• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 86135 SỞ GD &amp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 86135 SỞ GD &amp"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 86135 SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = e; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. [742618]: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ:

Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây?

A. CO2 và Cl2. B. HCl và NH3. C. SO2 và N2. D. O2 và H2. Câu 2. [742621]: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Mg2+. Câu 3. [742623]: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s32p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 4. [742625]: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

Câu 5. [742631]: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:

A. Cu, Al, MgO. B. Au, Al2O3, MgO. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, Mg.

Câu 6. [742633]: Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng A. màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu.

B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng.

C. màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam.

D. màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng.

Câu 7. [742634]: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?

A. Al, Mg, Fe. B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg. D. Al, Ba, Na.

Câu 8. [742638]: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?

A. CO 3Fe O 2 3t cao0 2Fe O3 4CO .2 B. CO FeO t cao0  Fe CO .2 C. CO Fe O 3 4t cao0 3FeO CO . 2 D. MnFeOt cao0 MnO Fe.

ID đề Moon.vn: 86135

(2)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/4 – Mã ID đề: 86135 Câu 9. [742641]: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 10. [742643]: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là

A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeSO4, Fe2(SO4)3. D. CuSO4, FeSO4. Câu 11. [742644]: Khi điện phân dung dịch CuCl2, ở catot xảy ra

A. Sự khử ion Cu2+. B. Sự oxi hóa ion Cu2+. C. Sự oxi hóa ion Cl-. D. Sự khử ion Cl-. Câu 12. [742645]: Tiến hành các thí nghiệm sau.

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.

(d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 13. [742646]: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích CO2 thu được là

A. 0,56 lít. B. 1,344 lít. C. 1,12 lít. D. 0.

Câu 14. [742651]: Cho 9,2 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là

A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.

Câu 15. [742653]: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 và 0,2 mol HCl đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

A. 0,25. B. 0,45. C. 0,05. D. 0,35.

Câu 16. [742656]: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2. Câu 17. [742659]: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5. B. HCOONH4. C. C2H5NH2. D. H2NCH2COOH.

Câu 18. [742660]: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Câu 19. [742663]: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.

C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 20. [742665]: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2

đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. etyl axetat. B. metyl fomiat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.

Câu 21. [742667]: Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

Câu 22. [742670]: Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 23. [742676]: So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý?

A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3. B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3. C. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH. D. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH.

(3)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/4 – Mã ID đề: 86135 Câu 24. [742678]: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là

A. Ala-Gly-Val. B. Ala-Gly. C. Gly-Ala. D. Val-Gly.

Câu 25. [742679]: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.

Câu 26. [742680]: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H10O2. Câu 27. [742681]: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 28. [742682]: Cho các chất: (1) Polibutadien, (2) C2H4, (3) CH4, (4) C2H5OH, (5) Đivinyl, (6) C2H2. Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế polibutadien là

A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 →1. B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.

C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1. D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.

Câu 29. [742683]: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 30,6. B. 27,0. C. 15,3. D. 13,5.

Câu 30. [742684]: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 8,20. B. 6,94. C. 5,74. D. 6,28.

Câu 31. [742685]: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.

(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 loãng.

(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na(HCO3)2. (g) Cho stiren vào dung dịch KMnO4.

(h) Cho dung dịch NaI vào dung dịch H2SO4 đậm đặc.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau ppharn ứng là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 32. [742686]: Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dd giảm sau khi điện phân là

A. 1,96 gam. B. 1,42 gam. C. 2,80 gam. D. 2,26 gam.

Câu 33. [742687]: Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và Al2(SO4)3 0,25M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới đây:

Giá trị của a,b tương ứng là

A. 0,1 và 400. B. 0,05 và 400. C. 0,2 và 400. D. 0,1 và 300.

(4)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/4 – Mã ID đề: 86135 Câu 34. [742688]: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.

Thành phần phần trăm về khối lượng của Zn trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là

A. 25,5%. B. 18,2%. C. 20,5%. D. 22,5%.

Câu 35. [742689]: Hòa tan hết một hỗn hợp Q chứa 0,6 mol Fe3O4; 0,5 mol Fe; 0,4 mol CuO vào một dung dịch hỗn hợp HCl 3,7M; HNO3 4,7M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa muối Fe3+ và muối Cu2+) và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là

A. 368,15 gam. B. 423,25 gam. C. 497,45 gam. D. 533,75 gam.

Câu 36. [742690]: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, ít tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(h) Tinh bột và xenlulozơ là các chất đồng phân Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 37. [742691]: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và andehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27 gam. Số gam axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là

A. 3,6. B. 18. C. 14,4. D. 7,2.

Câu 38. [742693]: Cho 6,08 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 9,44 gam. Nung hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 6,36 gam Na2CO3; 5,824 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam nước. Phần trăm khối lượng oxi trong A có giá trị gần nhất là

A. 26,3. B. 15,8. C. 31,6. D. 52,6.

Câu 39. [742694]: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm propin, H2 (đktc, tỉ khối của X so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là

A. 8,12. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,58.

Câu 40. [742695]: Đốt cháy hoàn toàn x gam ancol X rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2

dư thấy khối lượng bình tăng y gam và tạo z gam kết tủa. Biết 100y = 71z; 102z = 100(x + y).

Có các nhận xét sau:

a. X có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic

b. Từ etilen phải ít nhất qua 2 phản ứng mới tạo được X.

c. X tham gia được phản ứng trùng ngưng

d. Ta không thể phân biệt được X với C3H5(OH)3 chỉ bằng thuốc thử Cu(OH)2

e. Đốt hoàn toàn X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2

Số nhận xét đúng là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu

Sau bước 2 trong ống nghiệm thứ nhất chất lỏng vẫn phân thành hai lớp, ống nghiệm thứ hai chất lỏng trở nên đồng nhất.. Sau bước 2 trong ống nghiệm thứ hai

Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa là.. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong

Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu đƣợc 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein

Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu.. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X (không kể đồng phân

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa

Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối.. Số đồng phân cấu tạo của este

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng