Trang 1/4 - Mã đề 121 SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 4 trang)
Họ tên học sinh : ...Số báo danh : ...
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho số phức z 3 5 .i Tính z.
A. z 14. B. z 14. C. z 8. D. z 3 5.
Câu 2: Trong không gian Oxyz,cho hai điểm (2;1;3), (0; 1; 2).A B Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 2x2yz0. B. 4x4y2z 9 0. C. 2x2y z 9 0. D. 2x2yz0.
Câu 3: Trong không gian Oxyz,viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 2; 1; 2) và vuông góc với mặt phẳng ( ) :P x2y2z 5 0.
A.
2 1 2 . 2
x t
y t
z t
B.
1 2
2 .
1 2
x t
y t
z t
C.
2 1 2 . 2
x t
y t
z t
D.
2 1 2 . 2 2
x t
y t
z t
Câu 4: Trong không gian Oxyz,cho ba đường thẳng ( ), ( ), ( )a b c có phương trình như sau:
2 2
( ) : 3 ;
3 5
x t
a y t
z t
2 4
( ) : 6 ;
3 10
x t
b y t
z t
2 3
( ) : .
2 3 5
x y z
c
Phương trình nào là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(2; 0; 3) và nhận (2; 3;5)u
làm vectơ chỉ phương?
A. Chỉ có ( )a và ( ).c B. Chỉ có ( ).b C. Chỉ có ( )a và ( ).b D. Chỉ có ( ).a
Câu 5: Trong không gian Oxyz,viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và song song với hai mặt phẳng ( ) :P xy3z 1 0, ( ) : 2Q xyz10.
A.
2 5 . x t
y t
z t
B.
2 . x t y t z t
C. .
3 x t y t z t
D.
2 2 5 5 . 1
x t
y t
z t
Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số f x
3x21 làA.
3
3 .
x x C B. x3C. C. x3 x C. D. 6x C .
Câu 7: Cho số phức 6 3 2 . z i
i
Tìm phần ảo bcủa z.
A. b 3. B. 3
2.
b C. b3. D. 3
2 . b
Câu 8: Xét
2
0
1,
ln x
I dx
e
đặt tex1,ta có1
0
( ) .
I
f t dt Tìm khẳng định đúng.A. 1
( ) .
f t 1
t
B. ( ) .
1 f t t
t
C. 1
( ) .
f t 1
t
D. 1
( ) .
( 1) f t t t
Mã đề 121
Trang 2/4 - Mã đề 121 Câu 9: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên 0;2
và xét 2
0 ( ) .
I f x cosxdx
Khẳng định nào sau đây là đúng?A. I
f x sinx( )
02 02 f x sinxdx( ) .
B. I
f x sinx( )
02 02 f x sinxdx( ) .
C. I
f x cosx( )
02 02 f x cosxdx( ) .
D. I
f x cosx( )
02 02 f x cosxdx( ) .
Câu 10: Cho số phức zthỏa mãn z2(1 2 ) . z i Tính z.
A. z 4. B. z 1. C. z 7. D. z 2.
Câu 11: Cho số phức zi20211. Tìm điểm biểu diễn số phức ztrên mặt phẳng tọa độ.
A. D(2; 0). B. B(1; 1). C. A( 1;1). D. C( 1; 1). Câu 12: Cho số phức z 2 3 .i Tìm phần ảo bcủa số nghịch đảo của z.
A. 2 13.
b B. 3
. 13
b
C. 3
13. b
D. 3
13. b
Câu 13: Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng ( ) : 2P xy2z 3 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( )P bằng:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x0, xπ, đồ thị hàm số ycosx và trục Ox là
A.
π 2
0
cos d .
S x x B.
π 0
cos d .
S x x C.
π 0
cos d .
S x x D.
0
. S cosx dx
Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm sốf x
x33x2; g x
x2 là:A. S 16. B. S 8. C. S12. D. S4.
Câu 16: Cho số phức z 5. Các căn bậc hai của zlà:
A. 5. B. 5 .i C. 5 .i D. 5.
Câu 17: Trong không gian Oxyz,cho hai điểm (2;1;3), (0; 1; 2).A B Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. 5. B. 9. C. 3. D. 7.
Câu 18: Cho hai hàm số f x
và g x
liên tục trên đoạn
a b;
. Gọi
H là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đó và hai đường thẳng xa, xb
ab
. Khi đó, diện tích S của
H được tính bằng công thức:A.
d .b
a
S
f x g x x B.
db
a
S
f x g x xC.
db
a
S
g x f x x D.
d
d .b b
a a
S
f x x
g x x Câu 19: Cho hình phẳng
H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1x và các đường thẳng y0, x1, x4. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
H quay quanh trục OxlàA. 2 ln 2. B. 3
4 .
C. 3
4 1.
D. 2 ln 2.
Câu 20: Số phức liên hợp của số phức zabi a b( , R)là
A. z a bi. B. z a2b2. C. z b ai. D. za bi .
Trang 3/4 - Mã đề 121 Câu 21: Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng 1 3 3
: .
1 2 3
x y z
d
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?d
A. c(1; 2;3).
B. b(1; 3;3).
C. d( 1;3; 3).
D. a(1; 2; 3).
Câu 22: Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
a b;
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị trên, trục hoành và các đường thẳng xa, xb. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?A.
2 .b
a
V
f x dx B. ( ) .b
a
V
f x dx C. π
( )
2 .b
a
V
f x dx D. π ( ) .b
a
V
f x dxCâu 23: Tìm tổng bình phương hai nghiệm phức của phương trình: z22z130.
A. 4. B. 22. C. 30. D. 2.
Câu 24: Trong không gian Oxyz,cho điểm M(1; 3; 2) và mặt phẳng ( ) : 3P x2y z 40.Viết phương trình mặt phẳng đi qua Mvà song song với ( ).P
A. x3y2z140. B. 3x2y z 140. C. 3x2y z 140. D. 3x2y z 70.
Câu 25: Tìm điểm biểu diễn số phức z 3 5itrên mặt phẳng tọa độ.
A. N(3; 5). B. M(3; 5). C. P( 5; 3). D. Q(5;3).
Câu 26: Trong không gian Oxyz,cho hai mặt phẳng ( ) :P x2y3z40, ( ) : 3Q x6y9z120.Vị trí tương đối của hai mặt phẳng đó là gì?
A. vuông góc với nhau. B. trùng nhau.
C. song song. D. cắt nhau.
Câu 27: Cho số phức z2x 6 (3y12) ( ;i x yR). Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w x yi để z là số ảo là
A. Đường thẳng x3. B. Đường thẳng y4. C. Trục tung. D. Điểm M(3; 4).
Câu 28: Họ các nguyên hàm của hàm số
1 f x 1
x x
là
A.
1 .2 1
F x ln x C
x
B. F x
ln x x
1
C.C.
x 1 .F x ln C
x
D.
.1
F x ln x C
x
Câu 29: Đặt 2 2
0 0
, .
a a
I
sin xdx J
cos xdx Tính IJ.A. a. B. 2 .a C. 2. D. 1.
Câu 30: Hàm số y f x
có đạo hàm
12 1
f x x
và f
0 1. Tính f
2 .A. ln5. B. 1
5 1.
2ln C. 2 5 1.ln D. 2 5ln 1.
Câu 31: Cho hai số phức z1 1 2 ,i z2 2 3 .i Tìm phần thực acủa số phức wz z1. .2
A. a6. B. a 2. C. a1. D. a 8.
Câu 32: Họ các nguyên hàm của hàm số ( )f x 3xsinx là : A. 3
3 .
x
cosx C
ln B. 3
3 .
x
cosx C
ln C. 3x cosxC. D. 3xln3sinxC.
Trang 4/4 - Mã đề 121 Câu 33: Cho hai hàm số uu x v( ), v x( )có đạo hàm liên tục trên
a b;
. Tìm khẳng định đúng.A. .
b b
b a
a a
udvv vdu
B. .b b
b a
a a
udvuv vdu
C. .b b
a a
udvuv vdu
D. .b b
b a
a a
udvuv udu
Câu 34: Trong không gian Oxyz,tìm điều kiện của tham số mđể phương trình:
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y zm là phương trình của một mặt cầu.
A. m 4. B. m24. C. m6. D. m 4.
Câu 35: Cho hai số phức z1 1 2 ,i z2 2 3 .i Tìm số phức wz12 .z2
A. w 1 i. B. w 3 4 .i C. w=1+2 .i D. w 3 5 .i II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: ( 1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 6. a) Tìm tập hợp điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của i z. .
Câu 2: ( 1,0 điểm) Cho ba điểm A
1; 0;1
, B
1; 1; 0
và C
1; 2;3
.a) Tìm hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AB.
b) Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm ,A B và cách Cmột khoảng lớn nhất.
Câu 3: ( 0,5 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn 2
1i z
5
z i
.Câu 4: ( 0,5 điểm) Cho hàm số y f x( )liên tục trên
0;
và thỏa mãn2 1 2
1
( ) 2 sin(x ), 0.
x
f t dt x x
Tính (36).f
--- HẾT ---