• Không có kết quả nào được tìm thấy

UNIT 8. CELEBRATIONS

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "UNIT 8. CELEBRATIONS "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

UNIT 7. WORLD POPULATION

I. VOCABULARY

1. population (n) dân số

 populous (a) đông dân

 populate (v) sinh sống, cư trú (ở một vùng)

 overpopulated (a) đông dân quá mức

 overpopulation = population explosion (n) sự bùng nổ dân số 2. increase ≠ decrease (v/ n) tăng ≠ giảm

3. reach (v) đạt tới, lên tới

4. figure (n) con số

5. double (v) tăng gấp đôi

6. support (v) nuôi sống

7. limit (v/n) giới hạn

 limited ≠ unlimited (a)

8. grow – grew – grown (v) phát triển, gia tăng

 growth (n) sự gia tăng

9. petroleum (n) dầu mỏ

10. birth-control method (n) biện pháp hạn chế sinh sản 11. family planning (n) kế hoạch hóa gia đình

12. available (a) có sẵn

13. It’s (high) time + S + V2/ED… đã đến lúc… phải làm…

II. GRAMMAR

1. CONDITIONAL SENTENCES

Type If-Clause Main Clause

I

(real in the present/future) If + S + V1(s/es) S + will/ can + V1 II

(unreal in the present)

If + S + V2/ED

(be  WERE) S + would/ could + V1 III

(unreal in the past) If + S + had + V3/ED S + would/ could + HAVE + V3/ED

2. CONDITIONAL IN REPORTED SPEECH Conditional type 1  change tense of verbs Conditional type 2/ 3  no change

(2)

2

UNIT 8. CELEBRATIONS

I. VOCABULARY

1. celebration (n) hoạt động nhân dịp kỷ niệm celebrate (v)

2. decorate (v) trang trí

decoration (n)

3. fireworks (n) pháo hoa

4. grand (adj.) hoành tráng, quan trọng

5. agrarian (adj.) thuộc nghề nông

6. preparation (n) sự chuẩn bị

prepare (v)

7. excitement (n) sự nhộn nhịp

excited (adj.) - exciting (adj.) - excite (v)

8. full of (adj.) đầy

9. traditional (adj.) theo truyền thống tradition (n)

10. peach blossom (n) hoa đào apricot blossom (n) hoa mai

11. kumquat tree (n) cây quất

12. sticky (adj.) dính

stickiness (n) - sticky rice cơm nếp

13. candy (v/n) tẩm đường/ kẹo

14. plum (n) quả mận

15. influence (v/n) ảnh hưởng

influential (adj.)

16. lucky (adj.) may mắn ≠ unlucky (adj.)

luckily (adv.) ≠ unluckily (adv.) - luck (n)

17. pray for (v) cầu nguyện

18. comment (n) lời nhận xét

19. get together (v) tụ tập, đoàn tụ

20. green bean (n) đậu xanh

II. GRAMMAR

1. Indefinite Pronouns (Đại từ bất định):

- Someone (một người nào đó) - Anyone (bất kỳ ai)

- No one (không có ai)

- Everyone (mọi người/ mỗi người)

* Khi đại từ bất định làm chủ từ thì động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít.

S (Indefinite Pronouns) + V (singular)

(3)

3

2. Pronoun: one/ ones

Dùng để thay thế cho danh từ đã đề cập trước đó để tránh lặp lại.

One thay cho danh từ số ít, ones thay cho danh từ số nhiều.

Ex: The Tet tree is there to attract good spirits and ward of evil spirits.

 The Tet tree is there to attract good spirits and ward of evil ones.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

…………. Những cái bút...tôi không còn mới...vẫn tốt... phép chia số thập phân. Là câu có đại từ thay thế cho động từ. Là câu có đại từ thay thế cho danh từ c. Là câu

Dùng đại từ ở những từ thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau: Con chuột tham lam Chuột ta gặm vách nhà.. Một cái khe hở hiện

- Dùng the trước bất cứ một danh từ nào khi người nói và người nghe đều biết về danh từ đang được nói tới hoặc được xác định rõ ràng.. - Trước tên các quốc gia ở

Giải thích: Ta dùng “the“ trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ

- Mỗi ngày em đến trường để học tập. - Ăn cơm xong, em làm bài tập rồi đi ngủ. Bài 2 trang 60 sgk Tin học lớp 8: Hãy cho biết tác dụng câu lệnh lặp với số lần

Cho dầu hơi nóng già , cho những cuốn nem vào từ từ , đặt mép gấp xuống dưới rán trước để tránh bong vỡ nem. Rán lửa vừa để cuốn nem vàng từ

water nước → danh từ không đếm được số ít6. rice gạo → danh từ không đếm được

- Khi which đóng vai trò là đại từ, ta sử dụng Which để hỏi về một sự lựa chọn giới hạn trong số những vật đã được đề cập trong ngữ cảnh. Bạn sẽ dùng loại nào?).. Nó