• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHỦ ĐỀ 4. KÍNH LÚP

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "CHỦ ĐỀ 4. KÍNH LÚP "

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!

CHỦ ĐỀ 4. KÍNH LÚP

DẠNG 2. SỐ BỘI GIÁC. GÓC TRÔNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI

+ Sơ đồ tạo ảnh:

k

C V /

M C V

O Mat

1 1 d d ;d

d d OC ;OC

AB A B V

 

+ Góc trông AB tại điểm cực cận: 0 0

C

tan AB

   OC + Góc trông ảnh

/

1 1 M

1 1

M M M M

A B kAB f d AB f d AB

A B :

d d f d f d

 

     

d

O V F/

A

B C

Ok

A1

B1 M

d

O V

A Ok A

A B

f B

+ Số bội giác:

V C

M V V

V

C C

M

M C C

0 0 M

C M

f OC OC

d OC G .

f OC

OC f OC

f d

G tan d OC G k

tan f d f

d G OC

f

     



  

 

 

        

    



+ Trường hợp ngắm chừng vô cực:

C

tan AB f G OC

f

   



 



Lời khuyên:

1) Ở trên đã chứng minh và nên ghi khắc:

/

C C

/ M

f d f

k d f f

OC OC

G k k

d d

    

  



  

 

2) Khi tính độ bội giác trước tiên phải kiểm tra nếu thấy d f f

 

  thì OCC G f Thật vậy:

(2)

+ Từ

/

C

/ / /

C C

/ / /

/ C

/

OC f d

f 1 G

d f

OC OC

d f f d

G f d d f f d OC

d f d 1 G

d f

      

 

  

              

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCC = 20 cm ngắm chừng ờ vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 1. Chọn đáp án B

 Lời giải:

+ 25cm 5 f 5 cm

 

f   

+ OCC 20

G 4

f 5

  

Chọn đáp án B

Câu 2. Một nguiowf có thể nhìn rõ các vật từ 20cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp trên vành có kí hiệu x 10 để quan sát vật nhỏ AB cao 1cm. Kính đặt cách mắt một khoảng 2,5cm thì quan sát rõ ảnh của vật với góc trong gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,5 rad B. 0,3 rad C. 0,4 rad D. 0,8 rad

Câu 2. Chọn đáp án C

 Lời giải:

Cách 1:

• Từ kí hiệu x 10 suy ra: 25cm 10 f 2,5 cm

 

f   

+ Vì ℓ = f nên độ bộ giác trong trường hợp này luôn bằng: OCC 20

G 8

f 2,5

  

+ Góc trông ảnh qua kính: 0

 

C

AB 1

G tan G 8. 0, 4 rad

OC 20

      → Chọn C.

Cách 2:

+ Vì ℓ = f nên tia tới từ B song song với trục chính cho tia ló đi qua F/

+ O Ck AB 1

tan 0, 4

f f 2,5

      

Chọn đáp án C

d f

O V F/

A

B C

Ok

A1

B1

Câu 3. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?

A. 0,15cm B. 0,2cm C. 0,1cm D. 1,1cm

Câu 3. Chọn đáp án C

 Lời giải:

+ Vì ℓ = f nên tia tới từ B song song với trục chính cho tia ló đi qua F/

+ tan O Ck AB AB.D AB 10 3

 

m

f f D

        

Chọn đáp án C

d f

O V F/

A

B C

Ok

A1

B1

Câu 4. Dùng kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát vật nhỏ AB. Măt có điêm cực cận cách mắt 20 cm đặt cách kính 5 cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. số bội giác của kính là

A. 16,5. B. 8,5. C. 11. D. 20.

(3)

Câu 4. Chọn đáp án B

 Lời giải:

+ Tiêu cự kính lúp: f 1 0, 02 m

   

2 cm

50   + Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ C

M C

O Mat

1 1

d d d d OC

5

AB A B V

 

/ /

C

d f 15 2

d 5 OC 15 k 8,5 G

f 2

  

         

 

Chọn đáp án B

Câu 5. Một người cận thị chỉ có thể nhìn thấy vật đặt cách mat từ 10 cm đên 50 cm Người quan sát vật AB cao 0,2 cm nhờ một kính lúp trên vành ghi x6,25 đặt cách mắt 2 cm. Khi vật đặt trước kính và cách kính 3,5 cm thì mắt

A. không nhìn thấy ảnh. B. nhìn thấy ảnh với góc trông ảnh 7°.

C. nhìn thấy ảnh với số bội giác 8/3. D. nhìn thấy ảnh với số bội giác 3.

Câu 5. Chọn đáp án C

 Lời giải:

+ Trên vành ghi x 6,25: 25cm 2,5 f 4 cm

 

f   

+ Sơ đó tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V / df

d d f

 

 

/ 3,5.4

d 28 cm

3,5 4

   

 dM   d/ 30 cm

 

10;50

d

O V F/

A

B C

Ok

A1

B1

 

M C C

d OC ; OC

→ Mắt nhìn thấy vật f 4

k 8

d f 3,5 4

 

   

 

+ Góc trông ảnh: 1 1 0

1 M

A B kAB 8.0, 2

tan 3

A O d 30

      

+ Số bội giác:

1 1

C 1

0 0 M

C

A B

OC A O

tan 10 8

G k 8.

tan AB d 3 3

OC

 

     

 

Chọn đáp án C

Câu 6. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 15cm đến 45cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ 25dp để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 10cm thì độ bội giác của ảnh bằng 3. Xác định khoảng cách từ vật đến kính

A. 48/13cm B. 10/3cm C. 40/13cm D. 43/13cm

Câu 6. Chọn đáp án B

 Lời giải:

+ Tiêu cự của kính lúp: f 1 1 0, 04 m

   

4 cm

D 25

   

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V d/ f

k f

  

d

O V F/

A

B C

Ok

A1

B1

 

M C C

d OC ; OC

(4)

+ Số bội giác:

1 1

/ /

C c

1

/ /

0 0 M

C

A B

OC oc

A O

tan d f d 4 15

G k 3

tan AB d f d 4 10 d

OC

   

      

     

/

 

/

/

d f 20.4 10

d 20cm d cm

d f 20 4 3

       

  

Chọn đáp án B

Câu 7. Một người có khoảng cực cận 25cm dùng kính lúp có tiêu cực 2cm để quan sát một vật nhỏ AB. Người đó đặt vật trước kính một khoảng 1,9cm, khi đặt mắt cách kính lúp 2cm quan sát được ảnh của vật. Số bội giác là:

A. 12,5 B. 15 C. 10 D. 8

Câu 7. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V

/ df 1, 9.2

d 38

d f 1, 9 2

f 2

k 20

d f 1, 9 2

    

  

      

  

d

O V F/

A

B C

Ok

A1

B1

 

M C C

d OC ; OC

+ Số bội giác:

1 1

C 1

0 0 M

C

A B

OC A O

tan 25

G k 20. 12,5

tan AB d 2 38

OC

 

     

  

Chọn đáp án A

Câu 8. Một người mắt có khoảng nhìn rõ là 84 cm, điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm. Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm. Tính số bội giác của ảnh khi vật ở gần kính nhất.

A 12,5. B. 3,28. C. 3,7. D. 2,8.

Câu 8. Chọn đáp án C

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V

/

/

M

C M

d f 13, 5 5

k 3, 7

f 5

kd d 2, 5 16 13, 5

G kOC 3, 7 d

      

  

       

  



Chọn đáp án C

Câu 9. Một người có mắt có khoảng nhìn rõ là 84cm, điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm. Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm. Tính số bội giác của ảnh khi vật ở xa kính nhất.

A. 12,5. B. 3,28. C. 3,7. D. 2,8.

Câu 9. Chọn đáp án B

 Lời giải:

(5)

+ Khoảng cực viễn: OCVOCCC CC V100cm + Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V

/

/

M

C M

d f 97, 5 5

k 20, 5

f 5

d d 2, 5 100 97, 7

OC 16

G k 20, 5. 3, 28

d 100

      

  

        

   



Chọn đáp án B

Câu 10. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2 cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. số bội giác là

A. 4. B. 3,287 C. 3,7. D. 3.

Câu 10. Chọn đáp án D

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V

/ /

/

C C

/ M

d f d 10

k 6 d 50

f 10

OC OC 26

G k k 6. 3

d d 2 50

  

     

  

 

    

  

Chọn đáp án D

Câu 11. Một người có thê nhìn rõ các vật từ 14 cm đèn 46 cm. Người này dùng kính lúp trên vành có kí hiệu x6,25 để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 10 cm. số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở điểm cực viễn lần lượt là GC và GV. Giá trị (GC + GV) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 11. Chọn đáp án A

 Lời giải:

+ Trên vành ghi x 6,25 nghĩa là: 25cm 6, 25 f 4 cm

 

f   

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V d/ f dM f

k f f

 

   

 

+

M C C

C M C

M M

M V V

10 11 4 14

d OC G 2

OC d f OC 4 14

G k

10 46 4 14 70

d f d

d OC G

4 46 23

      

   

          

C V

G G 2 70 5, 04

   23

Chọn đáp án A

Câu 12. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mặt từ 10cm đến 25cm dùng kính lúp có tiêu cực 5cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB vuông góc với trục chính và cách mắt 9cm thì giá trị của ℓG gần giá trị nào nhất sau đây

A. 21cm B. 12cm C. 25cm D. 38cm

(6)

Câu 12. Chọn đáp án B

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V

 

  

/

1 1 1 1 /

d d f 5 5 cm

d 25

d 9 29 cm Loai

    

  

  

   

 

d

O V F/

A

B C

Ok

A1

B1 M

d

9cm

 

/

C M

d f 20 5

k 5

f 5

G 10 cm

OC 10

G k 5. 2

d 25

   

  

  

  

   



Chọn đáp án B

Câu 13. Một người cận thị dùng kính lúp có tiêu cự f để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng ℓ. Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ngăm chừng ở điểm cực viễn lần lượt là GC và GV. Chọn nhận xét đúng.

A. (f − ℓ) và (GC – GV) không đồng thời bằng 0. B. GC < GV khi f > ℓ.

C. GC > GV khi f < ℓ. D. (f − ℓ)(GC – GV) khi f ≠ ℓ.

Câu 13. Chọn đáp án D

 Lời giải:

+ Sơ đồ tạo ảnh: 1

/ M

O Mat

1 1

d d d

AB A B V d/ f dM f

k f f

 

   

 

+ MC M MC C

C

M

OC d f OC OC OC 1

G k .

d f d f f f 1 d

 

   

 

+

C V

C

C V

C V

f 1 G G

f 1 G G OC f

f G G

  

    



  



Chọn đáp án D

---HẾT---

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi để quan sát tế bào thực vật.. - Chuẩn bị tế bào thực vật để quan sát dưới kính lúp và kính

Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho thu được một ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấy

Bài 9: Dùng kính lúp có số bội giác 2x và kính lúp có số bội giác 3x để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì trong trường hợp nào ta sẽ thấy ảnh lớn hơn. Đáp

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Ta có: Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở điểm cực cận phụ thuộc vào các yếu tố: tiêu cự của kính lúp, khoảng cực cận OC c của mắt, khoảng cách từ mắt đến kính. Ở

Câu 15: Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì không cần đeo kính, nhưng khi đeo kính có độ tụ 1dp thì nhìn rõ vật cách mắt gần nhất 25cm (kính

= 5cm đặt sát mắt. Khi đó trang sách đặt cách kính lúp bao nhiêu ? Độ bội giác của ảnh bằng bao nhiêu 17. 1) Hỏi người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn

Quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay và kính hiển vi quang học - Kính lúp và kính hiển vi là những dụng cụ dùng để quan sát những vật có kích thước nhỏ trong nghiên