• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương pháp giải 35 dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số – Đỗ Minh Tuấn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương pháp giải 35 dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số – Đỗ Minh Tuấn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Dạng 1: Cho hàm số yf x m( , ) có tập xác định D. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn điệu trên D Cách giải

 Hàm số đồng biến trên D y'0, x D

 Hàm số nghịch biến trên D  y'0, x D Chú ý:

Nếu y'ax2bxc thì: ' 0

0, 0

ya

    

 

' 0

0, 0

ya

    

 

Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số yf x m( , ) đơn điệu trên một khoảng ( ; )a b Cách giải

 Hàm số đồng biến trên ( ; )a by'0, x ( ; )a b

 Hàm số nghịch biến trên ( ; )a by'0, x ( ; )a b

 Sử dụng kiến thức:

    

( ; )

( ), ( ; ) max ( )

m f x x a b m a b f x và     

( ; )

( ), ( ; ) min ( )

m f x x a b m a b f x

Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số yf x m( , )ax3bx2cx d đơn điệu trên một khoảng có độ dài bằng k cho trước.

Cách giải

 Ta có: y'3ax22bxc

 Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;x x1 2)PT: y' 0 có hai nghiệm phân biệt x1x2 0 0 a

 

 

(1)

 Biến đổi x1x2k thành (x1x2)24x x1 2k2 (2)

 Sử dụng định lý Viet, đưa phương trình (2) thành phương trình theo m

 Giải phương trình, kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số yf x m( , ) có cực trị

Cách giải

 Đối với hàm số: yax3bx2cx d . Khi đó, ta có: y' 3ax22bxc

Hàm số có cực trị  Hàm số có CĐ và CT  PT: y'3ax22bx c 0 có hai nghiệm phân biệt

 Đối với hàm số:

ax2 bx c y mx n

 

  . Khi đó, ta có:

2 '

2 2

2 ( ) ( )

( ) ( )

amx anx bn cm g x y

mx n mx n

  

 

 

Hàm số có cực trị  Hàm số có CĐ và CT

 PT: g x( )amx22anx(bn cm )0 có hai nghiệm phân biệt khác n

m 35 DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ

(2)

Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số yf x m( , ) đạt cực trị tại điểm x0 Cách giải

 Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 thì: y x'( 0)0. GPT này ta tìm được giá trị của m

 Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem có thỏa mãn hay không?

 Nếu yB3 hoặc yB4 thì vận dụng kiến thức: y x''( 0) 0 x0 là điểm CĐ

''

0 0

( ) 0

y x  x là điểm CT

 Nếu B2

y B1 thì kiểm tra bằng cách lập bảng biến thiên

Dạng 6: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số yf x m( , ) có cực trị tại hai điểm x1, x2 và các điểm cực trị đó thỏa mãn một hệ thức (I) nào đó.

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số có cực trị (1)

 Vận dụng định lý Viet, ta có hệ thức liên hệ giữa x1x2

 Biến đổi hệ thức (I) đã cho và vận dụng định lý Viet để tìm được m

 Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số yf x( ) Cách giải

 Đối với hàm số yax3bx2cxd:

 Thực hiện phép chia đa thức y cho y' và viết hàm số dưới dạng: yu x y( ). 'MxN

 Gọi A x y( ;1 1) và B x( 2;y2) là hai điểm cực trị. Khi đó: y1Mx1Ny2Mx2N

 Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: yMxN

 Đối với hàm số

ax2 bx c y mx n

 

  :

 Chứng minh bổ đề: Nếu hàm số ( ) ( ) y u x

v x

' 0 0

( ) 0 ( ) 0 y x v x

 



 

thì

' 0 ' 0

0

( ) ( )

( ) y x u x

v x

 Áp dụng bổ đề:

Gọi A x y( ;1 1) và B x( 2;y2) là hai điểm cực trị. Khi đó: 1 2ax1 b

y m

  và 2 2ax2 b

y m

 

 Do đó, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: 2a b

y x

m m

 

Dạng 8: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số yf x m( , ) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục tung

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1x2 (1)

 Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1x2 (2)

(3)

 A và B nằm về hai phía đối với trục Oyx x1 2 0 (sử dụng hệ thức (2))

 Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Dạng 9: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số yf x m( , ) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1x2 (1)

 Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1x2 (2)

 Tính các giá trị y1y2 (tính giống như ở Dạng 7)

 Các điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Oyy y1 20 (sử dụng hệ thức (2))

 Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Dạng 10: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số yf x m( , ) có các điểm cực trị nằm về hai phía đối với đường thẳng d Ax: By C 0 cho trước

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1x2 (1)

 Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1x2 (2)

 Tính các giá trị y1y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: A x y( ;1 1),B x( 2;y2)

 A và B nằm về hai phía đối với d(Ax1By1C Ax)( 2By2C) 0 kết quả

Dạng 11: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số yf x m( , ) có các điểm CĐ và CT đối xứng với nhau qua đường thẳng d Ax: By C 0

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1x2 (1)

 Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1x2 (2)

 Tính các giá trị y1y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: A x y( ;1 1),B x( 2;y2)

 A và B đối xứng với nhau qua AB d

d I d

 

  

 giá trị m

 Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Dạng 12: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số yf x m( , ) có các điểm CĐ và CT cách đều đường thẳng d Ax: By C 0

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị x1x2 (1)

 Vận dụng định lý Viet ta có hệ thức liên hệ giữa x1x2 (2)

 Tính các giá trị y1y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: A x y( ;1 1),B x( 2;y2)

 A và B cách đều đường thẳng AB d I d

 

 giá trị m

 Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

trong đó I là trung điểm của AB

trong đó I là trung điểm của AB

(4)

Dạng 13: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số yf x m( , ) cĩ các điểm cực trị A và B thỏa mãn một hệ thức nào đĩ (VD: ABk AB, ngắn nhất, OA 2OB…)

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số cĩ các điểm cực trị x1x2 (1)

 Vận dụng định lý Viet ta cĩ hệ thức liên hệ giữa x1x2 (2)

 Tính các giá trị y1y2 (tính giống như ở Dạng 7)  Tọa độ các điểm cực trị: A x y( ;1 1),B x( 2;y2)

 Từ hệ thức liên hệ giữa các điểm A, B ta tìm được giá trị của m

Dạng 14: Tìm điểm M thuộc đường thẳng d Ax: By C 0 sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yf x( ) là nhỏ nhất

Cách giải

 Tìm các điểm cực trị A x y( ;1 1) và B x( 2;y2) của ĐTHS yf x( )

 Viết phương trình đường thẳng AB

 Kiểm tra xem A va B nằm về cùng một phía hay nằm về hai phía đối với đường thẳng d + Nếu: (Ax1By1C Ax)( 2By2C) 0 A và B nằm về hai phía đối với d

Khi đĩ: MA MB AB. Do đĩ: MA MB nhỏ nhất  M là giao điểm của AB với đường thẳng d + Nếu: (Ax1By1C Ax)( 2By2C)0 A và B nằm về cùng một phía đối với d

-Xác định tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua đường thẳng d

-Khi đĩ: MA MB MA'MBA B' . Do đĩ: MA MB nhỏ nhất  M là giao điểm của AB với đường thẳng d

Dạng 15: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số yf x m( , ) cĩ các điểm CĐ, CT và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với đường thẳng d Ax: By C 0 một gĩc bằng α

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số cĩ các điểm cực trị (1)

 Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm cực trị

 Khi đĩ: 1

α 1 α

  

     

 

  

 

.

tạo với góc tan

d

d

d d

d k k

d k k

k k

d k k

giá trị của m

 Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả A*

*B d

*M

*M0

A, B nằm về hai phía

B

A M

A d

H

A, B nằm về cùng một phía

(5)

Dạng 16: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số yax4bx2c có các điểm CĐ, CT tạo thành một tam giác vuông cân.

Cách giải

 Tìm điều kiện của m để hàm số có các điểm cực trị (1)

 Tìm tọa độ các điểm cực trị A, B, C của ĐTHS

 Xác định xem ABC cân tại điểm nào, giả sử cân tại A

 Khi đó: ABC vuông cân OA OB.  0

 

giá trị của m

 Kết hợp với điều kiện (1) đưa ra kết quả

Chú ý: ĐTHS trùng phương có trục đối xứng là trục Oy và ĐTHS có các điểm CĐ, CTĐTHS có ba điểm cực trị

Dạng 17: Tìm giá trị của m để tiệm cận xiên của ĐTHS

ax2 bx c

y mx n

 

  chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng k.

Cách giải

 Tìm đường tiệm cận xiên của ĐTHS

 Tìm tọa độ giao điểm A x( A;0) và B(0;yB) của TCX với các trục tọa độ

 Khi đó: OAxA và 1 1

. .

2 2

B OAB A B

OBySOA OBx y

 Từ đó, suy ra kết quả của m

Dạng 18: Tìm các điểm M trên đồ thị (C): ax b y cx d

 

 sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến giao điểm của hai đường tiệm cận là nhỏ nhất.

Cách giải

 Tìm các đường tiệm cận của ĐTHS  Giao điểm A và B của hai đường tiệm cận

 Sử dụng phương pháp chia đa thức, viết lại hàm số đã cho dưới dạng: q y p

 cx d

 (với p q,  )

 Gọi ; q ( )

M m p C

cm d

 

 

 

   . Tính khoảng cách từ điểm M đến các đường tiệm cận

 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm  kết quả

Chú ý: - Khoảng cách từ điểm M x( 0;y0) đến đường thẳng :AxBy C 0 là: ( ; ) 0 0

2 2

M

Ax By C d

A B

 

 - Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm A và B: AB2 AB. Dấu “=” xảy ra  AB -Đối với hàm số dạng

ax2 bx c

y mx n

 

  cách làm hoàn toàn tương tự Dạng 19: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( ) :C yf x( ) tại điểm M x( 0;y0)

Cách giải

 Xác định x0y0

B

A x

y

O

(6)

 Tính y'. Từ đĩ suy ra: y x'( 0)

 Phương trình tiếp tuyến cần tìm: yy x'( 0)(xx0)y0

Dạng 20: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( ) :C yf x( ) biết tiếp tuyến đĩ cĩ hệ số gĩc bằng k Cách giải

 Xác định k

 Tính f x'( ) và giải phương trình f x'( )k để tìm hồnh độ tiếp điểm x0. Từ đĩ suy ra: y0f x( 0)

 PT tiếp tuyến cần tìm: yk x( x0)y0

Dạng 21: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( ) :C yf x( ) biết tiếp tuyến đĩ đi qua điểm A x( A;yA) Cách giải

 Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A x( A;yA) và cĩ hệ số gĩc k PT :yk x( xA)yA (*)

  là tiếp tuyến của (C) HPT: ( ) ' ( ) (1)

( ) (2)

A A

f x k x x y k f x

  



 



cĩ nghiệm

 Thay k từ (2) vào (1) ta được: f x( ) f x x'( )( xA)yA (3)

 Giải phương trình (3) ta được xk (thay vào (2))  PT tiếp tuyến cần tìm (thay vào (*)) Dạng 22: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M cĩ thể kẻ được n tiếp tuyến tới đồ thị ( ) :C yf x( )

Cách giải

 Giả sử: M x( 0;y0). Phương trình đường thẳng  qua M và cĩ hệ số gĩc k cĩ dạng: yk x( x0)y0

  là tiếp tuyến của (C) HPT: 0 0

'

( ) ( ) (1)

( ) (2)

f x k x x y k f x

  



 



cĩ nghiệm

 Thay k từ (2) vào (1) ta được: f x( ) f x x'( )( x0)y0 (3)

 Khi đĩ, từ M kẻ được n tiếp tuyến đến (C) PT (3) cĩ n nghiệm phân biệt kết quả

Dạng 23: Tìm các điểm M sao cho từ điểm M cĩ thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị ( ) :C yf x( ) và hai tiếp tuyến đĩ vuơng gĩc với nhau.

Cách giải

 Giả sử: M x( 0;y0). Phương trình đường thẳng  qua M và cĩ hệ số gĩc k cĩ dạng: yk x( x0)y0

  là tiếp tuyến của (C) HPT: 0 0

'

( ) ( ) (1)

( ) (2)

f x k x x y k f x

  



 



cĩ nghiệm

 Thay k từ (2) vào (1) ta được: f x( ) f x x'( )( x0)y0 (3)

 Khi đĩ, qua M kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) PT (3) cĩ 2 nghiệm phân biệt x1x2

 Hai tiếp tuyến đĩ vuơng gĩc với nhau  f x'( ). (1 f x' 2)  1 kết quả

Chú ý: Qua M kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía đối với trục hồnh

  1 2

(3) có 2 nghiệm phân biệt ( ). ( ) 0

f x f x

(7)

Dạng 24: Tìm các giá trị của m để đồ thị (C1) :yf x m( , ) cắt đồ thị (C2) :yg x( ) tại n điểm phân biệt Cách giải

 (C1) cắt (C2) tại n điểm phân biệt PT: f x m( , )g x( ) có n nghiệm phân biệt

 Tìm m bằng một số cách: dựa vào điều kiện có nghiệm của PT bậc hai, dựa vào bảng biến thiên, dựa vào đồ thị … kết quả

Dạng 25: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: F x m( , )0

Cách giải

 Biến đổi phương trình F x m( , )0 về dạng: f x( )g m( ), trong đó đồ thị yf x( ) đã vẽ đồ thị

 Số nghiệm của PT đã cho chính là số giao điểm của đồ thị ( ) :C yf x( ) với đường thẳng

: ( )

d yg m

 Dựa vào số giao điểm của d với (C)  kết quả

Dạng 26: Tìm giá trị của m để đường thẳng d y:  pxq cắt đồ thị ( ) : ax b C y

cx d

 

 tại hai điểm phân biệt M, N sao cho độ dài đoạn MN là nhỏ nhất.

Cách giải

d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt PT: ax b

px q cx d

  

 có hai nghiệm phân biệt

PT: Ax2Bx C 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác d

c

điều kiện của m (*)

 Khi đó, d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt M x y( ;1 1) và N x( 2;y2). Theo định lý Viet ta có mối liên hệ giữa x1x2 (x1x2 là hai nghiệm của pt (1))

 Tính: MN2 (x2x1)2(y2y1)2 kết quả của m để MN là nhỏ nhất Chú ý: - Khi tính y1y2 ta thay x1x2 vào phương trình của đường thẳng d

- OMN vuông OM ON . 0x x1 2y y1 20 -Đối với đồ thị của hàm số

2

( ) : ax bx c C y

mx n

 

  cách làm hoàn toàn tương tự

Dạng 27: Tìm giá trị của m để đường thẳng d y:  pxq cắt đồ thị ( ) : ax b C y

cx d

 

 tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C).

Cách giải

 Xác định tiệm cận đứng của (C)

d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của (C)

PT: ax b

px q cx d

  

 có hai nghiệm phân biệt nằm về cùng một phía đối với TCĐ

PT: Ax2Bx C 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác d

c và nằm về cùng một phía với TCĐ

kết quả của m (vận dụng điều kiện để hai điểm nằm cùng một phía đối với đường thẳng)

(8)

Dạng 28: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị ( ) :C yax3bx2cxd cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.

Cách giải

 Điều kiện cần:

 Hoành độ các giao điểm x x x1, 2, 3 là nghiệm của PT: ax3bx2cxd 0 (1)

 Theo định lý Viet, ta có: 1 2 3 b x x x

   a (2)

 Do x x x1, 2, 3 lập thành một cấp số cộng, nên: x1x32x2. Thay vào (2) ta được: 2 3 x b

  a

 Thay vào (1), ta được giá trị của m

 Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không

 Kết luận: Đưa ra giá trị của m

Dạng 29: Tìm giá trị của m để đường thẳng đồ thị ( ) :C yax3bx2cxd cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân.

Cách giải

 Điều kiện cần:

 Hoành độ các giao điểm x x x1, 2, 3 là nghiệm của PT: ax3bx2cxd 0 (1)

 Theo định lý Viet, ta có: 1 2 3 d x x x

 a (2)

 Do x x x1, 2, 3 lập thành một cấp số nhân, nên: x x1 3x22. Thay vào (2) ta được: 2 3 d x   a

 Thay vào (1), ta được giá trị của m

 Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị của m vừa tìm được xem PT đã cho có 3 nghiệm hay không

 Kết luận: Đưa ra giá trị của m

Dạng 30: Cho họ đường cong (Cm) :yf x m( , ), với m là tham số. Tìm điểm cố định mà họ đường cong trên đi qua với mọi giá trị của m.

Cách giải

 Gọi A x( 0;y0) là điểm cố định của họ (Cm). Khi đó ta có: y0f x m( 0, ),mAmB0,m

0

0 0

A x

B

 

 

 

yo điểm cố định A

 Kết luận các điểm cố định mà họ (Cm) luôn đi qua

Dạng 31: Cho họ đường cong (Cm) :yf x m( , ), với m là tham số. Tìm các điểm mà họ đường cong trên không đi qua với mọi giá trị của m.

Cách giải

 Gọi A x y( 0; 0) là điểm mà họ (Cm) không đi qua m.

 Khi đó phương trình ẩn m: y0f x m( 0, ) vô nghiệm điều kiện của x0y0

(9)

Dạng 32: Cho đồ thị ( ) :C yf x( ). Vẽ đồ thị của hàm số y f

 

x

Cách giải

 Vẽ đồ thị của hàm số ( ) :C yf x( )

 Ta có:

 

( )

( ) y f x f x

f x

  

 

 Do đó, đồ thị của hàm số y f

 

x là hợp của hai phần:

 Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm ở bên phải trục Ox

 Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox Dạng 33: Cho đồ thị ( ) :C yf x( ). Vẽ đồ thị của hàm số yf x( )

Cách giải

 Vẽ đồ thị của hàm số ( ) :C yf x( )

 Ta có: ( )

( ) ( )

y f x f x

f x

  



 Do đó, đồ thị của hàm số yf x( ) là hợp của hai phần:

 Phần 1: là phần của đồ thị (C) bên trên trục Ox

 Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) ở bên dưới trục Ox qua trục Ox Dạng 34: Cho đồ thị ( ) :C yf x( ). Vẽ đồ thị của hàm số yf x( )

Cách giải

 Vẽ đồ thị của hàm số ( ) :C yf x( )

 Ta có:

 

   

  

( ) 0

( ) ( )

( ) f x

y f x y f x

y f x

 Do đó, đồ thị của hàm số yf x( ) là hợp của hai phần:

 Phần 1: là phần của đồ thị (C) nằm bên trên trục Ox

 Phần 2: là phần đối xứng với phần 1 qua trục Ox

Dạng 35: Cho đồ thị ( ) :C yf x( ). Vẽ đồ thị của hàm số yf x( ) u x v x( ) . ( ) Cách giải

 Vẽ đồ thị của hàm số ( ) :C yf x( ) Ta có: 

 

( ). ( ) ( ). ( ) u x v x y u x v x

 Do đó, đồ thị của hàm số yf x( ) u x v x( ) . ( ) là hợp của hai phần:

 Phần 1: là phần của đồ (C) trên miền u x( ) 0

 Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị (C) trên miền u x( ) 0 qua trục Ox nếu x0

nếu x0

nếu f x( )0 nếu f x( )0

nếu u x( ) 0 nếu u x( ) 0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số theo ẩn phụ Bước 3..

Tư tưởng của các bài toán này là sử dụng ứng dụng đạo hàm tìm GTNN, GTLN của hàm số sau khi áp dụng phương pháp dồn biến.. Một trang trại rau sạch mỗi

Giá trị nào của m để đồ thị m của hàm số đã cho có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành một tam giác vuông cân thuộc khoảng nào sau

Vì thế các em hãy kiên trì, quyết tâm cho tới khi thực hiện được ước mơ của mình nhé. Chúc tất cả

Đồ thị hàm số nào sau đây không tồn tại tiệm cận ngangC. Đồ thị hàm số nào sau đây không tồn tại tiệm

Chú ý khi nói đến giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất của hàm số (mà không nói rõ “trên tập K’’) thì ta hiểu đó là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên

Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a > 0).. Một hợp tác xã nuôi

Đồng thời trong số chúng không có 2 nghiệm nào trùng nhau... Đồng thời trong số chúng không có 2 nghiệm nào