PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hình học - Lớp 9
Ngày kiểm tra: 15/5/2020
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1/ Phương trình trùng phương; hệ phương trình .
Học sinh biết giải hệ phương và phương trình trùng phương.
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
2 câu 1,5 điểm
15 %
2 câu 2 điểm 20% % 2/ Vẽ đồ thị và
tìm giao điểm của (P) và (d).
Học sinh biết được kỹ năng vẽ (P)
Hiểu được kiến thức tìm tọa độ giao điểm
của (P) và (d).
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
1 câu 0,5 điểm
5 %
1 câu 0,5 điểm
5 %
2 câu 1 điểm
10 % 3/ Phương
trình bậc hai và hệ thức
Vi-et
HS nhận biết được tổng hai nghiệm và đk để hai nghiệm trái
dấu
Hiểu được chứng minh phương trình
có nghiệm
Vận dụng định lý Vi-et để tìm
GTNN Số câu, số
điểm ,tỉ lệ
2 câu 1 điểm
10%
1 câu 1 điểm
10 %
1 câu 1 điểm
10 %
3 câu 3 điểm
30 % 4/ Hình quạt,
hình trụ
HS hiểu áp dụng công thức tính thể tích hình trụ và diện
tích hình quạt Số câu, số
điểm ,tỉ lệ
2 câu 1 điểm
10%
2 câu 1 điểm
10%
5/ Tứ giác nội tiếp, diện tích
đa giác
Nhận biết điều kiện để tứ giác nội tiếp
Hiểu được quan hệ góc với đường tròn
để chứng minh vuông góc
Vận dụng kiến thức tính diện tích để tính diện
tích.
Số câu, số điểm ,tỉ lệ
2 câu 2điểm
20 %
1 câu 1 điểm
10 %
1 câu 1 điểm
10 %
3 câu 3 điểm
30 % Tổng số câu,
tổng số điểm ,tỉ lệ
5 câu 5 điểm
50 %
3 câu 3 điểm
30 %
2 câu 2 điểm
20 %
10 câu 10 điểm
100 %
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán 9
Ngày kiểm tra: ……/ 04/2022
PHẦN I: TNKQ (2.0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1đến câu 4)
Câu 1: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2+2019x−1=0. Khi đó tổng x1+x2 bằng
A.2019. B. -2019. C. 1. D.-1.
Câu 2: Phương trình x2−mx+m2−2m=0, có hai nghiệm trái dấu khi
A.m>0. B. m<2. C. 0<m<2. D. m>2 hoặc m<0.
Câu 3: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 cm, đường kính đáy bằng 6cm. Tính thể tích của hình trụ?
A.36π cm2. B.144π cm3. C.24π cm3. D.36π cm3.
Câu 4: Cho đường tròn(O;R) và một dây AB. Biết ^AOB=˙ 300, R=2cm. Khi đó diện tích hình quạt AOB bằng
A.π6 cm2. B.π3 cm2. C.23π cm2. D.π4 cm2. PHẦN II: TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 5: ( 2 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
5
3 7
x y x y
b) x4 5x2 4 0
Câu 6: ( 1 điểm ) Trên cùng một MFTĐ Oxy cho hai đồ thị Parabol
P y x: 2 và
d :y 4x 3a) Vẽ
Pb) Tìm tọa độ giao điểm của
P và
d .Câu 7: (2 điểm) Cho phương trình : x2
m2
x2m0 (1)a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x x1; 2 với mọi m .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệmx x1; 2sao cho x12x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 8: ( 3 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp và CAM ODM b) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM c) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM.
Chứng minh: E; F; P thẳng hàng.
--- Hết ---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I, TNKQ ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C A B
II, TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài NỘI DUNG ĐIỂM
5
a) Giải hpt
5
3 7
x y x y
1,0đ
4 12 5 x x y
0,5
3 3
3 5 5 3 2
x x
y y
0,5
b) Giải pt x45x2 4 0 (*) 1,0đ
Đặt x2 t t
0
. PT
* t2 5t 4 0 0,251 1
t ( nhận ) ; t2 4 ( nhận ) 0,25
Với
2 1
2 2
1 1 1
4 4 2
t x x
t x x
0,25
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm :x11;x2 1;x3 2;x4 2 0,25
6
a) Vẽ
P y x: 2 1,0đ+ Lập bảng giá trị đúng :
x -2 -1 0 1 2
y = x2 4 1 0 1 4
0,5
+ Vẽ đúng đồ thị :
0,5
b)Tìm tọa độ giao điểm của
P và
d . 1,0đ+ Pt hoành độ giao điểm của
P và
d : x24x 3 0 0,25+
1 1
2 2
1 1: 1;1
3 9 : 3;9
x y A
x y B
0,25 0,25 Vậy tọa độ giao điểm của
P và
d là A
1;1 ;
B 3;9
0,257
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m . 1,0đ
+
m2
24.1. 2
m
m24m 4
m2
2 0, m 0,75+ Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x x1; 2 với mọi m . 0,25 b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệmx x1; 2sao cho x12x22 đạt giá
trị nhỏ nhất.
1,0đ
+ Theo vi-et :
1 2
1 2
2
. 2
x x m
x x m
0,25
+ x12x22
x1x2
22x x1 2 0,25m 22 2. 2 m m2 8m 4 m 42 12 12, m
0,25
+ Vậy GTNN của x12x22 là – 12 khi m 4 0 m 4 0,25
Câu 8 (3 điểm)
P
C
D E
F
A O B
M
a. Tứ giác ACMO nội tiếp.
Chứng minh được tứ giác ACMO nội tiếp
1 b. Chứng minh rằng: CAM ODM
- Chứng minh được CAM ABM - Chứng minh tứ giác BDMO nội tiếp - Chứng minh được ABM ODM Suy ra CAM ODM
0.25 0.25 0.25 0.25 c. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
Chứng minh được PAM đồng dạng với PCO (g.g) Suy ra
PA PM PC PO Suy ra PA.PO=PC.PM
0.25 0.25 d. Chứng minh E; F; P thẳng hàng.
Chứng minh được CA = CM = CF; DB = DM = DE
Gọi G là giao điểm của PF và BD, cần chứng minh G trùng E Dựa vào AC//BD chứng minh được
FC ; ;
DG
PC PC AC AC CF PD PD BD BD DE
Suy ra DE = DG hay G trùng E.
Suy ra E; F; P thẳng hàng
0.25 0.25
* Ghi chú :
- Hình vẽ sai không chấm điểm phần bài hình
- Mọi cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó.