TiÕt 43: Kh«ng khÝ – sù ch¸y ( tiÕp )
I. Thµnh phÇn cña kh«ng khÝ II. Sù ch¸y vµ sù oxi ho¸ chËm
-Quan s¸t vµ nªu hiÖn t îng ?
SỰ CHÁY CỦA MAGIÊ TRONG KHÔNG KHÍL u huúnh ch¸y trong khÝ oxi C¸c bon ch¸y trong oxi
-HiÖn t îng: - Ph¸t s¸ng -To¶ nhiÖt -Sù oxi ho¸
Sù ch¸y lµ g×?
1. Sù ch¸y
HiÖn t îng ch¸y rõng
Sù ch¸y lµ sù oxi hãa cã táa nhiÖt vµ ph¸t s¸ng.
Tiết 43:
Không khí – sự cháy ( tiếp ) I. Thành phần của không khí
II. Sự cháy và sự oxi hoá chậm
1. Sự cháy Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
-Quan sát hiện t ợng và nhận xét sự cháy của một chất trong không khí và trong oxi có những điểm gì giống và khác nhau ?
Giống nhau: Bản chất đều là sự oxi hóa.
Cháy trong không khí -Xảy ra chậm hơn
-Tạo ra nhiệt độ thấp hơn
Cháy trong oxi -Xảy ra nhanh hơn
-Tạo ra nhiệt độ cao hơn
Khác nhau:
TiÕt 43:
Kh«ng khÝ – sù ch¸y ( tiÕp ) I. Thµnh phÇn cña kh«ng khÝ
II. Sù ch¸y vµ sù oxi ho¸ chËm
1. Sù ch¸y Sù ch¸y lµ sù oxi hãa cã táa nhiÖt vµ ph¸t s¸ng.
2.Sù oxi ho¸ chËm
SỰ OXI HOÁ KIM LOẠI TRONG KHÔNG KHÍ
Sự oxi hoá thức ăn trong cơ thể
Cơ thể
Tế bào
Sự trao đổi chất Nước và
muối khoáng
Oxi
Chất hữu cơ CO2 và chất
bài tiết
Năng lượng cho cơ thể
-Sù oxi ho¸ chËm lµ g×?
Sù oxi hãa chËm lµ sù oxi hãa cã táa nhiÖt nh ng kh«ng ph¸t s¸ng.
Tiết 43:
Không khí – sự cháy ( tiếp ) I. Thành phần của không khí
II. Sự cháy và sự oxi hoá chậm
1. Sự cháy Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
2.Sự o xi hoá chậm
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nh ng không phát sáng.
-Quan sát, nhận xét ?
Sự oxi hoỏ chậm chuyển thành sự chỏy (SỰ TỰ BỐC CHÁY)
Trong điều kiện nhất định sự oxi hóa chậm có thể chuyển thành sự cháy, đó là sự tự bốc cháy.
-Trong đời sống sản xuất cần chú ý điều gì để phòng sự tự bóc cháy?
Tiết 43:
Không khí – sự cháy ( tiếp ) I. Thành phần của không khí
II. Sự cháy và sự oxi hoá chậm
1. Sự cháy Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
2.Sự oxi hoá chậm
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nh ng không phát sáng.
3.Điều kiện phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy.
-Quan sát thí nghiệm và nhận xét các điều kiện phát sinh sự cháy ?
Điều kiện phát sinh sự cháy
+Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
+ Phải đủ khí Oxi cho sự cháy.
Biện pháp để dập tắt sự cháy
+Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống d ới nhiệt độ cháy.
+Cách li chất cháy với oxi.
-Quan sát thí nghiệm và nhận xét các điều kiện để dập tắt sự cháy ?
-Em hãy kể nguyên nhân xảy ra một vụ cháy mà em biết
đ ợc và biện pháp đã áp dụng để dập tắt đám cháy đó?
Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường làm gì?
Giải thích vì sao? Trả lời
Dùng quạt để quạt tắt ngọn lửa
A
Dùng vải dày hoặc cát phủ lên ngọn lửa
B
Dùng nước tưới lên ngọn lửa
C
Giải thích
Dùng quạt: sẽ cung cấp thêm oxi, lửa sẽ cháy
lớn hơn
Dùng nước: Xăng dầu nhẹ,nổi lên mặt nước sẽ
lan rộng ra làm đám lửa cháy to hơn
Dùng vải dày hoặc cát phủ lên ngọn lửa sẽ ngăn cách được chất
cháy với oxi
BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1
H2O
SỰ CHÁY DO: than, gỗ…
H2O
SỰ CHÁY DO: Xăng, dầu…
E. C hoặc D
Bài tập 2
Hãy chọn ph ơng án trả lời đúng nhất
Điều kiện để dập tắt
sự chỏy:
A. Hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ chỏy.
B. Cỏch li chất chỏy với oxi.
C. Một trong hai điều kiện A hoặc B.
D. Cả A và B.
Bài tập 1: Biết rằng khi đem nung đá vôi (CaCO3)thu đ ợc vôi sống (CaO) và đồng thời thải ra khi Cacbonic (CO2) gây ô nhiểm môi tr ờng
Khối l ợng khí Cacbonic thải ra môi tr ờng là bao nhiêu tấn khi đem nung 10 tấn đá vôi, biết rằng sau phản ứng thu đ ợc 5,6 tấn vôi sống.
15,6 tấn
A B
C D
5,6 tấn 10 tấn 4,4 tấn
Rất tiếc, em đó trả lời
sai
Chớnh xỏc
Luyện tập
Luyện tập
bài tập1 (BT7,sgk) Mỗi giờ người lớn tuổi hớt vào trung bỡnh 0,5 m3 khụng khớ cơ thể giữ lại 1/3 lượng oxi cú trong khụng khớ đú. Như vậy, thực tế mỗi Người trong một ngày đờm cần trung bỡnh:
a. Một thể tớch khụng khớ là bao nhiờu?
b. Một thể tớch khớ oxi là bao nhiờu?
(Giả sử cỏc thể tớch khớ được đo ở điều kiện tiờu chuẩn)
HƯỚNG DẪN GIẢI
- Mỗi ngày đờm cú mấy giờ? 24 giờ Thể tớch khụng khớ trung bỡnh cần cho
Mỗi người lớn trong một ngày đờm là:
V(không khí cần) = 0,5m3 x 24 = 12 (m3)
- 1 giờ hớt vào 0,5m3 24 giờ hớt vào bao nhiờu m3 ?
Vo2 = 21%V khụng khớ
Vo2 cơ thể giữ lại = 1/3 Vo2 hớt vào
V o2 cần = 2,52 . 1 = 0,84( m3)
b. Thể tớch khớ o2 cần cho mỗi người lớn trong một ngày đờm là:
Luyện tập Luyện tập
) ( 52 , 100 2
21 .
12 3
2 m
VO
L ợng O xi có trong thể tích đó là
3
Học bài nắm lại các khái niệm:
-Sự cháy,sự oxi hoá chậm, điều kiện để phát sinh và dập tắt sự cháy.
-Làm bài tập 3,4,5,6 SGK trang 99
Chuẩn bị bài thực hành 4:
Điều chế – Thu khí Oxi và thử tính chất của Oxi
Kiến thức: -Cách điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm, cách thu khí Oxi
- Tính chất hoá học của Oxi Nội dung: + Dụng cụ ,hoá chất
+ Cách tiến hành các thí nghiệm + Dự đoán hiện t ợng và giải thích.
Hướngưdẫnưvềưnhà
Câu 1 : Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau ?
Không khí là một nguyên tố hóa học
A B C D
Không khí là một đơn chất
Không khí là một hợp chất của hai nguyên tố là nitơ và oxi
Không khí là một hỗn hợp của nitơ, oxi và một số chất khác