SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (3,0 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức: cos 65 .cos 400 0 sin 40 .sin 650 0 0 sin 65
+
b) Giải phương trình: 3sin2x−cos2x=1 c) Giải phương trình: 1 cos 22
1 cot 2
sin 2 x x
x + = −
Câu 2 (3,0 điểm).
a) Từ 4 chữ số 0, 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt. Tính tổng các số được thành lập.
b) Một thầy giáo có 12 cuốn sách khác nhau, bao gồm 5 cuốn sách văn, 4 cuốn sách toán, 3 cuốn sách tiếng anh. Ông muốn lấy 6 cuốn để tặng cho 6 học sinh, mỗi em một cuốn. Tính xác suất để sau khi thầy giáo tặng xong, mỗi loại toán, văn, tiếng anh còn lại ít nhất 1 cuốn.
c) Tính tổng:
0 2015 1 2014 2015 2015 0
2016 2016 2016 2015 2016 2016 2016 1
k k
S =C C +C C + + C C −−k + + C C
Câu 3 (1,0 điểm). Cho đường tròn
( ) (
C : x−2) (
2 + y+3)
2 =25. Tìm phương trình đường tròn( )
C' là ảnh của đường tròn( )
C qua phép vị tự tâm I( )
3;1 tỉ số3 k = −
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là điểm thuộc cạnh SC (M không trùng điểm S và C),N, P lần lượt là trung điểm AB, AD.
a) Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (ABM)
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).
Câu 5 (1,0 điểm). Cho , ,x y z>0 thoả mãn xy+ yz+zx=1. Tính giá trị biểu
thức:
(
2)(
2) (
2)(
2) (
2)(
2)
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
y z z x x y
S x y z
x y z
+ + + + + +
= + +
+ + +
………Hết………
Họ và tên thí sinh: ………Số báo danh: ………
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN 11
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a
Tính
0 0 0 0
0
cos 65 cos 40 sin 40 .sin 65 sin 65
+ 1,00
(
0 0)
0 0 0 0 0
0 0 0
cos 65 40
cos 65 cos 40 sin 40 .sin 65 cos 25
sin 65 sin 65 sin 65
+ = − = 0,5
(
0 0)
00 0
cos 90 65 sin 65 sin 65 sin 65 1
= − = = 0,5
1 b Giải phương trình: 3sin2x−cos2x =1 1,25
3 1 1 1
sin 2 cos 2 sin 2 cos cos 2 sin
2 2 2 6 6 2
pt ⇔ x− x= ⇔ x π − x π =
0,25
sin 2 sin
6 6
x π π
⇔ − = 0,5
2 2
6 6 6
2 2
6 6 2
x k x k
x k x k
π π π π π
π π π π π π
− = + = +
⇔ ⇔
− = − + = +
0,25
0,25
1 c
Giải phương trình: 1 cos 22 1 cot 2
sin 2 x x
x
+ = − 0,75
Điều kiện: sin 2 0
x≠ ⇔ ≠x kπ2
0,25
2
1 cos 2 1 cot 2
1 cos 2
pt x x
x
⇔ + = −
− 1 cot 2 1
1 cos 2
x x
⇔ + =
+
cos 2 1
1 sin 2 1 cos 2 x
x x
⇔ + =
+ sin 2 (1 cos 2 )x x cos 2 (1 cos 2 )x x sin 2x
⇔ + + + =
sin 2 cos 2x x cos 2 (1 cos 2 )x x 0
⇔ + + = ⇔cos 2 (sin 2x x+cos 2x+ =1) 0
cos 2 0
sin 2 cos 2 1 x
x x
=
⇔ + = −
0,25
cos 2 0
4 2
x x π kπ
+ = ⇔ = + (tm) 0,25
sin 2x cos 2x 1
+ + = − sin(2 ) sin( )
4 4
x π π
⇔ + = −
( )
( )
4 2
x k tm
x k L
π π π π
= − +
⇔
= +
Vậy,phương trình có nghiệm:
4 2
x = +π kπ
2 a Từ 4 chữ số 0, 1, 2, 3 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân
biệt. Tính tổng các số được thành lập. 1,25
Gọi số cần tìm là abc ( a≠0, a, b, c đôi một khác nhau).
Chọn số a có 3 cách.
Chọn 2 chữ số b, c còn lại có A32 =6 cách
0,5
Theo quy tắc nhân có 3.6 = 18 số tm yêu cầu bài toán. 0,5 + Xét số A có 3 chữ số phân biệt và chữ số hàng trăm có thể là 0.
Từ A34 24 số A ta lập được 12 cặp số có tổng là 333. Ví dụ 012 + 321
= 333.
Suy ra tổng các số A là 12.333 = 3996.
+ Xét số B có 3 chữ số phân biệt và chữ số hàng trăm là 0.
Từ A23 6 số B ta lập được 3 cặp số có tổng là 44. Ví dụ 032 + 012 = 44. Suy ra tổng các số B là 3.44 = 132.
Vậy tổng các số thỏa yêu cầu là 3996 – 132 = 3864.
0,25
2 b Một thầy giáo có 12 cuốn sách khác nhau, bao gồm 5 cuốn sách văn, 4 cuốn sách toán, 3 cuốn sách tiếng anh. Ông muốn lấy 6 cuốn để tặng cho 6 học sinh, mỗi em một cuốn. Tính xác suất để sau khi thầy giáo tặng xong, mỗi loại toán, văn, tiếng anh còn lại ít nhất 1 cuốn.
1,0
Ta thấy không thể chọn sao cho cùng hết 2 loại sách.
Chọn 6 cuốn sách bất kì tặng cho 6 học sinh có A126 =665280 cách. 0,25 Số cách chọn sao cho không còn sách văn: 1.C71.6! 5040=
Số cách chọn sao cho không còn sách toán: 1.C82.6! 20160= 0,25 Số cách chọn sao cho không còn sách tiếng anh: 1.C93.6! 60480=
( )
665280 5040 20160 60480 579600n A = − − − = 0,25
( )
579600 0,8712665280
P A = = 0,25
2 c Tính tổng: 0,75
0 2015 1 2014 2015 2015 0
2016 2016 2016 2015 2016 2016 2016 1
k k
S =C C +C C + + C C −−k + + C C Ta có:
( ) ( )
2015
2016 2016 2015
2016! 2015!
2016 2016.
! 2015 ! ! 2015 !
k k k
C C k C
k k k k
−− = = ⋅ =
− − 0,5
(
20150 20151 20152015) ( )2015 2015
2016. 2016 1 1 2016.2
S C C C
⇒ = + + + = + = 0,25
3 Cho đường tròn
( ) (
C : x−2) (
2+ y+3)
2 =25. Tìm phương trình đường tròn( )
C' là ảnh của đường tròn( )
C qua phép vị tự tâm I( )
3;1 tỉ số3 k = −
1,00
Đường tròn (C) có tâm A
(
2; 3−)
, bán kính R=5 0,25 phép vị tự tâm I( )
3;1 tỉ số k = −3 biến điểm A thành A’. Tìm được'(7;13)
A 0,25
đường tròn
( )
C' là ảnh của đường tròn( )
C qua phép vị tự tâm I( )
3;1 tỉsố k = −3 có bán kính R'= −3 .5 15= 0,25
Vậy pt đường tròn
( ) (
C' : x−7) (
2 + y−13)
2 =225 0,254
4 a Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (ABM)
1,0 AC∩BD=O
Trên (SAC) có: AM ∩SO=I 0,5
Trên (SBD) có: BI∩SD=J
Vậy J là giao điểm của SD với mặt phẳng (ABM) 0,5 4 b Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP). 1,0
(
MNP) (
∩ ABCD)
= NP1; 1
NP∩BC=M NP∩CD=N 0,25
(
MNP) (
∩ SCD)
=MN MN1; 1∩SD=N2(
MNP) (
∩ SBC)
=MM MM1; 1∩SB=M2(
MNP) (
∩ SAD)
=PN2;(
MNP) (
∩ SAB)
= NM2Vậy thiết diện là ngũ giácMM NPN2 2 0,25
5 Cho x y z, , >0 thoả mãn xy+ yz+zx=1. Tính giá trị biểu thức:
(
2)(
2) (
2)(
2) (
2)(
2)
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
y z z x x y
S x y z
x y z
+ + + + + +
= + +
+ + +
1,00
ĐÆt x=tanα;y =tanβ;z=tanγ víi 0< α;β;γ <
2 π (*)
( )
tan tan tan tan tan tan 1
tan tan tan 1 tan tan
gt α β β γ γ α
α β γ β γ
⇒ ⋅ + ⋅ + ⋅ =
⇔ + = − ⋅
( )
1( )
tan cot , *
tan π2 k do π2
β γ α α β γ π α β γ
⇔ + = α = ⇔ + + = + ⇒ + + =
0,25
( )( )
2 2 2
1 1 1
x z x y
+ + +
γ β
α γ
β α α γ
β α α
cos cos
sin cos
cos tan cos cos
cos
tan 2cos 2
2
= ⋅
= ⋅
= ⋅
( )
−yz
=
⋅
−
⋅ =
⋅
−
= ⋅
⋅
= + 1 tan tan 1
cos cos
sin sin cos cos cos
cos
cos β γ
γ β
γ β γ
β γ
β γ
β 0,5
Tương tự ⇒S =1− yz+1−xz+1−xy=3−1=2. 0,25