• Không có kết quả nào được tìm thấy

1. Thông t ư liên B ộ 92-TT/LB (10/11/1993) 2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "1. Thông t ư liên B ộ 92-TT/LB (10/11/1993) 2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC "

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÂN H Ạ NG Đ Ấ T ĐAI

( LAND CLASSIFICATION )

BÀI 8

PHAN VĂN T

CQ: Tel (08)37220732 – 37245422 Fax : 37245411 Email: phanvantu@gmail.com

phanvantu@hcmuaf.edu.vn

Web: www.cadas.hcmuaf.edu.vn/phanvantu

(2)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

„

PH ƯƠ NG PHÁP :

Có 2 ph ươ ng pháp xác đ ị nh :

1. Thông t ư liên B ộ 92-TT/LB (10/11/1993) 2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC

(Fertility Capability Classification)

(3)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

1. Thông tư liên B 92-TT/LB (10/11/1993)

ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM :

„ Đt có đ phì cao (10 đim) : đất phù sa hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long, sông Thái Bình, hạ Lưu sông Thu Bồn, hạ lưu sông Ba

„ Đt có đ phì trung bình (7đim) : đất phù sa của các sông khác; đất phèn ít và phèn trung bình, đất mặn ít và mặn trung bình của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long

„ Đt có đ phì thp (5 đim) : đất phù sa úng nước, đất xám, đất dốc tụ, đất đỏ vàng biến đổi do trồng lúa; đất phèn ít và phèn trung bình, đất mặn ít và mặn trung bình không thuộc đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long

„ Đt có đ phì quá thp (2 đim) : đất phèn nhiều, đất mặn nhiều, đất lầy thụt, đất cát biển, đất bạc màu…phải cải tạo mới sản xuất được

(4)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

1. Thông tư liên Bộ 92-TT/LB (10/11/1993)

ĐỐI VỚI ĐẤT MẶN LỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN :

„ Đ

t có đ

phì cao (10 đi

m)

: đất phù sa, đất cát bùn giàu dinh dưỡng

„ Đ

t có đ

phì trung bình (7đi

m)

: đất phèn ít có hàm lượng dinh dưỡng thấp

„ Đ

t có đ

phì th

p (5 đi

m)

: đất phèn trung bình phải cải tạo mới nuôi trông được

„ Đ

t có đ

phì quá th

p (2 đi

m

) : đất phèn nhiều, đất lầy thụt, đất cát rất nghèo dinh dưỡng phải cải tạo lâu mới nuôi trồng được
(5)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

1. Thông tư liên Bộ 92-TT/LB (10/11/1993)

ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và đất trồng cây ăn qủa) :

„ Đ

t có

đ

phì cao

(10 điểm) : các loại đất phù hợp với từng loại cây trồng ở địa phương, tầng dày >100 cm, mùn

>2,5%

„ Đ

t có

đ

phì trung bình

(8điểm) : các loại đất tương đối phù hợp với từng loại cây trồng ở địa phương, tầng dày 70-100 cm, mùn 1-2,5%

„ Đ

t có

đ

phì quá th

p

(6 điểm) : tầng dày <70 cm, lẫn nhiều cát, sạn, sỏi, mùn <1% phải đầu tư cải tạo nhiều mới sản xuất được
(6)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC (Fertility Capability Classification)

Đ

i h

c B

c Carolina USA

„

M ứ c đ ộ phân v ị (categories) : 3 m ứ c đ ộ

„ Type : sa cấu tầng mặt (topsoil)

„ Subtratatype : sa cấu tầng dưới (subsoil)

„ Modifier condition : các điều kiện bổ sung

(7)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC :

„

Type : sa c ấ u t ầ ng m ặ t (topsoil) :

„ G (Gravelly) : có đá lẫn, đá lộ đầu

„ S (Sandy) : cát, cát pha

„ L (Loamy) : Thịt nhẹ, thịt trung bình

„ C (Clay) : Thịt nặng, sét

„ O (Organic matter) : nhiều hữu cơ

(8)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC :

„

Subtratatype : sa c ấ u t ầ ng d ướ i (subsoil) :

„ R (Rock) : có nhiều đá hay vật thể cứng

„ G (Gravelly) : có đá lẫn

„ S (Sandy) : cát, cát pha

„ L (Loamy) : Thịt nhẹ, thịt trung bình

„ C (Clay) : Thịt nặng, sét

(9)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC :

„

Modifier condition : các đi ề u ki ệ n b ổ sung :

„ g (gley) : đất ngập nước có gley, đất bảo hòa nước >90 ngày/năm

„ d (dry) : khô hạn >90 ngày/năm

„ e (exchange) : CEC (Cation exchange capability) thấp

„ a (aluminium toxic) : Al3+ bảo hòa > 60%

Al3+ bảo hòa (%) = Al3+ x 100 CEC

„ h (high acid) : Al3+ bảo hòa 10 - 60%

„ i : khả năng cố định P O cao

(10)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC :

„

Modifier condition : các đi ề u ki ệ n b ổ sung :

„ p : P2O5 dể tiêu thấp <8ppm

„ k : K+ trao đổi thấp <2.0 meq/100g

„ b (baze) : phản ứng kiềm pH > 7,3

„ s (salic) : mặn, độ dẫn điện EC >4mmhos/cm

„ n (natri) : Na+ cao, Na+bảo hòa/CEC >=15%

„ c (catclay) : đất phèn, có jarosite, pHH2O < 3.5

(11)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC : THANG ĐI Ể M FCC

Type Subtratatype Modifier condition

G : 5 R : 5 c : 10 s,n : 9

S : 4 G : 4 a : 8 i : 7

L : 3 S : 3 e : 6 h : 5

C : 2 L : 2 b : 4 g,d : 3

O : 1 C : 1 p : 2 k,v : 1

(12)

Y Ế U T Ố CH Ấ T Đ Ấ T

2. H ệ th ố ng phân lo ạ i đ ộ phì FCC :

THANG ĐI Ể M PHÂN C Ấ P FCC C ấ p đ ộ phì Thang đi ể m M ứ c đ ộ

I 1 – 6 đ ộ phì r ấ t cao

II 7 – 12 đ ộ phì cao

III 13 – 18 đ ộ phì trung bình IV 19 – 24 đ ộ phì th ấ p

V > 24 đ ộ phì qúa th ấ p

(13)

BN Đ ĐT

BN Đ ĐƠN V FCC

BN Đ PHÂN CP Đ PHÌ FCC

BN ĐÒ PHÂN CP

Kế thừa bản đồ đất

Chuyển đổi đơn vị đất sang đơn vị FCC

Phân cấp FCC

Chuyển đổi

www.cadas.hcmuaf.edu.vn/phanvantu

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khí hậu thời

THÍCH NGHI ÑAÁT ÑAI TRÌNH BAØY KEÁT QUAÛ LOAÏI HÌNH SÖÛ DUÏNG ÑAÁT. Loaïi hình söû duïng ñaát chuû yeáu hay loaïi hình söû duïng ñaát

It has been proven in theory and practice that organizational culture plays an important role in creating rapid and sustainable development for an organization

[r]

• Cuối thai kì khi nội tiết tố relaxin gây giãn cơ trơn và có thể gây đau lưng, đau vùng chậu. • Theo dõi tư thế – cúi xuống mang vật nặng, cúi nghiêng người,

Judges hold important positions in the trial - the center stage of the proceedings active, so the quantity, quality of staff as well as the Judge how the

[r]

¾Là những túi lớn, nhỏ nằm trong tế bào chất, chứa đầy chất dịch (gồm nước và các chất hoà tan) gọi là dịch tế bào.