TLV: QUAN H TỆ Ừ I. Th nào là quan h tế ệ ừ :
1.VD:sgk/96
a. C a→ Bi u th quan h s h uủ ể ị ệ ở ữ
b.Nh → Bi u th quan h tư ể ị ệ ương đ ng(so sánhồ c.B i ...nên...→ Bi u th quan h nhân quở ể ị ệ ả d. Nh ng→Bi u th m i quan h tư ể ị ố ệ ương ph nả
=>Quan h t : là nh ng t dùng đ bi u th các ý nghĩa quan h nh s ệ ừ ữ ừ ể ể ị ệ ư ở h u, so sánh, nhân qu ... ữ ả
2. Ghi nh : sgk/97 ớ II- S d ng quan h tử ụ ệ ừ : 1.VD:sgk/97
- Có trường h p b t bu c ph i dùng quan h t . Đó là nh ng trợ ắ ộ ả ệ ừ ữ ường h p ợ n u không có quan h t thì câu văn sẽ đ i nghĩa ho c không rõ nghĩa.ế ệ ừ ổ ặ - Có trường h p không b t bu c dùng quan h t .ợ ắ ộ ệ ừ
*VD: - N u tr i m a thì tôi ngh h c.ế ờ ư ỉ ọ - Vì tr i m a nên tôi không đi h c.ờ ư ọ ...
=> Có 1 s quan h t đố ệ ừ ược dùng thành c p. ặ 2. Ghi nh : sgk /98ớ
III- Luy n t pệ ậ - Bài 1 (98 ):
- C a, còn, v i, nh , c a, và, nhủ ớ ư ủ ư - Mà , nh ng, c a, nh ng, như ủ ư ư
===================================
TLV: CÁCH L P Ý C A BÀI VĂN BI U C M Ậ Ủ Ể Ả I- Nh ng cách l p ý thữ ậ ường g p c a bài văn bi u c m:ặ ủ ể ả 1- Liên h hi n t i v i tệ ệ ạ ớ ương lai:
* Đo n văn: Cây tre VN - Thép M i.ạ ớ
- Đo n văn nói v cây tre VN trên bạ ề ước đường đi t i tớ ương lai c a đ t ủ ấ nước.
- Công d ng: n a tre còn mãi, chia bùi s ng t, vui h nh phúc, hoà bình.ụ ứ ẻ ọ ạ - Tương lai: Ngày mai ... nh ng ... tre xanh v n là bóng mát…Ti ng sáo di u ư ẫ ế ề tre cao vút mãi.
2- H i tồ ưởng quá kh và suy nghĩ v hi n t i:ứ ề ệ ạ
* Đo n văn: Ngạ ười ham ch i ơ
- Đv nói v s say mê con gà đ t c a nhân v t tôi.ề ự ấ ủ ậ
- Hoá thân thành con gà tr ng đ dõng d c c t lên đi u nh c s m mai.ố ể ạ ấ ệ ạ ớ - G i lên nh ng c m xúcợ ữ ả
3- Tưởng tượng tình hu ng, h a h n, mong ố ứ ẹ ước:
* Đo n văn: ạ
- Đo n văn nói v tình c m yêu m n cô giáo c a tác gi . ạ ề ả ế ủ ả
- Đo n văn đã tạ ưởng tượng và g i l i nh ng k ni m v cô giáo.ợ ạ ữ ỉ ệ ề 4- Quan sát, suy ng m:ẫ
* Đo n văn: - Miêu t : G i t bóng dáng và khuôn m t c a u đã già.ạ ả ợ ả ặ ủ
- Bi u c m: Tác gi đã bi u l lòng thể ả ả ể ộ ương c m và h i h n vì mình đã th ả ố ậ ờ , vô tình v i u.
ơ ớ
* Ghi nh : sgk /121 .ớ II- Luy n t pệ ậ :
1- Tìm hi u đ và tìm ý.ể ề 2-L p dàn bài:ậ
a- MB: Gi i thi u vớ ệ ườn và tình c m đ i v i vả ố ớ ườn nhà.
b- TB: Miêu t vả ườn và lai l ch c a vị ủ ườn.
- Vườn và cu c s ng vui, bu n c a gia đình.ộ ố ồ ủ - Vườn và lao đ ng c a cha m .ộ ủ ẹ
- Vườn qua b n mùa.ố
c- KB: C m xúc v vả ề ườn nhà.
===================================
Văn b n:ả QUA ĐÈO NGANG
Bà Huy n Thanh quanệ I- Gi i thi u tác gi ,tác ph m :ớ ệ ả ẩ
1- Tác giả: -Tên th t là Nguy n Th Hinh .S ng TK 19.Ch a rõ năm sinh ậ ễ ị ố ở ư năm m t, Quê Tây H , Hà N i.ấ ở ồ ộ
- Bút danh là Bà huy n Thanh Quan.ệ 2- Tác ph m :ẩ
-Bài th đơ ược sáng tác trên đường vào kinh Hu nh n ch c.ế ậ ứ
* Th th : ể ơ Th t ngôn bát cú Đấ ường lu tậ
* B c cố ụ : 4 ph n ầ
II-Đ c –Tìm Hi u văn b n ọ ể ả : 1-Hai câu đề
Bướ ớc t i Đèo Ngang, bóng x tà,ế
-> Th i gian g i bu n, g i nh , g i s cô đ n.ờ ợ ồ ợ ớ ợ ự ơ Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
-> Phép li t kê,ệ
-Đi p t g i c nh tệ ừ ợ ả ượng thiên nhiên xanh tươ ậi, r m r p, đ y s c s ng.ạ ầ ứ ố
=> Khung c nh ngút ngàn, hoang s , v ng v .ả ơ ắ ẻ 2- Hai câu th c:ự
Lom khom dưới núi, ti u vài chúề Lác đác bên sông, ch m y nhà.ợ ấ
-> T láy (g i hình),ừ ợ -Đ o ng , Đ i ả ữ ố
=> S s ng c a con ngự ố ủ ười đã xu t hi n nh ng còn th a th t, v ng v .ấ ệ ư ư ớ ắ ẻ 3- Hai câu lu nậ
Nh nớ ước đau lòng, con qu c qu cố ố Thương nhà m i mi ng, cái gia giaỏ ệ -> Ti ng chim kêu-> y u t ngh thu t ế ế ố ệ ậ
v a là hình nh n d từ ả ẩ ụ ượng tr ng- G i n i bu n kh , kh c kho i, tri n ư ợ ỗ ồ ổ ắ ả ề miên không d t.ứ
=> B c l rõ tr ng thái c m xúc nh nộ ộ ạ ả ớ ước và thương nhà da di t.ế 4- Hai câu k t:ế
D ng chân đ ng l i, tr i, non, nừ ứ ạ ờ ước M t m nh tình riêng, ta v i ta.ộ ả ớ -> G i không gian bao la r ng l n.ợ ộ ớ Con người nh bé, y u đu i, cô đ n.ỏ ế ố ơ -> Hình nh đ i l p.ả ố ậ
=> Di n t s cô đ n tuy t đ i c a con ngễ ả ự ơ ệ ố ủ ười trước thiên nhiên hoang v ng, r ng l n. ắ ộ ớ
III.Ghi nhớ: sgk /104 .
=========================
Văn b n:ả B N Đ N CH I NHÀẠ Ế Ơ
Nguy n Khuy nễ ế I- Gi i thi u tác gi ,tác ph m :ớ ệ ả ẩ
1- Tác gi :ả Nguy n Khuy n (1835-1909 ), quê t nh Hà Nam ,đễ ế ở ỉ ượ ọc g i là Tam Nguyên Yên Đ . Nguy n Khuy n là nhà th l n c a dân t c.ổ ễ ế ơ ớ ủ ộ
2- Tác ph mẩ :
Bài th in trong H p tuy n th văn Vi t Nam-T p 4 (1963 ).ơ ợ ể ơ ệ ậ II- Đ c –Tìm Hi u văn b n ọ ể ả :
1- Câu m đ u:ở ầ
Đã b y lâu nay, bác đ n nhà,ấ ế
-> Cách m đ u t nhiên nh l i nói thở ầ ự ư ờ ường ngày.
=> Th hi n s vui m ng khi có b n đ n thăm.ể ệ ự ừ ạ ế 2- Sáu câu ti p theo:ế
Tr th i đi v ng, ch th i xa.ẻ ờ ắ ợ ờ
-> Mong mu n ti p b n đàng hoàng, chu đáo.ố ế ạ Ao sâu nướ ảc c , khôn chài cá,
Vườn r ng rào th a, khó đu i ộ ư ổ gà.
C iả ch a ra câyử , cà m i n ,ớ ụ
B uầ v a r ng r n, ừ ụ ố mướp đương hoa.
-> M i th s n v t c a gia đình có đ y mà l i nh không.ọ ứ ả ậ ủ ấ ạ ư - Đó là s th t c a hoàn c nh.ự ậ ủ ả
=> Ch nhân là ngủ ười th t thà, ch t phác. Tình c m đ i v i b n chân th t, ậ ấ ả ố ớ ạ ậ không khách sáo.
- Đó là cách nói vui.
=> Hoàn c nh nghèo khó. Tính cách hóm h nh, yêu đ i; yêu b n b ng tình ả ỉ ờ ạ ằ c m dân dã, ch t phác.ả ấ
Đ u trò ti p khách, tr u không có,ầ ế ầ
-> L nghi ti p khách t i thi u cũng không có.ễ ế ố ể
=> Ch nhân là ngủ ười tr ng tình nghĩa h n v t ch t và tin s cao c c a ọ ơ ậ ấ ở ự ả ủ tình b n. Tình b n sâu s c, trong sáng. Vì nó đạ ạ ắ ược xây d ng trên nh ng ự ữ nhu c u tinh th n.ầ ầ
3- Câu k t:ế
Bác đ n ch i đây, ta v i ta !ế ơ ớ
-> Ch quan h g n bó, hoà h p, không tách r i.ỉ ệ ắ ợ ờ
=> Ni m hân hoan, tin tề ưởng tình b n trong sáng, thiêng liêng.ở ạ
- Nguy n Khuy n là ngễ ế ườ ồi h n nhiên, dân dã, trong sáng; đ i v i b n thì ố ớ ạ chân thành, m áp, b n ch t d a trên giá tr tinh th n.ấ ề ặ ự ị ầ
III. Ghi nh :ớ sgk /105 .
===============================================