Unit 7. Viet Nam and international organisations Looking back
Pronunciation (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối)
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh trọng âm chính của những từ in đậm. Sau đó tập nói các câu.)
Đáp án:
1. en,viron’mental ,organi’sation
2. par’ticipant – ,inter’national com’munity 3. ,eco’nomic ,organi’sation
4. ,disad’vantaged – ,edu’cation 5. ,edu’cational ,oppor’tunities Hướng dẫn dịch:
1. WWF là tổ chức môi trường phi chính phủ lớn nhất thế giới.
2. Việt Nam đã trở thành một thành viên tích cực hơn trong cộng đồng quốc tế.
3. Nhật Bản là nhà hỗ trợ tài chính lớn nhất cho tổ chức quốc tế này.
4. UNICEF giúp đỡ các thanh thiếu có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục việc học.
5. Bây giờ học sinh Việt Nam có nhiều cơ hội giáo dục hơn.
Vocabulary (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối)
Complete the text with the correct forms of the verbs in the box. (Hoàn thành đoạn văn bằng dạng đúng của các động từ trong hộp.)
Đáp án:
1. enter 2. commits 3. aims 4. welcomes 5. promote Hướng dẫn dịch:
Là một thành viên của nhiều tổ chức quốc tế, Việt Nam có thể tham gia ngoại giao với các quốc gia khác trong cộng đồng quốc tế. Đất nước ta cam kết làm việc chặt chẽ với những tổ chức này để đạt được mục tiêu của họ.
Vì Việt Nam có mục tiêu phát triển kinh tế, nước ta đón chào những nhà đầu tư nước ngoài. Việt Nam cũng tạo ra điều kiện tốt cho cả các công ty địa phương và quốc tế.
Điều này sẽ giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
Grammar (trang 85 sách giáo khoa tiếng Anh 10 Kết nối)
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết câu khác sử dụng từ trong ngoặc. Đảm bảo nghĩa của câu viết lại giống câu gốc.)
Đáp án:
1. Viet Nam nowadays is more attractive to foreign tourists than it was.
2. No other international organisations are larger than The United Nations.
3. The international market is more competitive now than it was.
4. Japan is the biggest financial provider to this organisation.
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam từng không hấp dẫn trong mắt du khách nước ngoài bằng ngày nay. (hấp dẫn hơn)
-> Việt Nam ngày nay hấp dẫn trong mắt du khách nước ngoài hơn ngày xưa.
2. Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất. (lớn hơn) -> Không tổ chức quốc tế nào lớn hơn Liên Hợp Quốc.
3. Thị trường quốc tế từng không cạnh tranh như bây giờ. (cạnh tranh hơn)
-> Thị trường quốc tế bây giờ cạnh tranh hơn hồi trước.
4. Không quốc gia nào là nhà hỗ trợ tài chính cho tổ chức này lớn hơn Nhật Bản.
-> Nhật Bản là nhà hỗ trợ tài chính lớn nhất cho tổ chức này.