BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 6 NĂM HỌC: 2018 - 2019
MA TRẬN ĐỀ THI TIN HỌC 6
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng VD Tổng
thấp VD cao
TN TL
1. Soạn thảo văn
bản
Biết các công cụ hỗ trợ soạn thảo văn bản.
Hiểu kiểu gõ Telex trong phần
mềm gõ
văn bản
tiếng Việt
So sánh được tác dụng của
một số
phímtrong soạn thảo văn bản Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1,5đ1 15%
3đ1 30%
1đ1 10%
5,5đ2 55%
2. Định dạng văn
bản
Biết một số nút lệnh cơ bản để định dạng văn bản
Hiểu định dang văn
bản và
mục đích của nó.
Chỉ ra tácdụng của các nút lệnh Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1,5đ1 15%
2đ1 20%
1đ1 10%
4,5đ2 TSố câu: 45%
TSố điểm:
Tỉ lệ %
3đ2 30%
5đ2 50%
1đ1 10%
1đ1 10%
10đ10 100%
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TIN HỌC 6- ĐỀ 1 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Câu 1. (3 điểm):
Khoanh tròng vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1:Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dung lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào?
A.New B.Open C.Pase D.Save
Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A. Nhấn phímEnter B. Gõ dấu chấm câu
C. Nhấn phímEnd D. Nhấn phímHome
Câu 4: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Máy in.
C. Loa. D. Viết, thước, tập…
Câu 5:Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A.Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. B.Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C.Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D.Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 6:Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện?
A. Nháy lệnh ; B. Nháy lệnh ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được.
B. Phần tự luận : (7 điểm).
Câu 1. (3.0 điểm): Trong phần mềm gõ văn bản chữ việt,chữ cái tiếng việt trong kiểu gõ Telex được thực hiện như thế nào:
Câu 2. (2 điểm): Thế nào là định dạng văn bản ? định dạng văn bản nhằm mục đích gì ?
Câu 3. (1 điểm):Chỉ ra tác dụng của các lệnh sau: Save, Copy, Cut, Paste
Câu 4. (1 điểm): Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspacs
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Tin 6
Năm học: 2018 - 2019
Câu Đáp án Điểm
A. Trắc nghiệm. (3 điểm):
Câu 1 D 0.5đ
Câu 2 D 0.5đ
Câu 3 A 0.5đ
Câu 4 D 0.5đ
Câu 5 C 0.5đ
Câu 6 B 0.5đ
B. Tự luận. (7 điểm):
Câu 1
(3 điểm) ă → aw â → aa đ → dd ê → ee ô → oo ơ → ow ư → uw
Dấu huyền → f Dấu sắc → s Dấu nặng → j Dấu hỏi → r Dấu ngã → x
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 0.5đ
(2 điểm) - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần văn bản
- Định dạng văn bản nhằm mục đích để có trang văn bản đẹp, dẽ đọc và dễ nhớ.
1đ Câu 3: 1đ
(1 điểm) Save: lưu văn bản Copy: sao chép văn bản Cut: di chuyển văn bản
Paste: dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến.
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 4
(1 điểm) - Giống nhau: cả hai phím Deletevà Backspacs đều để xóa kí tự hoặc đoạn văn bản.
- Khác nhau: Phím Backspacs xóa kí tự phía trước con trỏ soạn thảo. PhímDelete xóa kí tự phía sau con trỏ soạn thảo
0.5đ 0.5đ
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TIN HỌC 6 - ĐỀ 2 I. Lý thuyết: (5đ) (45 phút)
Câu 1: (1điểm) Em hãy điền nội dung còn thiếu (…) cho phù hợp nếu kiểu gõ chữ việt dùng phần mềm UniKey và kiểu gõ Telex
Để có chữ Kiểu Telex Để có dấu Kiểu Telex
ă … Huyền …
â … Sắc …
đ … Hỏi …
ê … Ngã …
ô … Nặng …
ơ …
ư …
Câu 2:(1điểm) Em hãy nêu các bước lưu văn bản?
Câu 3:(1điểm) Em hiểu như thế nào là định dạng đoạn văn bản?
Câu 4:(1điểm) Em hãy nêu tác dụng của hai phím Delete va Backspace?
Câu 5:(1điểm) Để định dạng bằng hộp thoại Paragraph em thực hiện như thế nào?
II. Thực hành: (5đ) (45 phút)
Câu 1:(2,5 điểm) Soạn thảo và định dạng hai đoạn văn theo mẫu sau:
Tre xanh
Tre xanh Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh?
Thân gày guộc, lá mong manh Mà sao nên lũy nên thành tre oi?
Ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất đỏ đa vôi bạc màu?
*Yêu cầu:
- Tiêu đề căn giữa, kiểu chữ đậm, màu xanh (lục) lá cây.
- Khổ thơ 1 tô màu chữ xanh lục (lá cây) nhạt, căn giữa.
- Chèn ảnh bố trí bên phải bài thơ.
- Khổ thơ 2 để kiểu chữ nghiêng, màu xanh lam (da trời), căn thẳng lề trái.
- Tạo khoảng cách giữa khổ thơ 1 và 2 là 18pt.
Câu 2:(2,5 điểm) Tạo bảng, nhập dữ liệu và định dạng dữ liệu như sau:
TT Họ và tên Toán Ngữ văn Tin học
1 Hoàng Thị Hoa 7 7 5
2 Lý Thị Hoa 9 6 8
3 Lý Văn Vương 8 9 6
4 Nguyễn Thị Xuân 9 8 7
*Yêu cầu: - Hàng tiêu đề: kiểu chữ đậm, căn giữa.
- Cột Toán, Ngữ văn, Tin học: căn giữa.
- Nền màu hàng tiêu đề màu đen, chữ màu trắng.
- Nền màu văn bản màu vàng, chữ màu đỏ.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Tin học 6.
Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề) Đáp án gồm 02 trang
I. Lý thuyết:(5 điểm) (45’)
Câu Đáp án – Hướng dẫn chấm Điểm
1
Để có chữ Kiểu Telex Để có dấu Kiểu Telex
ă aw Huyền f
â aa Sắc s
đ dd Hỏi r
ê ee Ngã x
ô oo Nặng j
ơ ow
ư uw
1
2
Chọn bảng chọnFile, chọn lệnhSavevà thực hiện các bước sau:
1. Chọn thư mục để lưu.
2. Gõ tên tệp văn bản.
3. Nháy nút Save.
1
3 Định dạng đoạn văn bản là bố trí đoạn văn bản trên trang in. Định dạng đoạn văn bao gồm căn lề và đặt khoảng cách giữa các đoạn văn, khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn,… 1 4 Hai phím Delete và Backspace dùng để xóa văn bản.
- Phím Delete: Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
- Phím Backspace: Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. 1 5 Để định dạng, em đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản cần định
dạng và mở hợp thoại Paragraph bằng cách nháy nút ở góc dưới, bên phải nhóm Paragraph. Sau đó thiết đặt các tùy chọn rồi nháy Ok. 1
II. Thực hành:(5 điểm) (45’)
Câu Đáp án – Hướng dẫn chấm Điểm
1
HS soạn thảo được hai khổ thơ. 1
HS định dạng được dòng tiêu đề: kiểu chữ đậm, màu chữ, căn giữa.
HS chọn màu chữ cho đoạn 1 0,25
HS thêm hình ảnh căn giữa. 0,5
HS chọn được kiểu chữ nghiêng, màu chữ, căn thẳng hai lề cho đoạn
2. 0,25
HS dãn cách được giữa hai khổ thơ. 0,5
2
HS tạo được bảng, nhập đủ số liệu. 1
HS định dạng được hàng tiêu đề: kiểu chữ đậm, căn giữa. 0,5 HS định dạng được cột Toán, Ngữ văn, Vật lí: căn giữa. 0,5 HS Tô được nền màu hàng tiêu đề màu đen, chữ màu trắng. 0,25 HS Tô được nền màu văn bản bảng màu vàng, chữ đỏ. 0,25
* Chú ý: Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TIN HỌC 6 - ĐỀ 3 A. PHẦN LÝ THUYẾT:
I. Trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu 1: Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
A.Lệnh Copyvà nút lệnh B.Lệnh Savevà nút lệnh C.Lệnh Openvà nút lệnh D.Tất cả đều sai
Câu 2: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?
A.2 kiểu VNI và TELEX B.Chỉ gõ được kiểu TELEX C.Chỉ gõ được kiểu VNI D.Kiểu gõ khác
Câu 3: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là:
A.Dùng để chọn màu đường gạch chân B.Dùng để chọn kiểu chữ
C.Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 4: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A.Định dạng văn bản C.Lưu văn bản
B.Trình bày trang văn bản D.Đáp án khác
Câu 6: Nút lệnh dùng để làm gì?
A.Tăng khoảng cách thụt lề C.Giãn cách dòng trong đoạn văn B.Giảm khoảng cách thụt lề D.Căn lề
Câu 7: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A.
B.
C.D.Tất cả đều sai
Câu 8: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
II. Tự luận:(6đ)
Câu 1(1đ):Trình bày các bước mở một văn bản đã có trong máy tính?
...
... ...
... ...
... ...
...
Câu 2(2đ):Trình bày điểm giống và khác giữa phím Delete và phím Backspace?
...
...
...
...
...
Câu 3 (2đ):Trình bày các bước để sao chép và di chuyển một phần văn bản?
...
...
...
...
...
...
Câu 4 (1đ):Trình bày các bước để chèn hình ảnh vào văn bản?
...
...
...
...
...
...
B. ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: (4đ)
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐÁP ÁN B A D A A C B A
II. Tư luận: ( 6 điểm) Câu 1.(1 điểm)
- Mở bảng chọn File
- ChọnOpen ( hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + O)
- Hộp thoại Open xuất hiện thực hiện chọn thư mục lưu tệp rồi chọn tên tệp và nhấn Open để mở.
Câu 2.(2 điểm)
- Giống nhau: cùng là phím chức năng xóa văn bản.
- Khác nhau:
Back Space Delete
- Dùng xóa kí tự đứng trước con trỏ
soạn thảo. - Dùng xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn
thảo.
Câu 3 (2đ)
Sao chép nội dung văn bản - Chọn đoạn văn bản cần sao chép
- Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Copy(dùng tổ hợp phím Ctrl + C) - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
- Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste (dùng tổ hợp phím Ctrl + V) Câu 4 (1đ)
Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn.
Bước 2: + Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File + Hộp thoại Insert Picture xuất hiện
Bước 3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TIN HỌC 6 - ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Hãy chọn đáp án đúng nhất.(4 điểm) Câu 1:Muốn tạo văn bản mới em thực hiện các lệnh nào sau đây:
A. File\New B. File\Save C. File\Open D. File\New\Create Câu 2: Trong công cụ kiểu chữ thì công cụ là kiểu chữ :
A. Thường B. Đậm C. Nghiêng D. Gạch chân
Câu 3: Cách gõ nào sau đây là đúng:
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ .
B. Nước Việt Nam(thủ đô là Hà Nội)
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội).
Câu 4:Công cụ có tên là gì?
A. Font color B. Font size C. Line spacing D. Font style Câu 5:Để sao chép văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Font B. Center C. Left D. Copy
Câu 6: Để chọn hướng trang, em thực hiện thao tác:
A. Paper Layout\ Orientation\Portrait B. Paper Layout\ Margin\Portrait C. Paper Layout\Portrait D. Paper Layout\Landscape Câu 7: Em muốn chèn thêm 1 cột cho bảng thì thực hiện các lệnh nào sau đây:
A. Layout\Insert Above B. Layout\Insert Left C. Layout\Table Câu 8: Để xóa một hàng trong bảng, em thực hiện thao tác:
A. Delete Cells B.Delete Rows C. Delete Columns D. Delete Table II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản?(2 điểm) Câu 2: Em hãy trình bày các bước để tạo bảng?(2 điểm)
Câu 3:Nêu các bước sao chép văn bản (2 điểm).
ĐÁP ÁN:
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C C C D A B B B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
câu 1.
Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn (0.5đ) Nháy Insert\picture (0.5đ)
Xuất hiện hộp thoại chọn hình ảnh phù hợp (0.5đ) - Nháy nút Insert (0.5đ)
Câu 2:
- Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert (1đ)
- Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng (1đ).
Câu 3:
B1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy (1đ).
B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste (1đ).
MA TRẬN ĐỀ Mức độ
Nội dung Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL TỔNG
Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản
Câu 1
0.5 đ 1 câu
0.5 đ Bài 14. Soạn thảo văn
bản đơn giản. Câu 3
0.5đ 1 Câu
0.5 đ Bài 15. Chỉnh sửa văn
bản Câu 5
0.5đ Câu 3
2đ 2 câu
2.5 đ Bài 16. Định dạng văn
bản Câu 2
0.5 đ 1 câu
Bài 17. Định dạng 0.5đ
đoạn văn bản Câu 4
0.5đ 1 câu
0.5 đ Bài 18. Trình bày trang
văn bản và in Câu 6
0.5đ 1 câu
0.5 đ Bài 19. Thêm hình ảnh
để minh họa Câu 1
2đ 1 câu
Bài 20. Trình bày cô 2 đ
đọng bằng bảng. Câu 7
0.5 đ Câu 2
2đ Câu 8
0.5 đ 3 câu
3 đ
TỔNG 1 câu
0.5 đ 5 câu
2.5 đ 3 câu
6đ 2 câu
1đ 11 câu
10 đ
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 6:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-6