• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT "

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!

CHỦ ĐỀ 5. KÍNH HIỂN VI

KIẾN THỨC CƠ BẢN + Hai bộ phận chính của kính hiển vi là:

− Vật kính: thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ (cỡ mm).

− Thị kính: kính lúp.

+ Điều chỉnh kính hiển vi để đưa ảnh sau cùng của vật hiện ra trong khoảng nhìn rõ CVCc của mắt.

+ Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: 1 2

1 2

G k G Ð f f

  

A2

B2

A B

O1

/

F1

F1

F2A1

B1

O2

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT

Câu 1. Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?

A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.

C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

Câu 2. Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ như thế nào?

A. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.

B. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng không đổi.

C. Vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự nhỏ hơn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.

D. Vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự lớn hơn, khoảng cách giữa chúng không đổi.

Câu 3. Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?

A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.

C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

Câu 4. Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào?

A. Ảnh thật, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.

C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

Câu 5. Chọn câu sai.

A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp.

B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính.

C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp.

D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp.

Câu 6. Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện cách nào sau đây (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt)?

A. Dời vật trước vật kính. B. Dời ống kính trước vật.

C. Dời thị kính so với vật kính. D. Dời mắt ở phía sau thị kính.

Câu 7. Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?

A. Ngắm chừng ở điểm cực cận. B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.

C. Ngắm chừng ở vô cực. D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí măt.

Câu 8. Số bội giác của kính hiên vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây?

A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính. B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.

C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính. D. Tỉ lệ nghịch với bình phương tiêu cự vật kính.

(2)

Câu 9. Trên vành vật kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì?

A. Số phóng đại ảnh. B. Tiêu cự.

C. Độ tụ. D. Số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực.

Câu 10. Trên vành thị kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì?

A. Số phóng đại ảnh. B. Tiêu cự.

C. Độ tụ. D. Số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực.

Câu 11. Công thức số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực (G∞) là

A. G = k2G2. B. G = /f1. C. G = Đ/f1. D. G = SĐ/(f1f2).

ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT

1.C 2.D 3.D 4.D 5.D 6.B 7.C 8.C 9.A 10.D 11.D

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

DẠNG 1. PHẠM VI ĐẶT VẬT VÀ GIỚI HẠN NHÌN RÕ CỦA MẮT PHƯƠNG PHÁP GIẢI

A2

B2

A B

O1 /

F1

F1

F2

A1

B1

O2

A B

A2

  F1

O1

/

F1 F2A1

B2

B1

O2

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

C V

1 2 2 M C V

1

O O Mat

1 1 2 2

d d ;d

d d d d OC ;OC

f 0

AB A B A B V

 

  

+ Từ

/ /

/ 2 2 / 1 1

M C 2 C 2 / 1 2 C /

2 2 1 1

/ /

/ 2 2 / 1 1

M V 2 V 2 / 1 2 v /

2 2 1 1

d f d f

d OC d OC d d d d

d f d f

d f d f

d OC d OC d d d d

d f d f

           

  



           

  

+ Từ

/ 1 1 / / 2 2 /

1 C 1 2 1 2 C 2

1 1 2 2

/ 1 1 / / 2 2 /

1 V 1 2 1 2 V 2

1 1 2 2

d f d f

d d d d d d OC d

d f d f

d f d f

d d d d d d OC d

d f d f

           

  



           

  

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,5 cm, thị kính có độ tụ 25 dp đặt cách nhau một đoạn cố định 20,5 cm. Mắt người quan sát đặt sát thị kính. Mắt không có tật và có điếm cực cận xa mắt 21 cm. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính.

A. 5,1 cm ÷ 16/31 cm. B. 857/1664cm ÷ 33/64 cm.

C. 857/1664 cm ÷ 16/31 cm. D. 5,1 cm ÷ 19/37 cm.

Câu 1. Chọn đáp án B

 Lời giải:

+ Tiêu cực của thị kính: f2 = 1/25 = 0,04m = 4cm

(3)

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1 C V

1 2 2 M C V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d ;d

d d d d OC ;OC

f f 0

AB A B A B V

 

  

+

/ /

/ 2 2 / 1 1

2 C 2 / 1 2 C /

2 2 1 1

d f d f 857

d OC 21 d 3,36 d d 17,14 d

d f d f 1664

             

 

+

/

/ / 1 1

2 V 2 2 1 2 V /

1 1

d f 33

d OC d f 4 d d 16,5 d

d f 64

             

Chọn đáp án B

Câu 2. Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119/113 cm đến 19/18 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.

A. 25 cm ÷ ∞. B. 20 cm ÷ ∞. C. 20 cm ÷ 120 cm. D. 25 cm ÷ 120 cm.

Câu 2. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1 C V

1 2 2 M C V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d ;d

d d d d OC ;OC

f f 24 0

AB A B A B V

  

  

+ 1 1/ 1 1 2 1/ 2/ 2 2 C

 

1 1 2 2

d f d f

119 119 25

d d d d d 25 OC 25 cm

113 d f 6 6 d f

             

 

+ 1 1/ 1 1 2 1/ /2 V

1 1

d f

d 19 d 19 d d 5 d OC

18 d f

             

Chọn đáp án A

Câu 3. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 20 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi có fl = 0,5 cm và f2 = 4 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết. Vật đặt cách vật kính một khoảng d1 = 0,51 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là

A. 20 cm. B. 28cm. C. 35 cm. D. 25 cm.

Câu 3. Chọn đáp án D

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1 C V

1 2 2 M C V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d ;d

d d d d OC ;OC

f f 0

AB A B A B V

 

  

+ Khi trong trạng thái không điều tiết: dM OCV   d/2   d2  f2 4cm

 

/

1 2 1 2

f f d d

/ 1 1

1

1 1

d f 0,51.0,5

d 25,5 25 cm

d f 0,51 0,5

  

     

 

Chọn đáp án D

Câu 4. Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính để mắt có thê nhìn rõ ảnh của vật qua kính.

A. 913/9080 cm ÷ 181/1800 cm. B. 114/1135 cm ÷ 91/900 cm.

C. 114/1135 cm ÷ 181/1800 cm. D. 913/9080 cm ÷ 91/900 cm.

Câu 4. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1 C V

1 2 2 M C V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d ;d

d d d d OC ;OC

f f 20,1 2

AB A B A B V

  

  

+

/

/ 2 2 /

2 C 2 / 1 2

2 2

d 2 OC 23 d d f 1,84 d d 18, 26

d f

          

/ 1 1

C /

1 1

d f 913

d d f 9890

  

(4)

+

/

/ / 1 1

2 V 2 2 1 2 V /

1 1

d f 181

d 2 OC d f 2 d d 18,1 d

d f 1800

             

Chọn đáp án A

Câu 5. Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,6 cm, thị kính có tiêu cự 3,4 cm. Hai kính đặt cách nhau 16 cm.

Mắt một học sinh không bị tật, dùng kính hiển vi để quan sát một vết bẩn nằm ở mặt ứên một tấm kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Khi đó khỏang cách giữa vết bẩn và vật kính là A. Học sinh khác mắt cũng không bị tật, trước khi quan sát đã lật ngược tấm kính làm cho vết bẩn nằm ở mặt dưới tấm kính. Học sinh này cũng ngắm chừng ở vô cực thì phải dịch chuyển kính theo chiều nào và dịch chuyển một khoảng bằng bao nhiêu? Cho biết tấm kính có độ dày 1,5 mm và chiết suất 1,5.

A. Dịch ra xa tấm kính 0,2 cm. B. Dịch ra xa tấm kính 0,1 cm.

C. Dịch lại gần tấm kính 0,1 cm. D. Dịch lại gần tấm kính 0,2 cm.

Câu 5. Chọn đáp án C

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1 C V

1 2 2 M C

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d ;d

d d d d OC

f f 16 0

AB A B A B V

  

  

+ Khi trong trạng thái không điều tiế: dM OCV  d/2   d2  f2 3, 4cm

 

/

 

/ 1 1

1 2 1 /

1 1

d d 12, 6 cm d d f 0, 63 cm

d f

      

a e

d1

A

A B B

e

d1

 

e 1 1 / n

+ Lúc đầu: a = d1 = 0,63cm

+ Sau khi lật tấm kính, tấm kính có tác dụng tự như dịch vật theo chiều truyền ánh sáng:

 

d1 x b e

s e 1 1 0, 05 cm 0, 63 0, 05 b 0,15 b 0,53 n

  

 

          

 

 

a b 0,1 cm

  

Chọn đáp án C

(5)

DẠNG 2. SỐ BỘI GIÁC. GÓC TRÔNG

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1 C V

1 2 2 M C

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d ;d

d d d d OC

f f 16 0

AB A B A B V

  

  

+ Góc trông AB tại điểm cực cận: 0 0 2 2 1 2

M M

k k AB tan A B

d d

    

+ Góc trông ảnh: 2 2 2 2 1 2

M M

k k AB A B : tan A B

d d

    

+ Số bội giác:

C

M V V 1 2

V C

1 2 M C C 1 2

0 0 M

C C

M 1 2

1 2

d OC G k k OC

OC tan OC

G k k d OC G k k

tan d

OC OC

d G k k

f f

   



  

          

 

A2

B2

A B

O1 /

F1

F1

F2

A1

B1

O2

A B

2 A

  F1

O1

/

F1 F2 A1

B2

B1

O2

+ Trường hợp ngắm chừng ở vô cực:

2 2 1 1 1

M 2 2 1 2

C 1 2

A B A B k AB AB

tan d f f f f

G .OC

f f

      



 

 



VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là 1 cm và 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận 20 cm. Người này ngắm chừng ở vồ cực. Tính số bội giác của ảnh.

A. 80. B. 60. C. 90. D. 120.

Câu 1. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+

1 2

D 16.20

G 80

f f 1.4

   

Chọn đáp án A

Câu 2. Một người mắt tốt có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong ừạng thái mắt không phải điều tiết. Khi đó số bội giác là 100 và khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 26 cm. Biết tiêu cự của thị kính lớn gấp 5 lần tiêu cự của vật kính. Tiêu cự của vật kính là

A. 1 cm. B. 1,6 cm. C. 0,8 cm. D. 0,5 cm.

Câu 2. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ 1 ff215f ;D 25f12 26 6f1 1

 

1 2

D 16.20

G 80 f 1 cm

f f 1.4

    

     

(6)

Chọn đáp án A

Câu 3. Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Quan sát các hồng cầu có đường kính 7µm. Tính góc trông ảnh của các hồng cầu qua kính trong trường họp ngắm chừng ở vô cực.

A. 0,063 rad. B. 0,086 rad. C. 0,045 rad. D. 0,035 rad.

Câu 3. Chọn đáp án A

 Lời giải:

A B

2 A

  1

F O1

/

F1 F2A1

B2

B1

O2

Cách 1:

+ 0

G

0 0

1 2 C

D 18.25 AB

G 2250 G G tan G

f f 0,1.2 OC

         

 

0, 063 rad

   → Chọn A.

Cách 2:

+ Góc trông ảnh: 2 2 1 1 1

1 2 2

A B k AB A B : tan

A O f

    

6

 

1 2

AB 0,18 7.10

0, 063 rad f f 0, 001 0, 02

    

Chọn đáp án A

Câu 4. Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,4 cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4 cm, đặt cách nhau 20 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 44 cm và có điểm cực cận cách mắt 27 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,01 cm. Vật đặt cách vật kính một đoạn d1 = 0,41 cm thì người đó

A. không quan sát được ảnh của AB. B. quan sát được ảnh của AB với góc trông 0,15 rad.

C. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 400. D. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 300.

Câu 4. Chọn đáp án D

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1

1 2 2 M C V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d OC ;OC

f f 0

AB A B A B V

 

  

+ 1 1/ 1 1 2 1/ 2/ 2 2

1 1 2 2

d f d f

d 0, 41 d 16, 4 d d 3, 6 d 36

d f d f

           

 

 

/

M 2 C V

d d 36 OC ;OC

      Mắt nhìn thấy ảnh.

/ / 1 2 1 2

1 2

d d 16, 4.36

k k k 400

d d 0, 41.3, 6

    

+

 

2 2

M M

2 2 M C

0 0 M

C

A B k AB 0, 01 1

tan 400. rad / s

d d 36 9

A B

OC d

tan 27

G k 400. 300

tan AB d 36

OC

      





 

      

  



Chọn đáp án D

(7)

Câu 5. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 15 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 0,5 cm, 4 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là 16 cm. Độ bội giác có thể là

A. 131. B. 162. C. 155. D. 190.

Câu 5. Chọn đáp án C

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1

1 2 2 M C V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d OC ;OC

f f 20,5 0

AB A B A B V

  

  

+ Độ bội giác theo định nghĩa:

2 2

/ /

1 2 C C

M 1 2

0 0 M 1` 2 M

C

A B

k k OC OC

d d d

G tan

tan AB d d d d

OC

 

     

 

/ /

1 C 1 1 C 2 1 C 2 2 C

1 2 1 2 1 2 1 2

d OC d f OC d f OC f d OC

G . . .

d d f d f d f d

     

    

+ Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: dM OCC 15cmd/2  15cm

/

C

2 2 2 2

2 / C

2 2 1 2

OC

d f 60 f d

d G . 160

d f 19 f d

  

     

+ Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn: dM OCV50cmd/2  50cm

/

C

2 2 2 2

2 / V

2 2 1 2

OC

d f 100 f d

d G . 132

d f 27 f d

  

     

132 G 160

  

Chọn đáp án C

Câu 6. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 15 cm đến 45 cm. Người này đặt mắt sát vào thị kính của một kính hiển vi và quan sát được ảnh của một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Cho biết tiêu cự của vật kính băng 1 cm, tiêu cự của thị kính bằng 5 cm, độ dài quang học của kính hiển vi bằng 10 cm. Khi đó khoảng cách từ vật đến vật kính là d1 và độ bội giác của ảnh là G. Giá trị d1G gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 20cm B. 28cm C. 35cm D. 38cm

Câu 6. Chọn đáp án D

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1 2

/ /

1

1 2 2 M V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d OC

f f 16 0

AB A B A B V

  

  

+ Khi trong trạng thái không điều tiết: dM OCV 45cmd/2  45cm

/ /

2 2 / 1 1

2 / 1 2 1 /

2 2 1 1

d f d f 23

d 4,5 d d 11,5 d

d f d f 21

         

 

+ Số bội giác:

2 2

/ / /

1 2 C C 1 C

M 1 2

0 0 M 1 2 M 1 2

C

A B

k k OC OC d OC

d d d

G tan .

tan AB d d d d d d

OC

 

      

 

/

 

1 C

1 1 2

d OC 11,5.15

G 35 d G 38,3 cm

d d 23.4,5 21

     

Chọn đáp án D

Câu 7. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm được đặt cách nhau một khoảng không đổi 16 cm. Một người mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát vật nhỏ AB mà mắt không phải điều tiết. Nếu góc trông ảnh là 0,02 rad thì

A. vật đặt cách vật kính một khoảng 2,1 cm. B. số bộ giác là 20.

(8)

C. chiều cao vật là 0,016 cm. D. độ lớn số phóng đại ảnh qua vật kính là 6.

Câu 7. Chọn đáp án B

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1 2

/ /

1

1 2 2 M

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d

f f 16 0

AB A B A B V

 

  

  

A B

A2

  1

F O1

/

F1 F2A1

B2

B1

O2

/ /

/ 1 1 1

2 2 1 2 1 / 1

1 1 1

d f d

d f 4kd d 12 d 2, 4 k 5

d f d

           

+ Số bội giác: C

1 2

OC 10.24

G 30

f f 2.4

   

+ Góc trông ảnh: 2 2 1 1 1

2 2 1 2 1 2

A B A B k AB

tan A O A O A O

     

 

2 1

f 0, 02.4

AB 0, 016 cm

k 5

   

Chọn đáp án B

Câu 8. Một kính hiển vi, trên vành vật kính có ghi x100, trên vành thị kính có ghi x5. Một người mắt tốt có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát các hạt bụi có đường kính cỡ 7,5 qm ứong trạng thái không điều tiết. Góc trông ảnh qua thị kính.

A. 15.10-3 rad. B. 18,75.10-3 rad. C. 1,5.10-3 rad. D. 1,875.10-3 rad.

Câu 8. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ Trên vành vật kính có ghi x 100 nghĩa là k1 100 + Trên vành thị kính có ghi x 5 nghĩa là: 2

2

25cm 5 f 59cm f   

A B

A2

  1

F O1

/

F1 F2A1

B2

B1

O2

Cách 1: Góc trông ảnh: 1 1 1

1 2 2

A B k AB

tan A O f

    

6

 

100.7,5.10 3

15.10 rad 0, 05

     Chọn A.

Cách 2:

+ Số bội giác: 1 2 20

G k G 100. 400

  5 

+ Mặt khác 0 0 6

 

0 C

AB 7,5.10

G G G tan G. 400. 0, 015 rad

OC 0, 2

         

Chọn đáp án A

(9)

Câu 9. Một kính hiển vi, trên vành vật kính có ghi x100, trên vành thị kính có ghi x5. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật từ 10 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính trên để quan sát các hạt bụi có đường kính cỡ 7,5 µm trong trạng thái không điều tiết. Biết độ dài quang học của kính hiển vi 10 cm. Tính góc trông ảnh qua thị kính.

A. 15.10-3 rad. B. 18,75.10-3 rad. C. 17,25.10-3 rad. D. 1,875.10-3 rad Câu 9. Chọn đáp án C

 Lời giải:

+ Trên vành kính có ghi x 100 nghĩa là: 1 1

 

1

k 100 f 0,1 cm

f

    

+ Trên vành thị kính có ghi x 5 nghĩa là: 2

 

2

25cm 5 f 5 cm f   

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1 2

/ /

1

1 2 2 M V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d OC

f f 15,1 0

AB A B A B V

  

  

+ Khi trong trạng thái không điều tiết: dM OCV 50cmd/2  50cm

/ /

2 2 / 1 1 2

2 / 1 2

2 2 1 2 2

d f 50 1161 d f f

d d d k . 1150

d f 11 110 f d f

 

         

  

+ Góc trông ảnh: 2 2 6 3

 

M M

A B k AB 7,5.10

tan 1150. 17, 25.10 rad

d d 0,5

      

Chọn đáp án C

Câu 10. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2,4 cm thị kính có tiêu cự 4 cm được đặt cách nhau một khoảng không đổi 16 cm. Để chiếu ảnh của vật lên một màn, với độ lớn số phóng đại 40 thì vật đặt cách vật kính một khoảng d1 và màn cách thị kính một khoảng x. Giá trị của x/d1 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 15. B. 16. C. 18. D. 19.

Câu 10. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1 2

/ /

1

1 2 2

1 2

O O

1 1 2 2

d d d d

f f 16

AB A B A B

  

 

+

/

1 1 2 2

1 2 2 2

d f f 16 d 2, 4 4

k f d f 2, 4 d 4

   

  

  

+ Nếu 2 /2 2 2

2 2

d f

412 103

k 40 d d 0 Loai

115 d f 3

         

+ Nếu

 

/ 2 2

2

2 2

2 /

/ 1 1

1 1 /

1 1

d f 103

d 0 x

d f 3

k 40 d 4, 384

d 11, 616 d d f 3, 025 cm

d f

     

 

     

    

 

1

x 15, 09

d 

Chọn đáp án A

Câu 11. Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 6 cm. Độ dài quang học của kính là 11,3 cm. Người quan sát mắt tốt giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cực. Mắt đặt sát thị kính để quan sát ảnh một vết mỡ AB phía hên tấm kính trong trạng thái điều tiết tối đa. Giữ kính cố đinh, lật úp tấm kính thì độ bội giác của ảnh lúc này là G. Nếu tấm có độ dày 0,009 cm và chiết suất 1,5 giá trị G gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 75. B. 66. C. 58. D. 49.

Câu 11. Chọn đáp án D

 Lời giải:

(10)

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1 2

/ /

1

1 2 2 M C

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d OC

f f 18,3 0

AB A B A B V



  

  

+ Khi trong trạng thái điều tiết tối đa: dM OCC 24cmd/2  24cm

     

/ /

2 2 / 1 1

2 / 1 2 1 /

2 2 1 1

d f d f

d 4,8 cm d d 13,5 cm d 1, 08 cm a

d f d f

          

 

+ Khi lật úp tấm kính, tấm kính có tác dụng tựa như dịch vật theo chiều truyền ánh sáng một đoạn:

1

 

s e 1 0, 003 cm n

 

     nên vật chỉ còn cách vật kính một đoạn:

 

d1     a e s 1, 08 0, 009 0, 003 1, 086 cm  

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1 2

/ /

1

1` 2 2 M

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d

f f 18,3 0

AB A B A B V

  

  

/ 1 1 / / 2 2

1 2 1 2

1 1 2 2

d f 543 2439 d f 4878

d d d d

d f 43 430 d f 47

          

 

+ Số bội giác:

2 2

/ / /

1 2 C C C

M 1 2 1

0 0 M 1 2 M 1 2

C

A B

k k OC OC OC

d d d d

G tan . . 49, 2

tan AB d d d d d d

OC

 

      

 

Chọn đáp án D

DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH NGẮN NHẤT GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN VẬT MÀ MẮT CÕN PHÂN BIỆT ĐƯỢC

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1 C V

1 2 2 M C V

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d ,d

d d d d OC ,OC

f f 0

AB A B A B V

 

  

A2

B2

A B

O1 /

F1

F1

F2A1

B1

O2

A B

2 A

  1

F O1

/

F1 F2 A1

B2

B1

O2

+ Để phân biệt được hai điểm A, B:

M M

1 2

2 1

k AB d

tan AB

d k

k AB d

tan AB

d k

        



        



+ Trường hợp ngắm chừng ở vô cực: 2 2 1 1 1 1 2

M 2 2 1 2

A B A B k AB AB f f

tan AB

d f f f f

           

(11)

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,5 cm, thị kính có độ tụ 25 dp đặt cách nhau một đoạn cố định 20,5 cm. Mắt quan sát viên không có tật và có điểm cực cận xa mắt 21 cm, đặt sát thị kính để quan sát vật nhỏ ừong trạng thái không điều tiết. Năng suất phân li của mắt là 3.10-4 rad. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm của vật mà mắt người quan sát còn phân biệt được gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,35 µm. B. 2,45 µm. C. 0,85 µm. D. 1,45 µm.

Câu 1. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ Tiêu cự của kính: 2

 

f 1 0, 04 m

 25 + Độ dài quang học:     f2 f1 0,16m

Cách 1: Để phân biệt được hai điểm AB trên vật thì góc trông ảnh A2B2 lớn hơn năng suất phân li:

A B

A2

  1

F O1

/

F1 F2 A1

B2

B1

O2

1 1

1 2 1 2

A B AB

tan A O f f

        f f1 2 0, 005.0, 04 4 6

 

AB .3.10 0,375.10 m

0,16

    

 → Chọn A.

Cách 2:

+ 0 0 C

1 2 C

OC AB

G G tan

f f OC

       

 

4 6

f f1 2 0, 005.0, 04

AB .3.10 0,375.10 m

0,16

    

Chọn đáp án A

Câu 2. Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 15 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính và điều chỉnh để quan sát trong trạng thái không điêu tiết. Biêt năng suất phân li của mắt là 1/3500 rad. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn phân biệt được ảnh của chúng qua kính là

A. 0,35 µm. B. 2,45 µm. C. 0,85 µm. D. 0,65 µm.

Câu 2. Chọn đáp án D

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh:

1 2

/ /

1

1 2 2 M C

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d OC

f f 21 0

AB A B A B V

  

  

+ Khi trong trạng thái không điều tiết:

/

M V 2

d OC 50cmd  50cm

/ 2 2 /

2 / 1 2

2 2

d f 100 467

d d d

d f 27 27

      

A2

B2

A B

O1 /

F1

F1

F2A1

B1

O2

Cách 1:

+ Tính

/

1 1 2

1 2 2

d f f

k . 220

f d f

 

 

 

+ Để phân biệt được hai điểm A, B thì: 2 2 1 2

M M

k k AB tan A B

d d

      

(12)

 

M 6 1 2

d 1 0,5

AB . 0, 65.10 m

k k 3500 220

     → Chọn D.

Cách 2:

+ Tính

/

1 1

1

1

d f 440

k f 27

  

+ Để phân biệt được hai điểm A, B: 1 1 1

2 2

A B k AB

tan d d

      

 

2 6 1

d 1 1/ 27

AB . 0, 65.10 m

k 3500 440 / 27

    

Chọn đáp án D

Câu 3. Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 6 cm, khoảng cách hai thấu kính là 18,3 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cùng, đặt mắt sát thị kính để quan sát ảnh một vết mỡ AB phía trên tấm kính trong trạng thái điều tiết tối đa. Giữ kính cố định, lật úp tấm kính thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn phân biệt được ảnh của chúng qua kính là x. Năng suất phân li của mắt là 3.10-4 rad. Nấu tấm có độ dày 0,009 cm và chiết suất 1,5 giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,5 µm. B. 2,45 µm. C. 0,85 µm. D. 0,65 µm.

Câu 3. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1 2

/ /

1

1 2 2 M C

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d OC

f f 18,3 0

AB A B A B V

  

  

+ Khi trong trạng thái điều tiết tối đa: dM OCC 24cmd/2  24cm

     

/ /

2 2 / 1 1

2 / 1 2 1 /

2 2 1 1

d f d f

d 4,8 cm d d 13,5 cm d 1, 08 cm a

d f d f

          

 

A B e

d1

s

+ Khi lật úp kính lúp, tấm kính có tác dụng tựa như dịch vật theo chiều truyền ánh sáng một đoạn:

1

 

x e 1 0, 003 cm n

 

     nên vật chỉ còn cách vật kính một đoạn:

 

d1     a e s 1, 08 0, 009 0, 003 1, 086 cm  

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1 2

/ /

1

1 2 2 M

1 2

O O Mat

1 1 2 2

d d d d d

f f 18,3 0

AB A B A B V

  

  

/ 1 / 1

1 2 1 1

1 1 1 1

d f 543 2439 f 500

d d d k

d f 43 430 d f 43

          

 

 

4 6

2 1

d 24,39 / 430

AB 3.10 . 1, 4634.10 m

k 500 / 43

    

Chọn đáp án A

(13)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Kính hiển vi có tiêu cự vật kính là 5 mm; tiêu cự của thị kính là 2,5 cm và độ dài quang học 17 cm.

Người quan sát có khoảng cực cận 20 cm. Số bội giác của kính ngắm chừng ở vô cực có trị số là

A. 170. B. 272 C. 340. D. 550.

Câu 2. Một kính hiển vi có vật kính có tiêu cự f1 = 1cm, thị kính có tiêu cực f2 = 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm. Khoảng cách rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. 60 B. 85 C. 75 D. 80

Câu 3. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 0,5 cm và f2 = 25mm có độ dài quang học là 17 cm. Người quan sát có khoảng cực cận là 20 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 272. B. 2,72. C. 0,272. D. 27,2.

Câu 4. Một người mắt không có tật có khoảng cực cận 25 cm, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi để quan sát vật AB = 1 µm, khi ngắm chừng ở vô cực có số bội giác 250. Tính góc trông ảnh của AB qua kính.

A. 0,5 mm. B. 1,5 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.

Câu 5. Một kính hiển vi gồm vật kính tiêu cự f1 = 0,5 cm, thị kính tiêu cự f2 = 2 cm đặt cách nhau 12,5 cm. Khi ngắm chừng ở vô cực phải đặt vật cách vật kính một khoảng

A. 4,48 mm. B. 5,25 mm. C. 5,21 mm. D. 6,23 mm.

Câu 6. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 2,4 cm thị kính có tiêu cự 4 cm được đặt cách nhau một khoảng không đổi 16 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 36 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát trong trạng thái không điều tiết. Xác định vị trí đặt vật trước kính.

A. 2,465 cm. B. 2,985 cm. C. 2,976 cm. D. 2,568 cm.

Câu 7. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt bằng 5cm và 0,5cm đặt đồng trục cách nhau 21cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm điểm cực viễn ở vô cực. Mắt đặt sát thị kính. Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng nào trước vật kính

A. 5,1 cm ÷ 16/31 cm. B. 17/33 cm ÷ 16/31 cm. C. 17/33 cm ÷ 19/37 cm. D. 5,1 cm 4-19/37 cm.

Câu 8. Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ từ 15 cm đến 50 cm. Mắt đặt sát kính. Tìm khoảng cách gần nhất và xa nhất từ vật quan sát đến vật kính mà người đó còn nhìn rõ qua kính hiển vi.

A. 339/320 cm ÷ 469/441 cm. B. 337/320 cm ÷ 469/441 cm.

C. 337/320 cm ÷ 467/440 cm. D. 339/320 cm ÷ 467/440 cm.

Câu 9. Một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cực 4cm và tiêu cự vật kính 0,4cm, đặt đồng trục cách nhau 20cm.

Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm điểm cực viễn ở vô cực. Mắt đặt sát thị kính. Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng nào trước vật kính

A. 25/61 cm ÷ 16/39 cm. B. 26/61 cm ÷ 16/39 cm.

C. 26/61 cm ÷ 17/39 cm. D. 25/61 cm ÷ 17/39 cm.

Câu 10. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là 1 cm, 4 cm. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Người quan sát có điểm CC cách mắt 20 cm và điểm CV ở vô cực đặt mắt sát vào thị kính để quan sát một vật nhỏ. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A. 25/24 cm ÷ 8/7 cm. B. 50/47 cm ÷ 8/7 cm.

C. 15/7 cm ÷ 16/15cm D. 25/24cm ÷ 16/15cm

Câu 11. Một kính hiển vi, với vật kính có tiêu cực 5mm, thị kính có tiêu cự 2,5cm. Hai kính đặt cách nhau 15cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 20cm đến 50cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật

A. 116/221cm ÷ 265/509cm B. 115/221cm ÷ 266/509cm

C. 50/47 cm ÷ 16/15 cm. D. 25/24 cm ÷ 16/15 cm.

Câu 12. Một kính hiển vi mà thị kính có độ tụ 40 dp và vật kính có độ tụ 200 dp, đặt đồng trục cách nhau 20 cm. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 195/379 cm đến 35/68 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.

A. 25 cm ÷ ∞. B. 20 cm ÷ ∞. C. 20 cm ÷ 120 cm. D. 25 cm ÷ 120 cm.

Câu 13. Một kính hiển vi có vật kính có tiêu cự 5,4 mm, thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 20 cm đến vô cực đặt mắt sát thị kính để quan sát ảnh của một vật rất nhỏ. Khoảng cách từ vật đến vật kính khi quan sát ở trạng thái mắt điều tiết tối đa và khi mắt không điều tiết lần lượt là dC và dv Tổng (dC + dV) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,9 cm. D. 0,8 cm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 24 cm tạo ảnh A'B' cùng chiều với vật.. Không sử dụng công thức thấu kính,

Bài 5: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết quang đối diện với mặt huyền.. Đáp

Câu 15: Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì không cần đeo kính, nhưng khi đeo kính có độ tụ 1dp thì nhìn rõ vật cách mắt gần nhất 25cm (kính

Câu 3: Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần vật kính

Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A.. Lăng kính là môi trường trong suốt

Khi tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc chiết quang của lăng kính. - Trong ống nhòm, người ta dùng

2. Ngƣời này đeo kính cận số 1, kính đeo sát mắt. Hỏi ngƣời này nhìn rõ những vật nằm trong khoảng nào trƣớc mắt. Ngƣời này bỏ kính ra và quan sát một vật nhỏ qua

+ Đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để có thể nhìn rỏ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết.. Viễn thị là mắt khi không điều tiết có tiêu