PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Toán 4
NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian: 40 phút Họ tên:...
Lớp: 4 ...
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài 1. (2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a). Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 425 B. 306 C. 7259 D. 810 b). Trong các phân số 1024 ; 4025 ; 4530 ; 1013, phân số bằng 85 là:
A. 1024 B. 1542 C. 4025 D. 4530 c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km2 là:
A. 80 000m2 B. 800 000dm2 C. 80 000 000m2 D. 8 000m2 d). Khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 300 giây B. 1
5 giờ C. 10 phút D. 3
20 giờ e). Hình nào có 32 số ô vuông đã tô đậm?
A. B.
C. D.
Bài 2. Tính: (2 điểm) a)
4 3
...
25 5
b)
3 5
...
2 8
c)
4 2 1
...
3 3 2
d)
6 3
: ...
11 22
Bài 3. ? (1,5 điểm):
2 3 ) 3 2
a
8 12 ) 20 30b
7 4 1
) 8 9 3
c
Bài 4. (1,5 điểm) Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng 35
cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất?
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
Bài 5. (1,5 điểm). Tham gia đợt phát động quyên góp “Ủng hộ đồng bào bão lụt”, lớp 4A và lớp 4B quyên góp được 248 000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu tiền?
Biết số tiền của lớp 4B quyên góp hơn số tiền của lớp 4A là 16000 đồng.
……….
……….
………
………
………
………
………
………
Bài 6. (1 điểm). a.Tính bằng cách thuận tiện nhất.
17 3 3 1 3
2 5 5 2 5
………
………
………
>; <; =
ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: 2,5 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu a b c d e
Ý đúng D C C B D
Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a. 19
25 b. 7
8 c. 5
3 d. 4 Bài 3: 1,5 điểm . Mỗi dấu điền đúng 0,5 điểm.
Bài 4: 1 điểm.
Chiều cao mảnh đất hình bình hành là:
0,5 điểm 25 3 15
5 (m)
Diện tích mảnh đất hình bình hành là:
0,5 điểm 15 x 25 = 375 (m2)
Đáp số: 375m2 0,25 điểm Bài 5: 1,5 điểm.
Ta có sơ đồ: Vẽ sơ đồ đúng - 0,25điểm Số tiền lớp 4A quyên góp được là:
( 248000-16000) : 2 = 116000 (đồng)
0,5 điểm Số tiền lớp 4B quyên góp được là:
116000 + 16000 = 132000 (đồng)
0,5 điểm Đáp số: Lớp 4A: 116000 đồng
Lớp 4B: 132000 đồng
0,25 điểm Bài 6: (1 điểm) – làm theo cách thuận tiện nhất mới cho điểm
17 3 3 1 3 2 5 5 2 5
17 3 3 1 3 2 5 5 2 5 1 3 17 1
( 1)
5 2 2
3 17 1 2
( )
5 2 2 2 3 10
5 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4 Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số và phép tính:
Số tự nhiên, phân số và các phép tính với phân số. Dấu hiệu chia hết.
Số câu 3 3 3 1 1
Số điểm 1,5 1,5 1,5 0,5 1
2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, thời gian, ...
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0,5
3. Yếu tố hình học:
diện tích hình bình hành, hình thoi.
Số câu 1 1
Số điểm 1 0,5
4. Giải toán có lời văn: Tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. Tìm phân số của một số.
Số câu 1
Số điểm 1,5
Tổng Số câu 4 3 4 2 1 1 1
Số điểm 2 1,5 2 1,5 0,5 1,5 1