• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 - 2020 môn Toán sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 - 2020 môn Toán sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ

--- ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ---

Câu 1: (1,5 ñiểm)

a) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A= −x 1 có giá trị dương.

b) ðưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức B=2 2 .5 3 3 .5 4 4 .522 + 2 c) Rút gọn biểu thức

1 1 2

1 1

a a a

C a

a a

 −  − 

= − +  −  với a≥0 và a≠1 . Câu 2: (1,5 ñiểm)

a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình 4 7

3 5

x y x y

 − =

 + =

b) Cho ñường thẳng d y: =ax b+ . Tìm giá trị của a và b sao cho ñường thẳng d ñi qua ñiểm A

(

0; 1

)

và song song với ñường thẳng ∆:y= +x 2019 .

Câu 3: (1,0 ñiểm) Hưởng ứng Ngày Chủ nhật xanh do UBND tỉnh phát ñộng với chủ ñề “Hãy hành ñộng ñể Thừa Thiên Huế thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một trường THCS ñã cử học sinh của hai lớp 9A và 9B cùng tham gia làm tổng vệ sinh một con ñường, sau 35

12 giờ thì làm xong công việc. Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian học sinh lớp 9B là 2 giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm riêng thì sau bao nhiêu giờ sẽ làm xong công việc?

Câu 4: (2,0 ñiểm) Cho phương trình: x2+2

(

m2

)

x m+ 24m=0 1

( )

(với x là ẩn số).

a) Giải phương trình

( )

1 khi m=1 .

b) Chứng minh rằng phương trình

( )

1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

c) Tìm các giá trị của m ñể phương trình

( )

1 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn ñiều kiện

2 1

1 2

3 3

x x

x + = x + .

Câu 5: (3,0 ñiểm) Cho ñường tròn tâm O ñường kính AB. Trên ñường tròn

( )

O lấy ñiểm C không trùng B sao cho AC >BC. Các tiếp tuyến của ñường tròn

( )

O tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, E là giao ñiểm của hai ñường thẳng OD và AC.

a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.

b) Gọi F là giao ñiểm của hai ñường thẳng CD và AB. Chứng minh 2BCF+CFB=90° .

c) Gọi M là giao ñiểm của hai ñường thẳng BD và CH. Chứng minh hai ñường thẳng EM và AB song song với nhau.

Câu 6: (1,0 ñiểm) Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ chứa ñầy nước, có chiều cao bằng 6cm, bán kính ñáy bằng 1cm . Người ta thả từ từ lần lượt vào cốc nước một viên bi hình cầu và một vật có dạng hình nón ñều bằng thủy tinh (vừa khít như hình vẽ) thì thấy nước trong chiếc cốc tràn ra ngoài. Tính thể tích của lượng nước còn lại trong chiếc cốc (biết rằng ñường kính của viên bi, ñường kính của ñáy hình nón và ñường kính của ñáy cốc nước xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).

………Hết………

Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….

(2)

ðÁP ÁN

Câu 1: (1,5 ñiểm) a) A= −x 1

Ta có A có giá trị dương ⇔ A> ⇔ − > ⇔ >0 x 1 0 x 1 Vậy x>1 thì A có giá trị dương

b) B=2 2 .5 3 3 .5 4 4 .522 + 2

2 2 2

2 2 .5 3 3 .5 4 4 .5 2.2 5 3.3 5 4.4 5

= − + = − +

4 5 9 5 16 5 11 5

= − + =

Vậy B = 11 5 c)

ðKXð: a≥0;a≠1

1 1 2

1 1

a a a

C a

a a

 −  − 

= + 

− −

  

( )( )

( )( )

2

1 1 1

1 . 1 1

a a a a

a a a a

 − + +   − 

   

= +

 −   − + 

   

(

1

)

. 1 2

a a a 1

a

 

= + + +  + 

(

1 2

)

. 1 2

a a 1

a

 

= + +  + 

(

1

)

2. 1 2 1

a 1

a

 

= +  +  = Vậy với a≥0;a≠1thì B = 1 Câu 2: (1,5 ñiểm)

a) 4 7

3 5

x y x y

 − =

+ =

12x 3 21

3 5

y x y

− =

⇔  + =

13x 26 4x 7 y

 =

⇔  =

2 4.2 7 x

y

 =

⇔  =

2 1 x y

 =

⇔  =

 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:

(

x y;

) ( )

= 2;1

b) Ta có 1

// 2019

d a

b

 =

∆ ⇔  ≠

: ( 2019)

d y x b b

⇒ = + ≠

ðường thẳng d y: = +x b (b≠2019) ñi qua ñiểm (0; 1)A − nên thay x=0;y= −1 vào phương trình ñường thẳng d ta ñược 1 0− = + ⇔ = −b b 1 (TM)

Vậy a=1;b= −1 Câu 3: (1,0 ñiểm)

Gọi thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (giờ) 35 x 12

 > 

 

 

Gọi thời gian lớp 9B làm một mình xong công việc là y (giờ)

(

y>2

)

Mỗi giờ lớp 9A làm ñược phần công việc là: 1

x (công việc) Mỗi giờ lớp 9B làm ñược phần công việc là: 1

y (công việc) Mỗi giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm ñược phần công việc là: 1 1

x+ y (công việc) Theo ñề bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong 35

12 giờ thì xong công việc nên ta có phương trình:

1 1 35

1:12

x+ =y1 1 12 35

x+ =y (1)

Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2 giờ nên ta có phương trình: y= x+ 2 (2)

(3)

1 1 12

(1) 35( 2) 35x 12x( 2)

2 35 x x

x x

⇔ + = ⇔ + + = +

+

2 2

2

35x 70 35x 12x 24x 12x 46x 70 0

12x 60x+14x 70 0 12 (x x 5) 14(x 5) 0

⇔ + + = +

⇔ − − =

⇔ − − =

⇔ − + − =

( 5)(12x 14) 0

5 ( ) 5 0

12x 14 0 7 ( )

6 x

x tm x

x Ktm

⇔ − + =

 =

 − = 

⇔ + = ⇔ = −

Vậy nếu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B làm xong công việc trong 5+ =2 7 giờ

Câu 4: (2,0 ñiểm)

Phương trình: x2+2

(

m2

)

x m+ 24m=0 1

( )

Thay m=1 vào phương trình (1) ta ñược pương trình:

2 2

2 3 0 3x 3 0

xx− = ⇔x − + − =x

( 3) ( 3) 0

x x x

⇔ − + − =

( 3)( 1) 0

3 0 3

1 0 1

x x

x x

x x

⇔ − + =

− = =

 

⇔ + = ⇔ = −

 

Vậy với m=1 thì tập nghiệm của phương trình là: S= −

{

1;3

}

b) x2+2

(

m2

)

x m+ 24m=0 1

( )

CÓ ∆ =' (m−2)2m2 +4m=m2−4m+ −4 m2+4m= >4 0 ∀m

Vậy phương trình

( )

1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

c) Phương trình

( )

1 luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 với mọi giá trị của m.

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1 2 2

1 2

2( 2) 2 4

. 4

x x m m

x x m m

+ = − − = − +



= −

Phương trình có hai nghiệm x1 ≠0;x2 ≠0 khi x x1 2 ≠0⇔m2−4m≠0 ⇔m≠0 và m≠4 Theo ñề bài ta có: 2 1

1 2

3 3

x x

x + = x +

( )

1 2 1 2

1 2

3 3

0 0 0; 4

x x x x m m

x x

⇔ − − + = ≠ ⇔ ≠ ≠

(

2 1

)

1 2

1 1

3 x x 0

x x

 

⇔  − + − =

 

( )

2 1

2 1

1 2

3 x x 0

x x x x

 − 

⇔  + − =

 

(

2 1

)

1 2

3 1 0

x x x x

 

⇔ −  + =

 

1 2 2 1

1 2

3 1 0 (Do x x x x 0)

x x + = ≠ ⇒ − ≠

(4)

M

H E K

F D

A O B

C

2 2

2

3 1 0 4 3 0

4

3 3 0 ( 3) ( 3)

3( )

( 3)( 1) 0

1( )

m m

m m

m m m m m m

m tm

m m

m tm

⇔ + = ⇔ − + =

⇔ − − + = ⇔ − − −

 =

⇔ − − = ⇔  =

Vậy m=1;m=3 là các giá trị thỏa mãn bài toán.

Câu 5: (3,0 ñiểm) a)

DC =DA(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OC (bán kính)

Do ñó OD là ñường trung trực của ñoạn thẳng AC

ODAC

Tứ giác OECHCEO CHO+ =90° +90° =180°

⇒ Tứ giác OECH là tứ giác nội tiếp.

b) Xét

( )

O có: BCF=BAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC) (1)

HCB=BAC (Cùng phụ CBA) (2)

Từ (1) và (2) suy ra BCF=HCBCB là tia phân giác của HCF (*)

HCF =2.BCF

CHF vuông tại H nên HCF+CFB=90° hay 2.BCF+CFB=90° c) Gọi K là giao ñiểm của DB và AC.

Xét

( )

O ta có: ABC= ACD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắnAC) (3)

Ta có ∆ACH vuông tại HACH =90° −CAH

ABC vuông tại CCBA=90° −CAB

ACH =ABC(Cùng phụ CAH) (4) Từ (3) và (4) suy ra ACH =ACD

CA là tia phân giác trong của tam giác ∆BCD (**) Theo tính chất tia phân giác trong ∆BCD ta có:

KM BM CM KD = BD = CD

KM BM CM

KD = BD = AD (DoDC=DA)

Mặt khác ta có: CH / /AD (cùng vuông góc AB)

HM BM

AD = BD (ðịnh lý Ta lét)

HM BM CM AD = BD = AD

HM CM AD = AD

HM =CM

CE=AE (Do ODlà ñường trung trực của AB) nên ME là ñường trung bình của ∆CAH

ME/ /AH hay ME/ /AB Câu 6: (1,0 ñiểm)

(5)

Chiều cao hình trụ là: ht =6

( )

cm

Thể tích hình trụ là: Vt = π.1 .62 =6π

( )

cm3

Bán kính hình cầu và hình trụ là: r = 1

( )

cm

Thể tích hình cầu là: 4 3 4 .13 4

( )

3

3 3 3

Vc = πr = π = π cm Chiều cao hình nón là: h= −ht 2r= −6 2.1=4

( )

cm Thể tích hình nón là: 1 2. 1 .1 .42 4

( )

3

3 3 3

n n

V = πr h = π = π cm Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là:

( )

3

4 4 10

6 3 3 3

t n c

V =V V V = π π π = π cm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vì vậy, người ñó ñã ñến B chậm hơn quy ñịnh 1 giờ.. ðiểm A di ñộng trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác

Khi thực hiện có 4 bạn ñược ñiều ñi làm việc khác, nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm một cây so với dự ñịnh.. Tia FE cắt ñường

[r]

- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong ñáp án nhưng ñúng thì vẫn cho ñủ số ñiểm từng phần như hướng dẫn quy ñịnh;.. - Việc chi tiết hóa (nếu

Gọi thời gian ñội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ, x > 5 ). Dựng ñường thẳng OH vuông góc với ñường thẳng d tại ñiểm H. a) Chứng minh

Từ A, B kẻ các ñường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K2. Tứ giác ABKF là

Lẽ ra ñúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CO là ñường phân giác trong của tam giác cân ACM.. Suy ra OC vừa phân giác vừa là ñường cao của tam