
2 2
T x x x x
π π
= + −
∫
Ⓒ.
( )
04 40
1 sin 2 sin 2 d .
T x x x x
π
= − + π +
∫
Ⓓ.( )
04 40
2 1 sin 2 2 sin 2 d .
T x x x x
π
= − + π +
∫
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,phương trình mặt cầu có tâm I
(
1; 2; 3−)
và đi qua điểm A(
−1; 2;1)
có phương trình làⒶ. x2+y2+z2+2x−4y+6 10 0.z− = Ⓑ. x2+y2+z2−2x+4y+2 18 0.z+ =
Ⓒ. x2+y2+z2−2x+4y−6 10 0.z− = Ⓓ. x2+y2+z2+2x−4y−2 18 0.z− = Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn
(
2 3− i z) (
− −9 2i) ( )
= +1 i z.Ⓐ. 13 16
5 + 5 i. Ⓑ. − −1 2i. Ⓒ. 1 2i+ . Ⓓ. 1 2i− .
Câu 32. Cho 1 2 3
0
1 d
I =
∫
x −x x. Nếu đặt t= 1−x3 thì ta đượcⒶ.
1 2
0
3 d
I = −2
∫
t t. Ⓑ. 1 20
2 d
I = 3
∫
t t. Ⓒ. 1 20
3 d
I = 2
∫
t t. Ⓓ. 1 20
2 d
I = −3
∫
t t.St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 5
Câu 33. Tìm một nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
=2x, biết F( )
0 =2.Ⓐ. F x
( )
=ln 22x + +2 ln 21 . Ⓑ. F x( )
=2x +2.Ⓒ. F x
( )
=2x +1. Ⓓ. F x( )
= ln 22x + −2 ln 21 .Câu 34. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 1;1)− và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2P x y− +3z+ =1 0là
Ⓐ. x2−2 = y−+11= z3−1. Ⓑ. x+22 = y−−11= z3+1.
Ⓒ. x2−2 = y−+11= z1−3. Ⓓ. x+22 = y−−11= z1+3.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
(
1;1;2)
, B(
2; 1;1−)
và C(
3;2; 3−)
. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.Ⓐ.
(
2;4; 2−)
. Ⓑ.(
0; 2;6−)
. Ⓒ.(
4;2; 4−)
. Ⓓ.(
4;0; 4−)
.Câu 36. Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x− −
(
3 y i y)
= + + +4(
x 2y−2)
i, trong đó i là đơn vị ảo.Ⓐ. x=1, y= −2. Ⓑ. x= −1, y=2. Ⓒ. 17, 6
7 7
x= y= . Ⓓ. 17, 6
7 7
x= − y= − . Câu 37. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y =
e
x, y =1,x = 2
. Tính thể tích khối trònxoay tạo thành khi cho D quay quanh Ox.
Ⓐ. π
(
e2−3)
. Ⓑ. π2(
e4 −1)
. Ⓒ. π12e4−2e2 +72. Ⓓ.4 5
2e 2
π − π . Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho : 1 1
2 1 2
x y z
d − +
= = và mặt phẳng
( )
P x y: − +2z+ =3 0. Gọi M a b c(
; ;)
là giao điểm của d và( )
P . Tính S a b c= 2+ 2+ 2.Ⓐ. 42. Ⓑ. 6. Ⓒ. 13. Ⓓ. 9.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( )
P x y z: + + − =3 0 và( )
Q x: +2y z− + =5 0. Tìm phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng( )
P và( )
Q .Ⓐ.
1 3
: 2 .
4
x t
d y t
z t
= − −
=
= +
Ⓑ.
1 3
: 1 2 .
1
x t
d y t
z t
= −
= +
= +
Ⓒ.
1 3
: 2 .
4
x t
d y t
z t
= − −
= −
= +
Ⓓ.
1 3
: 2 .
4
x t
d y t
z t
= − −
=
= −
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
(
−4;2; 1−)
và đường thẳng1
: 3 .
x t
d y t
z t
= − +
= −
=
Gọi A a b c′
(
; ;)
là điểm đối xứng với A qua d. Tính P a b c= + + .St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 6
Ⓐ. P=1. Ⓑ. P=5. Ⓒ. P= −2. Ⓓ. P= −1.
Câu 41. Cho 1
( )
2
1 d ln 2 ln 3 , ,
2 3 x a b c a b c
− x
= + + ∈
+ +
∫
. Tính S a b c= + + .Ⓐ. S =1. Ⓑ. S =2. Ⓒ. S = −1. Ⓓ. S = −2.
Câu 42. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z a a1 = +
(
2−2a+2)
i (với a là số thực thay đổi) và N là điểm biểu diễn số phức z2 biết z2− − =2 i z2− +6 i . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN.Ⓐ. 6 5
5 . Ⓑ. 2 5. Ⓒ.1. Ⓓ. 5.
Câu 43. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z+ −1 2i = − +z 2 i là một đường thẳng có phương trình
Ⓐ. 3x y− =0. Ⓑ. x y+ =0. Ⓒ. x y− =0. Ⓓ. x+3y=0.
Câu 44. Cho hàm số y f x=
( )
liên tục và có đạo hàm f x'( )
liên tục trên thỏa mãn f( )
4 =8 và4
( )
0
d =6
∫
f x x . Tính 2( )
0
' 2 d
=
∫
I x f x x.
Ⓐ. 5. Ⓑ. 13
2 . Ⓒ. 2. Ⓓ.10.
Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y= lnx, trục hoành và đường thẳng x=3. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?
Ⓐ.
(
3ln 3 3−)
π . Ⓑ.(
3ln 3 2+)
π . Ⓒ. 2 3π . Ⓓ.
(
3ln 3 2−)
π .Câu 46. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= 2−2x−2 và y x= +2 .
Ⓐ. 265
S = 6 . Ⓑ. 125
S = 6 . Ⓒ. 145
S = 6 . Ⓓ. 5
S = 6.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
1: 2 3 4
2 3 5
x y z
d − = − = +
− và 2: 1 4 4
3 2 1
x y z
d + = − = −
− − có phương trình
Ⓐ. 2 2 3
2 3 4
x− = y+ = z− . Ⓑ. 2 3
2 3 1
x y= − = z−
− .
Ⓒ. 2 2 3
2 2 2
x− = y+ = z− . Ⓓ. 1
1 1 1
x y z= = − .
Câu 48. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y= x y, = −x x, =2(phần tô đậm trong hình).Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox có thể tích bằng bao nhiêu?
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 7
Ⓐ. 4 2 6
3 π
+
. Ⓑ. 2
3
π . Ⓒ. 17
6
π . Ⓓ. 14 16 2
3 5 π
+
.
Câu 49. Gọi z a bi a b= +
(
, ∈)
thỏa mãn z(
1+ = −i)
3 i. Tính a−2 .bⒶ. 5. Ⓑ. −3. Ⓒ. −2. Ⓓ. 6.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
(
1; 2;3 , 3;2; 1 , 0;2;1−) (
B −) (
C)
và mặt phẳng( ) P x+ y : − 2 z − 6 = 0
. Gọi M a b c(
; ;)
là điểm thuộc( )
P sao cho+ + 2.
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S a b c= + + .
Ⓐ. S = 3. Ⓑ. S = 4. Ⓒ. S = −3. Ⓓ. S = 0. BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A B D B D D C D C A C B A D A C A A B B A C C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C B C C B D A A A D D A B D A A B D B D C B A
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
∫
sin dx x=cosx C+ . B.∫
cos dx x=sinx C+ .C.
∫
a x a Cxd = x+(
0< ≠a 1)
. D.∫
1xdx= −x12 +C x(
≠0)
.Lời giải Chọn B
Ta có
∫
sin dx x= −cosx C+ suy ra đáp án A sai.cos dx x=sinx C+
∫
suy ra đáp án B đúng.( )
d .ln 0 1
x x
a x a= a C+ < ≠a
∫
suy ra đáp án C sai.( )
1 d lnx x C x 0
x = + ≠
∫
suy ra đáp án D sai.Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
(
−1;2; 3−)
và B(
− −3; 1;1)
. Tọa độ của AB làSt-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 8
A. AB= − −
(
2; 3;4)
. B. AB=
(
4; 3;4−)
. C. AB= −
(
4;1; 2−)
. D. AB=
(
2;3; 4−)
. Lời giải
Chọn A
Ta có AB= − + − −
(
3 1; 1 2;1+ 3) (
= − −2; 3;4)
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M
(
−2;1; 1−)
thuộc mặt phẳng nào sau đây?A. −2x y z+ − =0. B. x+2y z− − =1 0. C. 2x y z− − + =6 0. D. −2x y z+ − − =4 0.
Lời giải Chọn B
Xét đáp án A, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 6 0= (vô lý).
Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 0 0= (đúng).
Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được − =2 0 (vô lý).
Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 2 0= (vô lý).
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
( )
=4x3+2x.A.
∫
f x x( )d =12x2 +x C2+ . B.∫
f x x( )d =43x4+x C2+ .C.
∫
f x x( )d =12x2+ +2 C. D.∫
f x x x( )d = 4+x C2+ .Lời giải Chọn D
Ta có
∫
f x x( )d =∫ (
4x3+2x)
dx x= 4+x C2+ .Câu 5. Cho 1
( )
0
d 3 f x x=
∫
và 3( )
1
d 2
f x x= −
∫
. Tính 3( )
0
f x xd
∫
.A. 5. B. 1. C. −5. D. −1.
Lời giải Chọn B
Ta có: 3
( )
1( )
3( )
0 0 1
d d d 3 2 1
f x x= f x x+ f x x= − =
∫ ∫ ∫
.Câu 6. Tìm môđun của số phức z= −3 2i.
A. z =5. B. z = 5. C. z =13. D. z = 13.
Lời giải Chọn D
Ta có: z= − ⇒3 2i z = 32+ −
( )
2 2 = 13. Câu 7. Tính tích phân 2( )
1
2 1 d I =
∫
x− x. A. I 65= . B. I =3. C. I =1. D. I =2.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 9
Lời giải Chọn D
( ) ( )
2 2 2
1 1
2 1 d 2
I =
∫
x− x= x −x = .Câu 8. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M biểu diễn cho số phức z= −3 5i có tọa độ A.
(
−5;3)
. B.(
−5 ;3i)
. C.(
3; 5−)
. D.(
3; 5i−)
.Lời giải Chọn C
Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M biểu diễn cho số phức z= −3 5i có tọa độ M
(
3; 5−)
. Câu 9. Cho các hàm số f x( )
và g x( )
liên tục trên . Tìm mệnh đề sai.A. b
( )
d a( )
da b
f x x= − f x x
∫ ∫
. B. b( ) ( )
d b( )
d b( )
da a a
f x −g x x= f x x− g x x
∫ ∫ ∫
.C. c
( )
d b( )
d b( )
da c a
f x x+ f x x= f x x
∫ ∫ ∫
. D. b( ) ( )
. d b( )
d b( )
da a a
f x g x x= f x x g x x
∫ ∫ ∫
.Lời giải Chọn D
Theo tính chất của tích phân ta có mệnh đề sai là b
( ) ( )
. d b( )
b( )
da a a
f x g x x= f x dx g x x
∫ ∫ ∫
.Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
: 2 3
3
x t
d y t
z t
= −
= − +
= +
. Tọa độ một véc tơ chỉ phương của d là
A.
(
1; 2;3−)
. B.(
− −1; 2;3)
. C.(
−1;3;1)
. D.(
−1;3;0)
. Lời giảiChọn C
Từ phương trình tham số của đường thẳng
1
: 2 3
3
x t
d y t
z t
= −
= − +
= +
suy ra tọa độ một véc tơ chỉ phương của d là
(
−1;3;1)
.Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
( )
S x: 22 +y2+z2− x+6y−4z− =2 0 lần lượt là:A. I
(
1; 3;2−)
, R=4. B. I(
1; 3;2−)
, R=2 3. C. I(
−1;3; 2−)
, R=4. D. I(
−1;3; 2−)
, R=2 3.Lời giải Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 10
Ta có: x2+y2+z2−2x+6y−4z− =2 0⇔
(
x−1) (
2+ y+3) (
2+ −z 2)
2 =42. Suy ra tâm I(
1; 3;2−)
, bán kính R=4.Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm A
(
−1;2;3)
và bán kính R=6 có phương trìnhA.
(
x−1) (
2+ y+2) (
2+ +z 3)
2 =36. B.(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ +z 3)
2 =36. C.(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =36. D.(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =6.Lời giải Chọn C
Mặt cầu có tâm A
(
−1;2;3)
và bán kính R=6 có phương trình:(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =62 ⇔(
x+1) (
2+ y−2) (
2+ −z 3)
2 =36.Câu 13. Cho các hàm số f x
( )
, g x( )
liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai? A.∫
f x g x( ) ( )
− dx=∫
f x x( )
d −∫
g x x( )
d . B.∫
g xf x( ) ( )
dx=∫ ∫
g x xf x x( ) ( )
dd .C.
∫
f x x f x C′( )
d =( )
+ . D.∫
k f x x k f x x.( )
d =∫ ( )
d ,(
k ≠0)
.Lời giải Chọn B
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A
(
−1;1; 2−)
và có vectơ pháp tuyến n=(
1; 2; 2− −)
là
A. x−2y−2 1 0z− = . B. − + −x y 2 1 0z− = . C. x−2y−2z+ =7 0. D. − + −x y 2 1 0z+ = . Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
( )
P đi qua A(
−1;1; 2−)
và có vectơ pháp tuyến n =(
1; 2; 2− −)
nên có phương trình
(
x+ −1 2) (
y− −1 2) (
z+2)
= ⇔ −0 x 2y−2 1 0z− = .Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình: x−2y−2 1 0z− = . Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z= +
(
3 i)(
2 3− i)
làA. z= −9 7i. B. z= +6 7i. C. z= −6 7i. D. z= +9 7i. Lời giải
Chọn D
Ta có z= +
(
3 i)(
2 3− i) (
= 3.2 1.3+)
+(
3. 3 2.1( )
− +)
i= −9 7i. Vậy z= +9 7i. Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho a = − +2 3i j k+. Tọa độ của a là A. a = −
(
2;3;1)
. B. a =
(
2; 3; 1− −)
. C. a = −
(
2 ;3 ;1 i j k)
. D. a = −(
2;3;0)
.Lời giải Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 11
Theo định nghĩa tọa độ vectơ trong không gian thì a = −
(
2;3;1)
.
Câu 17. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P x y: + −2z+ =4 0 và đường thẳng3
: 1
1
x t
d y t
z t
= +
= +
= − +
(
t∈)
. Tìm khẳng định đúng.A. d và
( )
P cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.B. d nằm trong
( )
P .C. d và
( )
P song song nhau.D. d và
( )
P vuông góc nhau.Lời giải Chọn C
Ta thay
{
x= +3 ,t y= +1 ,t z= − +1 t của đường thẳng d vào phương trình mặt phẳng( )
P ta được(
3+ + + − − + + =t) (
1 t) (
2 1 t)
4 0 ⇔10 0+ t=0 (vô lý).Suy ra đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung.
Suy ra đáp án A, B và đáp án D sai (vì cả 3 trường hợp này đường thẳng và mặt phẳng đều có điểm chung). Vậy đáp án C đúng.
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 1 2
y= 2x −x, trục hoành và các đường thẳng x=1, x=4. Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D quanh trục hoành có thể tích bằng A. 42
5
π . B. 3π. C. 128
25
π . D. 4
15 π . Lời giải
Chọn A
Ta có hình vẽ như sau:
Do đó, thể tích khối tròn xoay tạo thành là
4 2 2 1
1 d 42
2 5
V =π
∫
x −x x= π (Casio).St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 12
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
(
−2;3; 1 ,−) (
B 1; 2; 3− −)
và mặt phẳng( )
P :3x−2y z+ + =9 0. Mặt phẳng( )
α chứa hai điểm A B, và vuông góc với( )
P có phương trình làA. x y z+ − − =2 0. B. x y z+ − + =2 0. C. x−5y−2 19 0z+ = . D. 3x−2y z+ +13 0= .
Lời giải Chọn A
Ta có: AB=
(
3; 5; 2− −)
;
( )
P có véctơ pháp tuyến n =(
3; 2;1−)
.
( )
, 9;9; 9
n AB = −
, đặt 1 . ,
(
1;1; 1)
u=9 n AB ⇒ =u − .
Mặt phẳng
( )
α chứa hai điểm A B, và vuông góc với( )
P nên( )
α nhận u =(
1;1; 1−)
làm véctơ pháp tuyến do đó
( )
α có phương trình là: 1.(
x+2 1.)
+(
y− −3 1.) (
z+ =1)
0Hay x y z+ − − =2 0.
Câu 20. Cho hàm số có f x′
( )
và f x′′( )
liên tục trên . Biết f′( )
2 =4 và f′ − = −( )
1 2, tính2
( )
1
d f x x
−
∫
′′A. −6. B. 6. C. 2. D. −8.
Lời giải Chọn B
Ta có: 2
( ) ( )
21( ) ( ) ( )
1
d 2 1 4 2 6
f x x f x − f f
−
′′ = ′ = ′ − ′ − = − − =
∫
.Câu 21. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= 2−2x, x=1,x=4 và trục hoành.
A. S=6 B. 22
S = 3 C. 16
S = 3 D. 20
S = 3 Lời giải
Chọn B
Ta có diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x= 2−2x, x=1,x=4 và trục
hoành là: 4 2 2 2 4 2
1 1 2
2 (2 ) ( 2 )
S =
∫
x − xdx=∫
x x dx− +∫
x − x dx.2 4
3 3
2 2
1 2
8 1 64 8 22
4 1 16 4
3 3 3 3 3 3 3
x x
x x
= − + − = − − − + − − − =
Câu 22. Tìm a a,
(
>0)
biết0
(2 3) 4
a x− dx=
∫
A. a=4 B. a=1 C. a= −1 D. a=2
Lời giải Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 13
Ta có :
(
2)
0 20
(2 3) 4 3 4 3 4 0 1( )
4( )
a a a L
x dx x x a a
a TM
= −
− = ⇔ − = ⇔ − − = ⇔ =
∫
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu
( )
S có tâm I(
−1;2;1)
và tiếp xúc với mặt phẳng( )
P : x−2y−2z− =2 0 có phương trình làA.
(
x+1) (
2 + y−2) (
2 + z−1)
2 =3. B.(
x−1) (
2 + y+2) (
2 + z+1)
2 =9. C.(
x+1) (
2 + y−2) (
2 + z−1)
2 =9. D.(
x+1) (
2 + y−2) (
2 + z+1)
2 =3.Lời giải Chọn C
Vì mặt cầu tâm I
(
−1;2;1)
tiếp xúc với mặt phẳng( )
P : x−2y−2z− =2 0 nên bán kính( ( ) )
( ) ( )
2 22
1 2.2 2.1 2
, 3
1 2 2
R d I P − − − −
= = =
+ − + − ⇒
( ) (
S : x+1) (
2 + y−2) (
2 + z+1)
2 =9.Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
(
−2;3; 1−)
, N(
−1;2;3)
và P(
2; 1;1−)
. Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP làA.
1 3 2 3 3 2
x t
y t
z t
= − +
= −
= −
. B.
2 3 1 3 1 2
x t
y t
z t
= +
= − −
= −
. C.
2 3 3 3
1 2
x t
y t
z t
= − +
= −
= − −
. D.
3 2 3 3 2
x t
y t
z t
= −
= − +
= − −
.
Lời giải Chọn C
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là:
(
3; 3; 2)
NP= − −
.
Vậy phương trình đưởng thẳng d là:
2 3 3 3
1 2
x t
y t
z t
= − +
= −
= − −
Câu 25. Ký hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+ =5 0 trong đó z2 có phần ảo âm. Tính T =2z1−3z2.
A. − −1 10i. B. 4 16i+ . C.1 10i+ . D.1. Lời giải
Chọn C
Xét phương trình z2+2z+ =5 0. Ta có 1
2
16 0 1 2
1 2
z i
z i
= − +
∆ = − < ⇒ = − −
1 2
2 3 1 10
T z z i
⇒ = − = + .
Câu 26. Số phức z thỏa mãn phương trình z+3z= −
(
3 2i) (
2 2+i)
là A. 11 192 2
z= + i. B. z= −11 19i. C. 11 19
2 2
z= − i. D. z= +11 19i. Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 14
Chọn C
Đặt z a bi= + ⇒ = −z a bi. Ta có z+3z=
(
3 2− i) (
2 2+i)
11
4 2 22 19 2
19 2 a bi i a
b
=
⇔ + = − ⇒
= −
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
2; 3; 1
và B
4; 1;3
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB làA. 2x2y4z 3 0. B. x y 2z 3 0.
C. x y 2z 9 0. D. x y 2z 3 0. Lời giải
Chọn D
Gọi Ilà trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó I
3; 2; 1
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I
3; 2; 1
và có vectơ pháp tuyến AB
2; 2; 4
là 2
x 3
2
y 2
4
z 1
02x2y 4z 6 02 3 0
x y z
Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
e2 1xA.
∫
f x x( )
d =2e2 1x+ +C. B.∫
f x x( )
d =ex x2+ +C.C.
( )
d 1e2 1 2f x x= x+ +C
∫
. D.∫
f x x( )
d =e2 1x+ +C.Lời giải Chọn C
Ta có
( )
d e d2 1 1e2 1 2x x
f x x= + x= + +C
∫ ∫
Câu 29. Cho tích phân 4
( )
0
1 cos 2 d
T x x x
π
=
∫
+ . Nếu đặt =u xdv= +cos 2 d1 x x thì ta đượcA.
( )
04 40
1 sin 2 sin 2 d .
T x x x x
π
= + π −
∫
B.( )
4 40 0
1 1 sin 2 1 sin 2 d .
2 2
T x x x x
π π
= + −
∫
C.
( )
04 40
1 sin 2 sin 2 d .
T x x x x
π
= − + π +
∫
D.( )
04 40
2 1 sin 2 2 sin 2 d .
T x x x x
π
= − + π +
∫
Lời giải Chọn B
Đặt
d d
1 1
d cos 2 d sin 2 2 u x u x
v x x v x
=
= + ⇒
= =
, ta có:
( )
4 40 0
1 1 sin 2 1 sin 2 d .
2 2
T x x x x
π π
= + −
∫
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,phương trình mặt cầu có tâm I
(
1; 2; 3−)
và đi qua điểm A(
−1; 2;1)
có phương trình làSt-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 15
A.x2+y2+z2+2x−4y+6 10 0.z− = B. x2+y2+z2−2x+4y+2 18 0.z+ = C. x2+y2+z2−2x+4y−6 10 0.z− = D. x2+y2+z2+2x−4y−2 18 0.z− =
Lời giải Chọn C
Bán kính của mặt cầu là R IA= =
( )
−2 2+42+ −( )
2 2 =2 6. Phương trình mặt cầu là:(
x−1) (
2+ y+2) (
2+ −z 3)
2 =242 2 2 2 4 6 10 0.
x y z x y z
⇔ + + − + − − =
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn
(
2 3− i z) (
− −9 2i) ( )
= +1 i z. A. 13 165 + 5 i. B. − −1 2i. C.1 2i+ . D.1 2i− . Lời giải
Chọn C
(
2 3i z) (
9 2i) (
1 i z) (
2 3i) (
1 i z)
9 2i z 9 21 4i 1 2 .i i− − − = + ⇔ − − + = − ⇔ = −− = +
Câu 32. Cho 1 2 3
0
1 d
I =
∫
x −x x. Nếu đặt t= 1−x3 thì ta đượcA. 1 2
0
3 d
I = −2
∫
t t. B. 1 20
2 d
I = 3
∫
t t. C. 1 20
3 d
I = 2
∫
t t. D. 1 20
2 d
I = −3
∫
t t. Lời giảiChọn B
3 2 3 2 2 2
1 1 2 d 3 d d d .
t= −x ⇒ = −t x ⇒ t t= − x x⇒x x= −3t t Đổi cận:
x 0 1 t 1 0
0 1
2 2
1 0
2 d 2 d .
3 3
I = −
∫
t t =∫
t tCâu 33. Tìm một nguyên hàm F x
( )
của hàm số f x( )
=2x, biết F( )
0 =2.A.F x
( )
= ln 22x + +2 ln 21 . B. F x( )
=2x +2.C. F x
( )
=2x +1. D. F x( )
=ln 22x + −2 ln 21 .Lời giải Chọn D
Ta có: ( )
( )
2 2 .ln 2 x x
F x =∫ f x dx=∫ dx= +C
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 16
Do F
( )
0 = ⇒2 ln 21 + = ⇒ = −C 2 C 2 ln 21 .( )
2 1F ln 2 2 ln 2. x x
⇒ = + −
Câu 34. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 1;1)− và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2P x y− +3z+ =1 0là
A.x2−2 = y−+11= z3−1. B.x2+2 = y−−11= z3+1.
C. x2−2 y+11 z1−3.
= − = D.x2+2 = y−−11= z1+3.
Lời giải Chọn A
Ta có: ( )P có vectơ pháp tuyến là n =(2; 1; 3).−
Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(2; 1;1)− và vuông góc với mặt phẳng ( ).P (d)
⇒ nhận n =(2; 1; 3)− làm vectơ chỉ phương.
(d)
⇒ có phương trình chính tắc là: x−22 = y−+11= z3−1.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
(
1;1;2)
, B(
2; 1;1−)
và C(
3;2; 3−)
. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.A.
(
2;4; 2−)
. B.(
0; 2;6−)
. C.(
4;2; 4−)
. D.(
4;0; 4−)
. Lời giảiChọn A
Giả sử D x y z
(
; ;)
ta có AD=(
x−1;y−1;z−2)
, BC=
(
1;3; 4−)
.
Tứ giác ABCD là hình bình hành
1 1 2
1 3 4
2 4 2
x x
AD BC y y
z z
− = =
⇔ = ⇔ − = ⇔ =
− = − = −
.
Vậy D
(
2;4; 2−)
.Câu 36. Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x− −
(
3 y i y)
= + + +4(
x 2y−2)
i, trong đó i là đơn vị ảo.A. x=1, y= −2. B. x= −1, y=2. C. 17, 6
7 7
x= y= . D. 17, 6
7 7
x= − y= − . Lời giải
Chọn A
Ta có 2
(
3)
4(
2 2)
2 4 2(3 ) 2 2 1
y y
x y i y x y i
y x y x
= + = −
− − = + + + − ⇔− − = + − ⇔ = . Vậy x=1, y= −2.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021 17
Câu 37. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=
e
x, y=1,x = 2
. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh Ox.A. π
(
e2−3)
. B. π2(
e4−1)
. C. π12e4−2e2 +72. D.4 5
2 e 2
π − π .
Lời giải Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm: ex = ⇔ =1 x 0.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh Oxlà:
( )
2 2 2 4
0
2 0
1 5
1 d 2 2 2
x x
V = π ∫ e − x = π e − x = π e − π ⋅
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho : 1 1
2 1 2
x y z
d − +
= = và mặt phẳng
( )
P x y: − +2z+ =3 0. Gọi M a b c(
; ;)
là giao điểm của d và( )
P . Tính S a b c= 2+ 2+ 2.A. 42. B. 6. C. 13. D. 9.
Lời giải Chọn D
Phương trình tham số của đường thẳng d là
1 2 1 2
x t
y t
z t
= +
= − +
=
Gọi M a b c
(
; ;)
là giao điểm của d và( )
P . Do M d∈ nên M(
1 2 ; 1 ;2+ t − +t t)
.Mà M∈
( )
P nên: 1 2+ − − + +t(
1 t)
2.2 3 0t+ = ⇔ = − ⇒t 1 M(
− − −1; 2; 2)
. Vậy S a= 2+b2+c2 =9.Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( )
P x y z: + + − =3 0 và( )
Q x: +2y z− + =5 0. Tìm phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng( )
P và( )
Q .A.
1 3
: 2 .
4
x t
d y t
z t
= − −
=
= +
B.
1 3
: 1 2 .
1
x t
d y t
z t
= −
= +
= +
C.
1 3
: 2 .
4
x t
d y t
z t
= − −
= −
= +
D.
1 3
: 2 .
4
x t
d y t
z t
= − −
=
= −
Lời giải Chọn A
Ta có n1=
(
1; 1; 1)
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P .( )
2 1; 2; 1
n = −
là véctơ pháp