• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 7 Ngày soạn: 19/10/ 2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018 SÁNG Học vần Tiết 61,62: ÔN TẬP

I - MỤC TIÊU

KT: Hs biết đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ và câu ứng dụng từ bài 22 - 27.

KN: Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại truyện kể: “tre ngà”.

TĐ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng ôn + tranh SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Bài cũ.(5’)

- Đọc bài trên bảng: nghề cá, ghế đá, kê ghế, ghi nhớ, nghe mẹ

Đọc cá nhân - Vì sao lại viết ngh, gh, k trong những tiếng

trên ?

2. Bài mới.(30’)

a) Giới thiệu bài: Khai thác khung đầu bài tiếng phố, quê.

- Tiếng “phố”, tiếng “quê” có mấy âm, là những âm nào ?

H phân tích 2 tiếng trên Phố : ph + ô + dấu sắc = phố.

Quê: qu + ê = quê - Nêu các âm đã học trong tuần, âm nào là

nguyên âm, âm nào là phụ âm ? b) Ôn tập.

- Các âm và chữ vừa học.

- GV đọc âm và lần lượt viết lên bảng.

Hướng dẫn H ghép chữ thành tiếng

H nêu tên chữ cái

H đọc cá nhân tiếng được ghép

c) Luyện đọc từ ứng dụng H đọc từ

(2)

nhà ga tre già quả nho ý nghĩ

Gv – HD đọc nhận biết âm vần đã học - Giải nghĩa từ : tre già , nhà ga

d) Luyện viết bảng con

* nhận xét từ tre già, quả nho:

Từ gồm máy chữ ghép lại?

? độ rộng ,chiều cao của chữ?

- Hs viết bảng con

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc(10).

- Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - GV: Viết câu ứng dụng lên bảng.

- Trong câu cần ngắt hơi ở đâu ? - Yêu cầu đọc toàn bài ôn (SGK) b) Kể chuyện(10): Tre ngà

- GV: Yêu cầu H quan sát và kể theo tranh + Tranh 1 vẽ cảnh gì ?

+ Vì sao nhà vua phải cho sứ giả đi tìm ngươí cứu nứơc (tranh 2)

2 ngườii đang xẻ gỗ, giã giò H đọc thầm

Sau dấu phẩy

H đọc câu (nhiều H đọc) 2 em đọc

Mẹ đang chăm sóc cậu bé lên ba Vì đất nước có giặc ngoại xâm + Tranh 3 vẽ cảnh gì ?

+ Tranh 4 vẽ cảnh gì ?

+ Tranh 5: Vì sao ông phải nhổ bụi tre ở ven đường ?

Gióng vươn vai lớn nhanh như thổi Gióng phi ngựa đi đánh giặc

Roi bị gãy + Tranh 6 vẽ gì ?

c) Luyện viết(10)t: tre ngà, quả nho

- Yêu cầu H tập viết theo hướng dẫn của GV

Người và ngựa từ từ bay lên trời - H sử dụng bảng con

- Tập viết bài (vở) 4. Chữa bài - Nhận xét.(5’)

- HS đọc lại bài - NXtiết học.

...

(3)

CHIỀU

Đạo đức Tiết 7: GIA ĐÌNH EM (T1)

I . MỤC TIÊU :

1. Học sinh hiểu :

KT: Trẻ em con trai con gái đều có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc tốt nhất.

- Trẻ em có bổn phận lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị . 2. Học sinh biết :

KN: Yêu quý gia đình của mình. Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà cha mẹ .

- Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

TĐ: Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ .

* GDKNS:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong CƯQT về QTE. Các điều 3,5,7,9,12,13,16,17,27, trong luật BVCS và GĐTEVN.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : hát, chuẩn bị đồ dùng học tập.

2.Kiểm tra bài cũ :(5’) - Tiết trước em học bài gì ?

- Vì sao em phải giữ gìn sách vở , đồ dùng ht ?

- Kiểm tra lại sách vở , đồ dùng ht của một số em chưa tốt trong tuần trước - Nhận xét bài cũ , KTCBBM

3.Bài mới :(30’)

(4)

a, Khám phá b, Kết nối:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm

Mt : Học sinh kể về gia đình mình

- Cho học sinh sinh hoạt theo nhóm nhỏ 4 bạn , học sinh kể về gia đình mình . + Gia đình em có mấy người ?

+ Bố em làm gì ? Mẹ em làm gì ?

+ Anh chị em bao nhiêu tuổi ? làm gì ? - Đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn ,

Giáo viên hướng dẫn Học sinh cảm thông , chia sẻ với bạn.

- Cho một vài em kể trước lớp .

* Giáo viên kết luận : Chúng ta ai cũng có một gia đình .

Hoạt động 2 : Xem tranh nêu nội dung .

Mt :Hiểu được trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ , được cha mẹ yêu thương chăm sóc : - Chia nhóm quan sát tranh theo phân công

của Giáo viên.

- Câu hỏi thảo luận :

+Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình ?

+Bạn nhỏ trong tranh nào phải sống xa cha mẹ?

Vì sao ?

+Em cảm thấy thế nào khi được sống trong gia đình có bố mẹ, anh chị em đầy đủ ?

* Giáo viên Kết luận :Các em thật hạnh phúc , sung sướng khi được sống với gia đình . Chúng ta cần cảm thông , chia sẻ với các bạn thiệt thòi , không được sống chung với gia đình.

Hoạt động 3 : Chơi đóng vai theo tình huống trong tranh.

Mt : Học sinh biết ứng xử phù hợp trong mọi tình huống

-Giáo viên phân nhóm quan sát tìm hiểu nội dung tranh của nhóm mình.

- Hs thảo luận nhóm , lần lượt từng em kể cho bạn nghe về gia đình của mình .

- Hs thảo luận nhóm về nội dung bức tranh :

T1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài .

T2 : Bố mẹ đưa con chơi đu quay ở công viên .

T3 : một gia đình đang sum họp bên mâm cơm .

T4 : một bạn trong tổ bán báo ‘ Xa mẹ ’đang bán báo trên đường phố . - Bạn trong tranh 1, 2,3 .

- Bạn trong tranh 4 . Vì còn bé mà bạn đã phải kiếm sống bằng nghề bán báo , không có ai nuôi bạn ấy .

- Em rất sung sướng , hạnh phúc.

(5)

-Giỏo viờn cho đại diện của cỏc nhúm lờn đúng vai theo tỡnh huống .

-Giỏo viờn tổng kết cỏch ứng xử cho từng tranh .

 T1 : Núi “ Võng ạ !” và thực hiện đỳng lời mẹ dặn.

 T2 : Chào bà và cha mẹ khi đi học về .

 T3 : Xin phộp bà đi chơi .

 T4 : Nhận quà bằng 2 tay và núi lời cảm ơn .

* Giỏo viờn kết luận : được sống trong gia đỡnh với sự yờu thương , chăm súc của bố mẹ . Cỏc em phải cú bổn phận kớnh trọng , lễ phộp , võng lời ụng bà , cha mẹ .

* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng bảo vệ môi trờng.

- Hs thảo luận nội dung tranh , chọn cỏch ứng xử phự hợp , phõn vai trong nhúm .

- Hs nhận xột , bổ sung ý kiến .

4.Củng cố dặn dũ : (5’)

- Em vừa học bài gỡ ? Nhận xột tiết học , tuyờn dương Học sinh hoạt động tốt .

* Biết chia sẻ và cảm thụng với những bạn thiệt thũi khụng được sống cựng gia đỡnh.

...

Thực hành Tiếng Việt

Tiết 1: ễn tập Y - TR

I. MỤC TIấU: Củng cố lại cỏc õm đó học: y,tr KT: Biết tỡm đỳng chữ cú õm y,tr .

KN: Đọc đỳng, nhanh bài dỡ trà

- Viết đỳng, đẹp chữ ghi từ, cõu cú chứa vần ụn: Dỡ là y tỏ trẻ.( học sinh NK) TĐ: Hsinh yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

- Vở BTTViệt, vở ụ li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của gv

A. Giới thiệu bài:(2’) Làm bài tập B. Luyện tập(35’)

* Bài 1: Tỡm tiếng nào cú y, tr

Hoạt động của hs

- Hs tỡm đọc kq

(6)

=> GV chốt Kết quả:

* Bài 2: Đọc bài dỡ trà:

- GV quan sỏt, nhận xột.

* Bài 3: Viết Dỡ là y tỏ trẻ

? Khi viết chữ khụng cú nột nối viết ntn ? Khi viết chữ cú nột nối viết ntn

- Viết cũn sai độ cao, K/cỏch

=>Chữa bài, nhận xột.

1. Ôn tập:(8’) ia

- GV ghi bảng: ia, lá tía tô, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá,...

Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

- GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập:(25’) a. Bài 1: Nối chữ với hỡnh - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- HS đọc cỏ nhõn, tổ lớp

- viết chữ sau sỏt đ2 dừng…

- Đưa bỳt liền mạch.

HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.

- Hsđọc và phõn tớch: chia,mớa Ngày soạn: 20/ 10 / 2018

Ngày giảng : Thứ ba ngày 23 thỏng 10 năm 2018 SÁNG Toỏn

KIỂM TRA

I. MỤC TIấU

-Tập trung vào đỏnh giỏ :

- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10, đọc,viết các số từ 0 đến 10 - Nhận biết thứ tự tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10

- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn

II. KIỂM TRA

Bài 1: Viết số lợng con vật thích hợp vào ô trống

4 bò 2 ngựa 3 l

n

(7)

10 Þt

8 gµ 0 chã

Bµi 2: Sè?

0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 0 1 2

2 1 0 7 6 5 4 10 9 8 7

Bµi 3: §iÒn dÊu > , <, =

0 < 1 7 = 7 10 >6

8 >5 3 < 9 4 < 8

Bµi 4

Sè?

2 h×nh tam gi¸c 5 h×nh vu«ng

C. Cñng cè dÆn dß - GV chữa bµi

NhËn xÐt ý thøc lµm viÖc cña HS

...

Học vần

Tiết 63,64: ÔN TẬP: ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM

I - MỤC TIÊU

KT: Củng cố hệ thống các âm đã học; biết đọc âm, tên chữ các ghi âm và viết chữ cái theo đúng mẫu chữ

KN: Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, viết đúng mẫu chữ TĐ: Yêu thích, ham học môn tiếng Việt.

II - ĐỒ DÙNG

Sử dụng bộ đồ dùng học tiếng Việt + bảng chữ cái ghi âm.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(8)

TIẾT 1 1. Bài cũ (5’): Đọc câu ứng dụng bài 27 2. Bài mới (30’).

a) GV: Đưa bảng chữ cái ghi âm - Hãy nêu tên chữ cái ?

?Trong các âm trên chỉ ra các nguyên âm, phụ âm ?

H đọc: “Quê bé Hà”

H đọc cá nhân âm

Nguyên âm: a, o, ô, ơ, u, e, ê, i(y) Phụ âm (là những âm còn lại)

? Tìm những âm có tên âm và tên chữ cái khác nhau

b, c, d, đ, g, h, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x

b) Hãy ghép tiếng, từ sau:

na, rễ, me, chè, ghi, nga, nghi, gà ghế, kê ghế

H dùng bảng gài rồi ghép tiếng theo yêu cầu của GV đọc và phân tích tiếng

TIẾT 2 3. Luyện đọc(15’)

- GV cho HS đọc toàn bài trong SGK, bảng lớp

4. Luỵên viết:(15’)

- GV đọc cho Hs để viết các chữ cái ghi âm

- Đọc tiếp một số tiếng, từ cho Hs viết:

hổ, nga, mơ, chè, dụ, kỹ, ghế

- Điền các chữ cái vào chỗ dấu chấm:

nhà ... a, bé ... ĩ, ... è đá, củ ... ệ 4. Chữa bài - Nhận xét (5’)

- HS đọc toàn bài - GV nxtiết học.

- Hs đọc cá nhân, lớp

HS viết vở

...

CHIỀU

Thực hành Toán

Tiết 1: ÔN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC TIÊU: Qua tiết học Củng cố

- Hs nắm chắc b’ cộng 3, , thuộc bảng cộng 3.

(9)

- Làm tính đúng, nhanh các pt cộng trong phạm vi 3.

- Quan sát tranh lập được pt cộng đúng.Nhanh( HSNK) II. ĐỒ DÙNG

- SGK, vở ô li, phiếu học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. Giới thiệu bài:(2’) Ôn tập:

B. HD học sinh ôn tập(32’)

* Bài 1: Tính

1 2 1

2 1 1

.... ... ....

+ Tính là viết Kết quả xuống dưới gạch ngang thẳng với 2 số ở trên.

- Gv hướng dẫn h/s trình bày

* Bài 2: Yêu cầu gì?

Kq : 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2

* Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

1 + 3 = 3 2 + 1 = 3 1 + 2 =2

1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 1

- Gv HD cách thực hiện lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai. Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S.

- Gv HD h/s học chậm.

Bài 4( h sinh nk đọc, tlời, viết đúng pt) Muốn điền số cần làm gì?

=> Chữa bài, nhận xét

Bài 5 Viết phép tính thích hợp Muốn điền số đúng pt cần làm gì?

- Gv HD: nêu bài toán: Có 2 con chim đang đậu trên cành, 1 con bay tới. Tất cả có mấy con?

- HS tính theo cột ngang,

- HS nêu lại cách tính và đọc kq

- Nhẩm kết quả và điền số qs hình vẽ nêu BT

1 h/s nêu bài toán - Nhẩm

1 h/s nêu câu trả lời h/s làm bài

3 h/s đọc Kq’

(10)

- 2 con chim thêm 1 con chim nữa là 3 con chim.

* GV HDViết pt: 2 + 1 = 3

=> Chữa bài, nhận xét C. Củng cố, dặn dò:(3’) - Thu toàn bài

- Chữa bài, nhận xét.

h/s viết pt- làm bài

Ngày soạn : 21/10/ 2018

Ngày giảng : Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018 Học vần

BÀI 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I - MỤC TIÊU

KT: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.

KN: Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.

-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba vì

TĐ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG

- Bảng chữ thường, chữ hoa + tranh SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ.(5’)

- Viết: nhà ga, ghế gỗ, ý nghĩ 2. Bài mới.(30’)

a) Giới thiệu bài.

- T treo bảng chữ thường - chữ hoa b) Giới thiệu các chữ in hoa.

- Những chữ in hoa nào gần giống chữ in thường ?

H quan sát bảng ôn

C, K, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y

- Hãy đọc các chữ in thường ? - Gv : Giới thiệu tiếp chữ hoa ?

Gv: yêu cầu H đọc lại toàn bảng ôn (chữ thường - chữ hoa)

- Chú ý cho H nhận xét cách phát âm đúng.

H đọc nối tiếp (5 em) H đọc theo thứ tự Đọc cá nhân (nối tiếp) 5 - 7 em đọc

(11)

Tiết 2 3. Luyện tập.(35’)

a) Luyện đọc.

- Yêu cầu H đọc lại bảng chữ (tiết 1) - Quan sát tiếp tranh vẽ SGK vẽ gì ? - Gv: Giới thiệu và giải thích: Sa Pa + Viết câu: “Bố mẹ ... Sa Pa”

- Tìm tiếng trong câu viết bằng chữ in hoa ?

Đồi núi, cây cối, hoa ...

H đọc thầm câu Bố, Kha, Sa Pa - Vì sao những tiếng đó phải viết hoa ?

- Đọc câu

b) Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”

- Quan sát tranh em thấy cảnh gì ?

- Gv : Giới thiệu về Ba Vì (SGV) => nơi có nhiều bò sữa, khí hậu mát mẻ

- ở địa phương em có cảnh đẹp ở đâu ? c) Luyện viết.

Đứng đầu câu, tên riêng ...

- Hs đọc cá nhân, ĐT

Cảnh đồi núi, đàn bò, đồng cỏ

Côn Sơn, Vịnh Hạ Long,…

GV: Đọc cho H nghe viết một số chữ cái 4. Củng cố - dặn dò.( 5’)

- Đọc lại bảng chữ hoa và chữ thường ? - VN : xem lại bài – chuẩn bị bài sau.

H tập viết (vở ô li)

Toán

Bài 25: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

I - MỤC TIÊU

KT: H×nh thµnh kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ phÐp céng.

KN: Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng trong ph¹m vi 3.

- BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3.

TĐ : HS tính nhanh nhẹn, yêu thích trong học toán.

II - ĐỒ DÙNG

Sử dụng bộ đồ dùng học toán.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

(12)

Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Đếm và viết từ 0- 10 -So sánh từ 0- 10

2. Bài mới (15).

a) Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3

* Phép cộng 1 + 1 = 2

- GV: gắn 1 con gà thêm 1con gà -> có ? con - Giới thiệu: 1 + 1 = 2

- Giới thiệu dấu (+)

- Một cộng một bằng mấy ?

* Phép cộng 2 + 1 = 3

- GV yêu cầu H lên bảng gài 2 ô tô, thêm 1 ô tô -> có mấy ô tô tất cả ?

- Nêu phép tính tương ứng 2 + 1 = 3

* Phép cộng 1 + 2 = 3 Quy trình tươngng tự trên.

GV yêu cầu H đọc lại:

1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Nhận xét ?

- Yêu cầu trả lời: 2 = mấy + mấy ? 3 = mấy + mấy ?

b) Quan sát tranh vẽ SGK và trả lời câu hỏi

3.Luyện tập :(15’) Bài 1:Số?

- NX chữa

1+2=3 ...

2+1=3 ...

Bài 2: Viêt số thích hợp vào chỗ trống.

- Hs đọc và viết.

1 thêm 1 là 2 con gà Đọc: dấu cộng Bằng 2

3 ô tô

Yêu cầu H gài phép tính Đọc phép tính

H gài bảng: 1 + 2 = 3 - Đọc thuộc

(cá nhân, đồng thanh)

1 + 1

2 + 1 1 + 2 -HS nêu yêu cầu

Nêu miệng kq

(13)

-NX chữabài.

? Khi viêt kq con lưu ý gì ?

Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp.

- NX chữa bài

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- NX chữa 1+2=3

3.Củng cố –dặn dò(5)

- HS đọc lại bảng cộng trong pvi 3.

- NXtiết học

- Hs nêu lại yêu cầu Làm VBT

Viết thẳng cột

1 HS lên bảng chữa bài Nêu bài toán theo ND tranh Nêu phép tính thích hợp

Ngày soạn : 22/10/2018

Ngày giảng : Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018 SÁNG

Toán

Bài 26: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIÊU

KT: Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 3.

KN: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.

TĐ: HS tính nhanh nhẹn, yêu thích trong học toán.

II - ĐỒ DÙNG

3 con thỏ

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ(5’): Đọc các phép cộng trong phạm vi 3

2. Bài mới(30’).

Bài 1.

- GV gắn 2 con thỏ, thêm 1 con thỏ -> có ? 3 con thỏ - Hãy viết phép tính tương ứng ?

2 + 1 = 3 1 + 2 = 3

H viết phép tính trên bảng con

(14)

- Nhận xét 2 phép tính trên kết quả ntn ? Kết quả bằng 3 - Các số đem cộng vị trí có gì thay đổi ? Đổi chỗ cho nhau Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống

- Chú ý đặt tính và kết quả thẳng cột Bài 3 (tổ chức trò chơi)

Chú ý:

1 + 2 = 2 +

- Hãy nhận xét kết quả 1+2 và 2+ 1 ?

=> Kết luận: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”

1 H lên bảng làm Cả lớp làm bảng con 3 H lên chơi

Đều có kết quả là 3

3. Củng cố - dặn dò.(5’) - Gv hệ thống lại toàn bài.

- NX tiết học - Dặn dò

Học vần Tiết 67, 68: IA

I - MỤC TIÊU

KT: Đọc được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.

KN Viết được: ia, lá tía tô.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chia quà TĐ: Học sinh yêu thích môn học.

II - ĐỒ DÙNG

Bộ đồ dùng tiếng Việt + tranh SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

1. Bài cũ(5’): -Đọc bài giờ trước.

-Viết i, a

2. Bài mới(30).

a) Giới thiệu bài: ia

* Nhận diện

- Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau. - H gài bảng: ia

(15)

? Vần ia do mấy âm ghép lại?

* Phát âm:

- ….2 âm ghép lại : ia = i + a

- Đánh vần: i - a – ia

- HD cách pâ: Miệng hơi dẹt …..

- Quan sát và giới thiệu tranh: lá tía tô - Viết: lá tía tô

? Từ lá tía tô do mấy tiếng ghép lại ? -> tìm tiếng thuộc ia

* Đọc từ ứng dụng.

- Đọc: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá

- GV: Giải thích từ (vỉa hè, tỉa lá) - Yêu cầu H đọc toàn phần ghi trên bảng.

- Nói câu có chứa từ “vỉa hè” ?

b) Hứơng dẫn viết: ia (chữ i viết trớc, chữ a viết sau, nối = 1/2 thân chữ).

- H đánh vần, đọc, phân tích - H đánh vần: tía -> đọc cụm từ H đọc từ (cá nhân)

- Từ do 3 tiếng ghép lại - Tía

- Đọc từ nhận biết vần mới học

- Em thường đi bộ trên vỉa hè - H viết bảng con

Tiết 2 3. Luyện tập.(35’)

a) Luyện đọc(10).

- Đọc lại toàn phần ghi bảng (SGK) - Mở SGK (tr 60), yêu cầu H đọc.

- GV: chỉnh sửa phụ âm đúng.

b) Luyện nói(10): Chủ đề “chia quà”

Trong tranh vẽ gì ?

- Em thường đựơc chia những thứ quà gì ?

- Khi được chia quà, nhà có em bé em nhận phần nhiều hay ít ?

3 - 5 em đọc Đọc cá nhân

Chia quà cho các em

c) Luyện viết: ia, tía, lá tía tô

- Giới thiệu mẫu .Nêu quy trình viết - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi

4. Củng cố - dặn dò.( 5)

H nêu cấu tạo,độ cao các con chữ.

Viết vào vở tập viết

(16)

- Nêu vần vừa học ? - Đọc lại bài

- NX tiết học, dặn dị.

...

CHIỀU:

Tự nhiên xã hội

Bài 7:

THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu và rửa mặt đúng cách 2. Kỹ năng: Chăm sóc răng đúng cách

3. Thái độ: Aùp dụng vào làm vệ sinh cá nhân hằng ngày

* GDKNS:

Học sinh ý thức chăm sĩc, bảo vệ răng..

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Mô hình răng

- HS: Bàn chải, ca đựng nước.

VI. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ơn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì?

(Chăm sóc và bảo vệ răng)

- Hằng ngày các con đánh răng vào lúc nào? Mấy lần? (Con đánh răng 2 lần: buổi sáng và sau khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ)

- Để đánh răng trắng và khoẻ các con phải làm gì?

(Con đánh răng và súc miệng, không ăn bánh kẹo vào buổi tối, không ăn đồ cứng)

- GV nhận xét 3. Bài mới:

Giới thiệu bài mới: “Thực hành đánh răng”

HĐ1: Thực hành đánh răng

Mục tiêu: Biết đánh răng đúng cách Cách tiến hành:

- GV đặt câu hỏi: Ai có thể chỉ vào mô hình hàm răng và nói cho cô biết:

+ Mặt trong của răng, mặt ngoài của răng + Mặt nhai của răng

+ Hằng ngày em quen chải răng như thế nào?

- HS quan sát - HS 4 em lên chỉ.

- GV cho 5 em lên chải thử

(17)

- GV làm mẫu cho HS thấy:

+ Chuẩn bị cốc và nước sạch

+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải

+ Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên.

+ Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai.

+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần.

+ Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng nơi quy định

Bước 2: GV đến và giúp HS HĐ2: Thực hành rửa mặt

Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách.

Cách tiến hành: Ai có thể cho cô biết, con rửa mặt như thế nào?

GV hướng dẫn:

- Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch.

- Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước.

Dùng hai bàn tay sạch hứng vòi nước sạch để rửa

- Dùng khăn mặt sạch để lau.

- Vò khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ.

- Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà bông và phơi

- GV quan sát

HĐ3:Củng cố bài học:

Mục tiêu: HS nắm được nội dung bài học.

Cách tiến hành

- Vừa rồi các con học bài gì?

- Con đánh răng như thế nào?

- Con rửa mặt như thế nào?

Nhận xét tiết học:

- Lớp theo dõi nhận xét.

- HS lần lượt thực hành.

- HS nêu và thực hành - Lớp theo dõi và nhận xét

- HS thực hành

HS trả lời

CHỦ ĐIỂM : VỊNG TAY BÈ BẠN TRỊ CHƠI: KẾT BẠN

* HOẠT ĐỘNG I: SINH HOẠT TẬP THỂ

I. Mục tiêu hoạt động :

- Giáo dục hs tinh thần đồn kết, gắn bĩ với bạn bè trong lớp học.

- Rèn cho hs ĩc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt…

II. Tài liệu và phương tiện: Sân trường

(18)

III. Cỏc hoạt động chủ yếu :

Bước 1:Giỏo viờn giới thiệu: tờn trũ chơi : “ Kết bạn”

- Cỏch chơi: Cả lớp xếp thành vũng trũn, quản trũ và giỏo viờn đứng ở giữa vũng

trũn. Khi nghe quản trũ hụ: “Kết bạn, kết

bạn” Cả lớp đồng thanh hỏi lại : “ kết mấy, kết mấy?”. Quản trũ hụ: “Kết đụi, kết đụi”…Hs phải nhanh chúng tỡm bạn để nắm tay nhau thành nhúm cú số người phự hợp với lệnh của quản trũ..

Bạn nào khụng tỡm được nhúm hoặc tỡm chậm, bạn đú phải nhảy lũ

Bước 2: HS chơi trũ chơi - GV HD HS chơi thử, chơi thật.

Bước 3: Thảo luận:

- Gv cho hs thảo luận theo cỏc cõu hỏi:

? Để giành thắng lợi trong trũ chơi, cỏc em phải làm gỡ?

?Qua trũ chơi, em cú thể rỳt ra điều gỡ?

Bước 4: Nhận xột, đỏnh giỏ:

- Gv khen ngợi những em cú phản xạ nhanh, luụn kết được bạn theo cỏc nhúm.

- Lớp hỏt đồng ca một bài

- HS Lắng nghe

-HS chơi thử, chơi thật 5-7 em -HS xung phong trả lời cõu hỏi GV nờu

* HOẠT ĐỘNG II: SINH HOẠT LỚP.

1. Nhận xột đỏnh giỏ thời gian qua:

* Sơ kết tuần :

- Mặc dự giờ ra vào lớp đó được điều chỉnh nhưng cỏc bạn vẫn đi học đuỳng giờ.

- Lớp đã duy trỡ được nề nếp, phấn đấu vơn lên đạt tuần học tốt; nề nếp xếp hàng, TDGG, múa hát tập thể, sinh hoạt 15 phút đầu giờ đã ngày càng tiến bộ . 2. Kế hoạt thời gian tới:

- Tiếp tục phấn đấu thi đua dành nhiều điểm tốt dâng mẹ và cô.

- Chăm sóc bồn hoa của lớp .

Ngày soạn : 23/10/2018

Ngày giảng : Thứ sỏu ngày 26 thỏng 10 năm 2018 SÁNG

Tập viết

Tiết 69: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ Rễ, PHÁ CỖ

(19)

I – MỤC TIÊU

KT: Viết đúng các chữ : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ kiểu chữ viết thường , cỡ chũ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.

KN: Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng .Viết đúngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.

- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.

TĐ: Học sinh yêu thích mơn học.

II – ĐỒ DÙNG.

- Gv: Viết bài mẫu.

- H: Viết bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Bài cũ: ( 5’): -Viết mơ, do ,ta, tho 2. Bài mới. (25’) a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ

cử tạ , thợ xẻ, chữ số (giải thích từ)

-H viết bảng con

-H nhắc lại và đọc các từ trên.

b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu - GV đưa chữ mẫu.: cử tạ

+ Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng thế nào ?

+ Khoảng cách từ tiếng cử đến tiếng tạ cách nhau ra sao ?

- Nhận xét tiếp các từ: thợ xẻ , chữ số, cá rơ, phá cỗ (tương tự trên)

*Chỳ ý: Dấu thanh ghi trên âm chính.

-HS quan xét nhận xét Bằng 1/2 thân chữ o Bằng thân chữ o

c) Luyện viết bảng con - viết vở.(20’)

- GV: Nhắc H ngồi viết đúng tư thế

- Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dịng.

- Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình.

HS tập viết trên bảng con

Tập viết vở theo mẫu

(20)

3. Chữa bài - Nhận xét( 5’) -Tuyên dương bài viết đẹp -VN viết lại chữ cịn xấu.

...

Tập viết

Tiết 70: NHO KHƠ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA

I – MỤC TIÊU

KT: Viết đúng các chữ : nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía, cỡ chũ vừa theo vở tập viết 1, tập 1..

KN: Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng .Viết đúngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.

- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.

TĐ: Học sinh yêu thích mơn học.

II – ĐỒ DÙNG

- Gv: Viết bài mẫu.

- H: Viết bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ: ( 5’)Viết cử tạ, chữ số

2. Bài mới.( 25’) a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ

nho khơ ,nghé o,chú ý, cá trê, lá mía (giải thích từ)

H viết bảng con

H nhắc lại và đọc các từ trên.

b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu.

* nho khơ

+ Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng thế nào ?

+ Khoảng cách từ tiếng nho đến tiếng khơ cách nhau ra sao ?

*Chú ý: Dấu thanh ghi trên âm chính.

- Các từ cịn lại tiến hành tương tự

Bằng 1/2 thân chữ o Bằng thân chữ o

c Luyện viết bảng con - viết vở.

H tập viết trên bảng con

(21)

-

GV: Nhắc H ngồi viết đúng tư thế - Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dòng.

- Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình.

3. Chữa bài - Nhận xét.( 5’ ) - Tuyên dương bài viết đẹp - VN viết lại chữ con xấu

Tập viết vở theo mẫu

...

Toán

Bài 27: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I - MỤC TIÊU

KT: TiÕp tôc h×nh thµnh kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ phÐp céng.

KN: Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng trong ph¹m vi 4.

- BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 4.

TĐ: HS tính nhanh nhẹn yêu thích trong học toán.

II - ĐỒ DÙNG

Bộ đồ dùng học toán.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ: (5’) Điền số vào + 1 = 2 2 + = 3 Đặt tính rồi tính: 2 + 1 ; 1 + 2

2. Bài mới.(13’) a) GT phép cộng - bảng cộngtrong phạm vi 4

2 em lên bảng

Dưới lớp làm bảng con

* Phép cộng: 3 + 1 = 4

- Có 3 ô tô, thêm 1 ô tô là ? ô tô - 3 thêm 1 là mấy

4 ô tô

(22)

- Gài phép tính tương ứng GV viết: 3 + 1 = 4

* Phép cộng: 2 + 2 = 4

Có 2 quả, thêm 2 quả -> có tất cả ? GV viết: 2 + 2 = 4

* Phép tính 1 + 3 = 4

* Lập bảng cộng: (GV sử dụng số chấm tròn nh SGK-tr47)

H dùng bảng gài 3 + 1 = 4 -> đọc lại

1 H lên thao tác bảng

Cả lớp gài phép tính :2 + 2 = 4

H sử dụng que tính, tự nêu bài toán

- GV: Yêu cầu H đọc: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4

- Với phép tính 3 + 1 = 4; có cách viết nào khác ? 4 = 3 + 1

- Tương tự: 2 + 2 = 4 -> 4 = 2 + 2

Nhiều em đọc, đồng thanh thuộc

bảng cộng.

3. Luyện tập(20’)

Bài 1:viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS nêu y/c 2 + 2 = .. 4 = 3 + …

1 + 3=.. 4 = 2 + …

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Bài 3: Điền dấu (>, <, =) (không làm cột 1, BT3) 2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3

- H đọc kết quả

Sử dụng bảng con + 2 em lên bảng

- Làm VBT

H làm miệng - VBT - HD: Tính kết quả phép tính, -> so sánh từ trái

sang phải rồi điền dấu

- Bài 4: + Quan sát tranh, nêu bài T + Viết phép tính ?

3. Củng cố: ( 5’)

- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.

-Nhận xét giờ học

- VNđọc thuộc bảng cộng 4.

2 -> 3 em

H dùng bảng con 1 + 3 = 4 hay 3 + 1 = 4

(23)

Sinh hoạt tuần 7 (20’)

I. MỤC TIÊU

- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.

- Phương hướng tuần tới.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Đánh giá các hoạt động tuần 7.

* Học tập:

………

………

………

………

…………

* Nề nếp:

………

………

………

………

…………

2. Các hoạt động tuần 8:

………

………

………

………

………

…………..

3. Bầu HS chăm ngoan:

-

………

. -

………

. -

………

.

4. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, múa + Kể chuyện

(24)

………

………

…………...

...

………

………

An toàn giao thụng (20’)

Bài 4 : trèo qua dải phân cách là rất nguy hiểm I .MỤC TIấU

- Hs nhận biết sự nguy hiểm khi chơi gần dải phân cách .

- Hs không trèo và chơi trên dải phân cách trên đờng giao thông.

II. CHUẨN BỊ

Sách pô- kê - mon và 2 câu hỏi tình huống.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của GV

Hoạt động1 : (5’) Giới thiệu bài học.

- Nếu nhà em ở ven đờng quốc lộ có dải phân cách, em có trèo lên đó không ? hành động đó là sai hay đúng ?

- Giới thiệu tên bài học.

Hoạt động 2: (15) quan sát tranh và trả

lời câu hỏi

- Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ.

- Nhóm 123 quan sát tranh1,2,3 nêu nội dung từng tranh.

- Nhóm4 nêu nội dung của tranh4(ghi nhớ)

- Các bạn trèo lên dải phân cách có nguy hiểm không?

- Các bạn chọn chỗ chơi đó có vui không?

- Gv kết luận: không chọn cách vui chơi là trèo qua dải phân cách...

Hoạt động3:(17’) thực hành theo nhóm - Gv đa câu tình hống:

+ Nhà long ở rất gần trờng, nhng tối qua các chú công nhân đã bịt lối đi.Vậy đến trờng bạn Long sẽ đi thế nào ?

+ Tan học Long rủ bạn trèo lên dải phân

Hoạt động của HS

- Hs trả lời.

- Nhận xét.

- Chia nhóm8 em thảo luận về nội dung bức tranh.

- Cử đại diện trình bày.

- Bổ sung.

- Chia nhóm 8 hai nhóm chung một câu hỏi.

- Cử đại diện trình bày.

(25)

cách chơi. Bạn Thành không đồng ý vì sợ ngã. Các em đồng ý với bạn nào ? Vì

sao ?

- Gv khen ngợi nhóm trả lời đúng.

- Nhận xét giờ học.

- Con có chơi trên dải phân cách không? Vì sao?

- Nghe, nhận xét, bổ sung.

……….

CHIỀU

Thực hành Tiếng việt Tiết 2: ễN ĐỌC, VIẾT

I. MỤC TIấU

- Củng cố cỏch đọc - Đọc bài Phố cổ

- Viết đỳng cõu bà chia quà đẹp, sạch,đỳng mẫu ( học sinh KG)

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

- Vở bài tập, b’ phụ, vở ụ li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

Bài 3:( học sinh NK)

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:(3’) - GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài A. Giới thiệu bài: (3’) ễn tập:

B. HD học sinh làm bài tập và ụn.(32’)

* Bài 1: Đọc bài Phố cố( h sinh năng khiếu đọc trơn nhanh)

-> Gv quan sỏt giỳp dỡ hs chậm đỏnh vần tiếng khú

* Bài 2: Viết cõu: Phố cú vỉa hố

- Gv viết mẫu - HD qui trỡnh vỉa, viết v nối sang ia dấu hỏi trờn chữ i

HS viết bài: Bà chia quà ( 1 dòng)

-HS đọc cỏ nhõn, bàn, lớp - HS tỡm tiếng cú ia

h/s viết

(26)

- HD h/s viết xấu

=> Chữa bài nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò:(3’) - Gv chỉ bài trên b’cho hs đọc - Gv nhận xét giờ học.

...

Thực hành Toán

Tiết 2: ÔN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

I. MỤC TIÊU: Qua tiết học Củng cố

- Hs nắm chắc b’ cộng 3, 4, thuộc 2 bảng cộng 3, 4.

- Làm tính đúng, nhanh các pt cộng trong phạm vi 3, 4.

- Quan sát tranh lập được pt cộng đúng.Nhanh( HSNK)

II. ĐỒ DÙNG

- SGK, vở ô li, phiếu học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. Giới thiệu bài:(2’) Ôn tập:

B. HD học sinh ôn tập(32’)

* Bài 1: Tính

- HD cách đặt tính: là viết phép tính theo hàng dọc + Tính là viết Kết quả xuống dưới gạch ngang thẳng với 2 số ở trên.

- Gv hướng dẫn h/s trình bày

* Bài 2: Yêu cầu gì?

Kq : 3 + 1 = 3 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4...

* Bài 3: tính

- Gv HD cách thực hiện lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng với số thứ ba hoặc là cộng theo thứ tự từ trái sang phải

- Gv HD h/s học yếu

* Bài 4( h sinh nk đọc, tlời, viết đúng pt) Muốn điền số đúng pt cần làm gì?

- Gv HD: nêu bài toán 1: Có 3 con vịt dưới ao,

- HS tính theo cột ngang,

- HS nêu lại cách tính và đọc kq

- Nhẩm kết quả và điền số

(27)

thêm 1 con vịt nữa chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con vịt?

- 3 con vịt thêm 1 con chim nữa là 4 con vịt.

* Viết pt: 3 + 1 = 4 viết vào ô 4 cách lề.

- Gv HD h/s học yếu -> Kq’: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4

=> Chữa bài, nhận xét C. Củng cố, dặn dò:(3’) - Thu toàn bài

- Chữa bài, nhận xét.

qs hình vẽ nêu BT 1 h/s nêu bài toán

1 h/s nêu câu trả lời h/s làm bài

3 h/s đọc Kq’

h/s viết pt- làm bài

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3/ Ngày nay chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hàng ngày..

Đồng Xuân Lan.. - Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên điều gì về đất nước ta?. - Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên đất nước ta đang trên đà

Cây rơm giống như một túp lều không cửa, nhưng với tuổi thơ có thể mở cửa ở bất cứ nơi nào.. Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui

Hình ảnh nói lên nỗi vất vả của người nông dân để làm ra hạt gạo: Giọt mồ hôi sa / Những trưa tháng sáu / Nước.. như ai nấu / Chết cả cá cờ / Cua ngoi lên

Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới Nhiệm vụ: Đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.. Các điều kiện: + Phát triển tinh thần yêu nước

[r]

Mçi em ® îc viÕt mét tõ trong hä néi, hay hä ngo¹i theo hiÖu lÖnh cña c« råi chuyÒn nhanh cho

-Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống.. Một số dây thần kinh khác lại dẫn