• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án hay nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOP 30 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án hay nhất"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 1

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 1

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Đáp án nào dưới đây là đúng?

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều B. 16 giờ tức là 6 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

Câu 2: Tích của phép nhân có hai thừa số là 3 và 5 là:

A. 12 B. 15

C. 30 D. 20

Câu 3: Đồ vật sau đây có dạng khối nào?

A. Hình lập phương B. Hình cầu

C. Hình hộp chữ nhật D. Khối trụ Câu 4: Số 207 được đọc là:

A. Hai trăm linh bảy B. Hai trăm bảy mươi

C. Hai mươi bảy D. Hai trăm không bảy

Câu 5: 2 km = … m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

(2)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 2

A. 2000 B. 200 C. 20 D.2

Câu 6: Ba bạn Vy, Kiên và Nhung đến lớp học võ. Giờ bắt đầu vào lớp là 8 giờ.

Hôm đó Vy đến lúc 7 giờ 45 phút, Kiên đến lúc 8 giờ 30 phút và Nhung đến lúc 9 giờ 30. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Vy B. Bạn Kiên C. Bạn Nhung

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Câu 2: Hình sau đây có bao nhiêu hình tứ giác?

Câu 3: Có 16 học sinh xếp thành 2 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?

Câu 4: Bốn lớp 2A, 2B, 2C, 2D gấp hạc giấy để trang trí lớp. Tìm số hạc giấy của mỗi lớp, biết rằng:

Số hạc giấy của lớp 2A là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số.

(3)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 3

Số hạc giấy của lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 5 con.

Số hạc giấy của lớp 2C là số liền trước của 100.

ĐỀ 2 Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh vào chữ đăth trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Lúc 10 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 10, kim phút chỉ vào số 12 B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 10 C. Kim giờ chỉ vào số 10, kim phút chỉ vào số 3 D. Kim giờ chỉ vào số 10, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10 C. 6

B. 8 D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. < B. > C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5 B. 5 × 2 C. 2 × 2 D. 2 × 4

Câu 5: Kết quả của phép tính: 10kg + 8kg – 4kg là:

A. 14kg B. 15kg C. 13kg D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 5 = 10 có các thừa số là:

A. 2 và 5 B. 2 và 10 C. 5 và 10 D. 10 Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 345 + 230 b) 540 – 210 c) 290 - 45

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

(4)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 4

Câu 3: Nhà bác Hùng thu hoạch được 259kg mận. Nhà bác Long thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Hùng 56kg. Hỏi nhà bác Long thu hoạch được bao nhiêu ki-lô- gam mận?

Câu 4: Mỗi hộp bánh có 5 chiếc bánh. Hỏi 4 hộp bánh như thế có bao nhiêu chiếc?

Câu 5: Hai lớp 2A và 2B quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển sách, biết rằng:

Số sách của lớp 2A là số tròn chục có ba chữ số, có số trăm và số chục đều là 1. Số sách của lớp 2B nhiều hơn số sách của lớp 2A là 20 quyển.

ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = ... cm là:

A. 10 B. 103 C. 13 D. 30 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3kg = ... g

A. 30 B. 3 C. 300 D. 3000

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 =…..

A. 10 B. 30 C. 2 D. 3

Câu 4. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm

(5)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 5

Câu 5. Hình bên có mấy hình tam giác?

A. 2 C. 4

B. 3 D. 5

PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 683 + 204 b) 548 - 312

Câu 2: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?

Câu 3: Độ dài đường gấp khúc ABCD dài bao nhiêu ?

Câu 4: Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.

ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

(6)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 6

Câu 1: Số liền sau của 898 là:

A. 890 B. 900 C. 899 D. 879

Câu 2: 20 là tích của hai số nào?

A. 6 và 2 B. 2 và 5 C. 5 và 1 D. 4 và 5

Câu 3: Trong các số: 625, 728, 390, 275; số lớn nhất là:

A. 625 B. 728 C. 390 D. 275

Câu 4: Số?

A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác

Câu 5: Ngày 25 tháng 6 là thứ ba. Vậy ngày 18 tháng 6 là thứ mấy ?

A. thứ năm B. Thứ tư C. Thứ ba D. Thứ hai

Câu 6: Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 234 hành khách. Đến ga Quảng Ngãi có 75 hành khách xuống tàu và 50 hành khách lên tàu. Vậy sau khi qua ga Quảng Ngãi, số hành khách có trên tàu là:

(7)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 7

A. 209 hành khách

B. 240 hành khách

C. 340 hành khách

D. 90 hành khách

II. Phần tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

642 - 280 324 + 120

Câu 2: Tính:

145 + 201 – 89 765 – 176 + 245

Câu 3: >; <; =

69 dm + 35 dm …682 cm + 290 cm 745 – 165 … 692 - 78 Câu 4: Đo và tính độ dài của đường gấp khúc ABCD:

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Câu 5: Năm nay, trường Tiểu học Hoa Sen trồng được 430 cây xanh, nhiều hơn năm trước 75 cây. Hỏi năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được bao nhiêu cây xanh?

Đề 5

(8)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 8

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số liền trước của số 500 là:

A. 499 B. 489 C. 509 D. 501

Câu 2: Số 867 được viết thành:

A. 8 + 6 + 7 B. 800 + 60 + 7 C. 800 + 70 + 6 D. 800 + 6 + 7 Câu 3: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 319 + 215 B. 726 - 218 C. 164 + 721 D. 681 - 80

Câu 4: “Mỗi hộp có 10 cái bánh. Mẹ mua 7 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:

A. 7 x 10 = 70 B. 10 + 7 = 17 C. 10 x 7 = 70 D. 10 – 7 = 3 Câu 5: Số ?

A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác

(9)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 9

Câu 6: Bố An làm hàng rào lưới ngăn không cho gà vào vườn. Bố đóng 4 chiếc cọc, các cọc cách đều nhau 5m. Vậy để làm hàng rào, bố An cần mua bao nhiêu mét lưới?

A. 150 m B. 9 m C. 20 m D. 15m

II. Phần tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

784 - 99 237 + 43 643 - 90 348 + 67

Câu 2: Tính:

785 – 670 + 195 457 m + 150 m – 322 m

Câu 3: Số?

2 x … = 18 5 x …= 35 …: 5 = 9 …: 2 = 5

Câu 4: Để về quê, gia đình An phải đi quãng đường dài 350km. Cả gia đình còn cách quê nhà 90 km. Hỏi gia đình An đã đi được bao nhiêu ki – lô – mét?

(10)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 10

………

………

………

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án D B B A A A

Phần 2: Tự luận Câu 1:

6cm + 3cm + 5cm = 14cm Câu 2:

Có 3 hình tứ giác Câu 3:

Bài giải

Mỗi hàng có số học sinh là:

16 : 2 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Câu 4:

Số hạc giấy của lớp 2A là: 90 con

(11)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 11

Số hạc giấy của lớp 2B là: 90 + 5 = 95 con Số hạc giấy của lớp 2C là: 99 con

ĐỀ 2

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án B C A A A A

Phần 2: Tự luận Câu 1:

a) 345 + 230 = 575 b) 540 – 210 = 330 c) 290 – 45= 245 Câu 2:

6cm + 3cm + 5cm = 14cm Câu 3:

Bài giải

Nhà bác Long thu hoạch được số ki – lô – gam mận là:

259 + 56 = 315 (kg) Đáp số: 315 kg Câu 4:

Bài giải

(12)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 12

Bốn hộp bánh có số chiếc bánh là:

5 x 4 = 20 (chiếc) Đáp số: 20 chiếc bánh Câu 5:

Bài giải

Số sách của lớp 2A là: 110 quyển sách Số sách của lớp 2B là:

110 + 20 = 130 (quyển sách)

Hai lớp 2A và 2B quyên góp được tất cả số quyển sách là:

110 + 130 = 240 (quyển sách) Đáp số: 240 quyển sách

ĐỀ 3

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5

Đáp án B D A A B

Phần 2: Trắc nghiệm Câu 1:

a) 683 + 204 = 887 b) 548 - 312 = 236

(13)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 13

Câu 2:

Bài giải

Mỗi hàng có số học sinh là:

32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Câu 3:

8cm + 2cm + 5cm = 15cm Câu 4:

Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900 Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 900 + 98 = 998

ĐỀ 4

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án C D B B C A

Phần 2: Tự luận Câu 1:

642 – 280 = 362 324 + 120 = 444

(14)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 14

Câu 2:

145 + 201 – 89 = 257 765 – 176 + 245 = 834 Câu 3:

69 dm + 35 dm > 682 cm + 290 cm 745 – 165 < 692 - 78 Câu 4:

Học sinh tự đo Câu 5:

Bài giải

Năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được số cây xanh là:

430 – 75 = 357 (cây) Đáp số: 357 cây xanh

ĐỀ 5

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp số A B C C C C

Phần 2: Tự luận Câu 1:

(15)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack 15

784 – 99 = 685 237 + 43 = 280 643 – 90 = 553 348 + 67 = 415

Câu 2:

785 – 670 + 195 = 310 457 m + 150 m – 322 m = 285 m Câu 3:

2 x 9 = 18 5 x 7 = 35 45 : 5 = 9 10 : 2 = 5 Câu 4:

Bài giải

Gia đình An đã đi được quãng đường dài số ki – lô – mét là:

350 – 90 = 260 (km) Đáp số: 260 km

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). a) Chứng minh BC vuông góc với OA. c) Gọi K là giao điểm của AO với BC. Tính tích: OK.OA và số đo góc

Góc ở tâm của đường tròn có số đo bằng số đo của cung bị chắn.. Vậy với mọi giá trị của m thì phương trình có nghiệm. c) Theo câu b) phương trình luôn luôn có nghiệm với

Câu 1. c) Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau. Hiệu của hai số là số

A.. Gọi là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.. Tìm tọa độ đỉnh B.. Hai chiếc

Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:.. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học

Bài 4: Cho 2 tia OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA.. Trong đó số học sinh Giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng 9. 7 số học

A. Al bị ăn mòn điện hóa. Fe bị ăn mòn điện hóa. Al bị ăn mòn hóa học. Fe bị ăn mòn hóa học. Cuốn một sợi dây thép xung quanh một thanh kim loại rồi nhúng vào dung dịch H

Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu công nhânA. Biết rằng mức làm mỗi người