• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập Hóa 11 phân dạng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập Hóa 11 phân dạng"

Copied!
117
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

[Type text]

CHƯƠNG 5. HIDROCACBON NO A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I – ANKAN (Parafin): CnH2n+2 (n≥1)

* CH4, C2H6, C3H8, …, CnH2n+2 lập thành dãy đồng đẳng của ankan.

* Từ C4 trở đi có đồng phân cấu tạo.

* Danh pháp:

Ankan không phân nhánh: Tên ankan = Tên mạch chính + an .

Ankan phân nhánh: Tên ankan = Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên mạch chính + an .

* Tính chất hóa học: Phản ứng thế, phản ứng tách, phản ứng oxi hóa.

Phản ứng thế:

as'

4 2 3

CH + Cl  CH Cl + HCl (Nguyên tắc phản ứng thế (*).)

Phản ứng halogen hóa.

Phản ứng tách:

 Phản ứng đehiđro hóa C Hn 2n +2 xtt0 C Hn 2n + H2 (Phản ứng tách hiđro)

 Phản ứng cracking: C Hn 2n +2 xtt0 C Ha 2a+2 + C Hb 2b (n=a+b)

(n 3) ankan anken



(2)

[Type text]

 Phản ứng tách (hoàn toàn): C Hn 2n +2 t0 C + H2

Phản ứng oxi hóa

 Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:

t0

n 2n +2 2 2 2

C H + 3n+1 O nCO + (n+1)H O

2



 Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (có xúc tác):

0

xt

4 2 t 2

CH + O  HCHO + H O

Phản ứng điều chế ankan:

4 3 2 3 4

Al C + H O  Al(OH) + CH

0

0

CaO

2 3 n 2n+1

t Ni

n 2n 2 t n 2n+2

R-COONa + NaOH R-H + Na CO (R: C H - )

C H + H C H .





Phản ứng đặc biệt:

1500 C0

4 lam lanh nhanh 2 2 2

2CH  C H + 3H

II – XICLOANKAN: CnH2n (n ≥ 3)

* Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng

* Danh pháp: Tên xicloankan = Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + xiclo + Tên mạch chính + an .

Chú ý: – Mạch chính là mạch vòng.

– Đánh số sao cho tổng các chỉ số vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất.

* Tính chất hóa học:

(3)

[Type text]

Phản ứng thế:

Xiclopentan Brom xiclopentan

Phản ứng cộng mở vòng:

Phản ứng tách

Phản ứng oxi hóa: n 2n 2 t0 2 2

C H + 3nO n CO + n H O

2 

Điều chế:

(4)

[Type text]

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Dạng 1: Viết công thức phân tử (CTPT), công thức cấu tạo (CTCT) và gọi tên ankan – xiclo ankan.

C â u 1 . Viết công thức phân tử của ankan và gốc hiđrocacbon tương ứng:

a) Chứa 10H b) Chức 8C c) Chứa n nguyên tử C d) Chứa (x+1) nguyên tử C.

Giải

Điều kiện đề bài:

Công thức phân tử Ankan

Công thức gốc hiđrocacbon Chứa 10H C4H10 C4H9

Chức 8C Chứa n nguyên tử C

Chứa (x+1) nguyên tử C

C â u 2 . Viết CTPT các hiđrocacbon tương ứng với các gốc ankyl sau: CH3–, C2H5–, C3H7–, C5H11–, C6H13–, C8H17–, C10H21–, CxH2x+1–.

Giải

(5)

[Type text]

Gốc ankyl

Hiđrocacbon tương ứng

Gốc ankyl

Hiđrocacbon tương ứng

CH3– C6H13

C2H5– C8H17

C3H7– C10H21

C5H11– CxH2x+1

C â u 3 . Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankan sau:

pentan, isobutan, 2-metylbutan.

Giải

Công thức cấu tạo Danh pháp

IUPAC Tên thông thường

C â u 4 . Ứng với propan có hai nhóm ankyl là propyl và isopropyl.

a) Hãy viết công thức cấu tạo của chúng và cho biết bậc của nguyên tử cacbon mang hóa trị tự do.

...

...

(6)

[Type text]

...

b) Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn và công thức cấu tạo thu gọn nhất của các chất sau:

Tên

hiđrocacbon Công thức cấu tạo CTCT thu gọn nhất

Isopentan Neopentan

Hexan 2,3-

đimetylbutan 3-etyl-2- metylheptan

3,3-

đimetylpentan

C â u 5 . Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC các ankan có công thức phân tử sau:

a) C4H10 b) C5H12 c) C6H14 d) C7H16(*)

C â u 6 . Viết công thức cấu tạo của các chất có tên gọi sau:

STT Tên gọi Công thức cấu tạo

(7)

[Type text]

1 Pentan

2 2-metylpentan 3 3-etylpentan 4 2,2-đimetylpropan 5 2,2,4-trimetylpentan 6 3-etyl-3-metylpentan

7

1-clo-3-etyl-2- metylpentan (*)

(Lưu ý học sinh gọi tên nhánh theo Alphabet)

8 1,2,4-triclo-3-etyl-2,5- đimetylhexan (*) 9 Xiclopropan 10 Xiclopentan 11 Etylxiclopentan 12 Metylxiclohexan 13 1,4-đimetylxiclohexan

(8)

[Type text]

14 1,2-đicloxiclohexan (*)

C â u 7 . Hãy viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân chứa mạch vòng no ứng với CTPT C4H8, C5H10.

C â u 8 . Đọc tên các chất ứng với các công thức cấu tạo sau:

...

...

...

...

...

Dạng 2: – Viết chuỗi phản ứng

– Tính chất hóa học của ankan và xicloankan.

(9)

[Type text]

C â u 1 . Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a) Phản ứng thế của metan (CH4) với khí clo qua các giai đoạn (xúc tác: ánh sáng)

b) Propan tác dụng với khí clo (tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng (cho biết sản phẩm chính và sản phẩm phụ)

c) Tách một phân tử H2 từ phân tử propan.

d) Đốt cháy hexan.

e) Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom.

f) Dẫn hỗn hợp 4 khí gồm xiclopropan, xiclobutan, xiclopentan và H2 đi vào trong ống có chứa bột niken (Ni) nung nóng.

g) Đun nóng xiclohenxan với brom (tỉ lệ mol 1:1)

C â u 2 . Hai chất A và B có cùng CTPT C5H12, tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất monoclo duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất monoclo. Viết công thức cấu tạo của A, B, các dẫn xuất monoclo tương ứng của chúng và gọi tên.

C â u 3 . Viết phương trình phản ứng và gọi tên phản ứng của isobutan trong các trường hợp sau:

a) Lấy 1 mol isobutan cho tác dụng với 1 mol clo có chiếu sáng.

(10)

[Type text]

b) Lấy 1 mol isobutan cho tác dụng với 1 mol brom (xúc tác:

nhiệt độ)

c) Nung nóng isobutan với xúc tác Cr2O3 để tạo thành C4H8 (isobutilen).

d) Đốt isobutan trong không khí.

C â u 4 . : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng

Axit axetic Natri axetat Metan Metyl clorua Metylen clorua

   

Cacbon tetraclorua Clorofom

C â u 5 . : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng

4 3 4 3 2 6 2 5 4 10

Al Al C CH CH Cl C H C H Cl C H

     

4 4

CH  C  CH C â u 6 . Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện

phản ứng

n-Butan Etan Etyl clorua n-Butan Propen Propan

    

So-da  CO 2  Metan

C â u 7 . : Viết các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng

(11)

[Type text]

C â u 8 . Viết các ptr pư theo sơ đồ sau:

a) CH3COONa  CH4  CH3Cl  C2H6  C2H5Cl

 C4H10  C4H9Cl

b) H2O  H2  CH4  C  CH4  CH3Cl  CH2Cl2

 CHCl3

c) CH3COONa  CH4  HCHO  CO2  NH4HCO3 d) Al4C3  CH4  CO  CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2

e) C2H5COONa  C2H6  C2H5Cl  C2H4Cl2  C2H3Cl3

f) CH3-CH3  C2H4  C2H6  CO2  NaHCO3

g) CnH2n+1COONa  CnH2n+2  CnH2n+1Cl  (CnH2n+1))2

h) CH3COONa  CH4  C2H2  C2H6  C2H5Cl  C4H10  CH3COOH CH4  CH3Cl

(12)

[Type text]

Dạng 4: Viết công thức phân tử (CTPT), công thức cấu tạo (CTCT) và gọi tên ankan – xiclo ankan.

C â u 1 . , , C có c ng thức đơn giản nhất l n lượt là: C 3; C2H5; C3H7 ác định CTPT của , , C trong các tình huống sau

a Ch ng thuộc loại nkan

b. Ch ng thuộc loại hidrocacbon

C â u 2 . ác định CTPT của các hidrocacbon no, mạch hở trong các tình huống sau:

a. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được C 22 có tỉ lệ thể tích là :

b. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được CO22 có tỉ lệ thể tích là :

c. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở C ta được C 22 có tỉ lệ về khối lượng là 11 :

d. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được CO22 có tỉ lệ về khối lượng là :

e. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được C 2

và H2 trong đó thể tích 2Ogấp 1, l n C 2

(13)

[Type text]

C â u 3 . ác định CTPT của các hidrocacbon no, mạch hở trong các tình huống sau:

a. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản phẩm qua bình đựng P2O5 bình đựng dung dịch , ta thấy khối lượng bình t ng , gam c n bình t ng , gam b. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản phẩm qua bình đựng 2SO4 bình đựng dung dịch a , ta thấy khối lượng bình t ng 1 , gam c n bình t ng gam ác định CTCT của biết r ng chỉ tao duy nhất 1 sản phẩm monoclorua

c. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở C lấy sản phẩm qua bình đựng P2O5 bình đựng dung dịch Ca( )2, ta thấy khối lượng bình t ng , gam c n bình thu được gam kết tủa

d Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản phẩm qua bình đựng nước v i trong dư, ta thấy khối lượng bình t ng l n , g và có gam kết tủa

e. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản phẩm qua bình đựng P2O5 bình đựng nước v i trong dư, ta thấy khối lượng bình t ng , gam c n bình khối lượng dung dịch giảm 11, gam

(14)

[Type text]

C â u 4 . Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sẩn phẩm qua dung dịch Ca( )2 dư thu được gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1 , gam

a. Đ CTPT của

b. A Cl 2(1:1) 1 sản phẩm thế duy nhất ác định CTCT của A ?

C â u 5 . Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sẩn phẩm qua dung dịch Ca( )2 dư thu được gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1 , gam

c. Đ CTPT của

d. A Cl 2(1:1) 1 sản phẩm thế duy nhất ác định CTCT của A ?

C â u 6 . Đốt cháy hidrocacbon no, mạch hở, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 550 ml dd Ca(OH)2 lạnh, nồng độ 0,2M, thu được một kết tủa và một dd ung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượng dd ban đ u 12,2 gam. Lọc bỏ kết tủa, cho tiếp Ba(OH)2 dư lại thu thêm một lượng kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa là 28,73g. Tìm CTPT của A?

Dạng 5: Toán hỗn hợp ankan đồng đẳng liên tiếp

(15)

[Type text]

C â u 7 .

a Đốt cháy hoàn toàn 1 lit hai ankan kế tiếp nhau c n , lít O2 ác định ankan và về khối lượng của ch ng

b Đốt cháy hoàn toàn , lit (đktc) hai ankan kế tiếp nhau lấy sản phẩm qua dung dịch a dư thấy khối lượng bình t ng th m ,1 gam ác định ankan và về khối lượng của ch ng

C â u 8 . Đốt cháy hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng P2O5 và bình đựng , thấy khối lượng bình t ng , gam bình t ng , gam

a Tìm hidrocabon b Tính về thể tích

c Tính về khối lượng

C â u 9 . Đốt cháy hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng P2O5 và bình đựng Ca( )2, thấy khối lượng bình t ng , gam bình thu được 1 gam kết tủa và dung dịch , đun nóng dung dịch lại thu được gam kết tủa nữa a Tìm hidrocabon

(16)

[Type text]

b Tính về thể tích c Tính về khối lượng

C â u 1 0 . Đốt cháy hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng Ca(OH)2, thu được 1 gam kết tủa trắng và dung dịch có khối lượng dung dịch nhỏ hơn khối lượng dung dịchh Ca(OH)2 ban đ u là , gam t khác đun nóng dung dịch lại thu được gam kết tủa nữa

a Tìm hidrocabon b Tính về thể tích c Tính về khối lượng

C â u 1 1 .

a nkan , , C là đồng đẳng li n tiếp trong đó C = 2, 75 MA Tìm , và C

b. 3 HIDROCACBON NO, MẠCH HỞ , , C là đồng đẳng li n tiếp trong đó B = 1, 875 MA Tìm , và C

c. 3 HIDROCACBON NO, MẠCH HỞ , , C có ph n tử khối lập thành cấp số cộng với c ng sai 1 , trong đó C = 1,35 MB Tìm , và C

Dạng 6: Phản ứng thế halogen của ankan

(17)

[Type text]

C â u 1 . Tiến hành clo hóa một ankan thu được một

monocloankan B chứa , Clo ác định CTPT của A. Viết phương trình phản ứng của A với khí Clo, gọi tên sản phẩm chính.

C â u 2 . Tiến hành clo hóa một ankan thu được một

monocloankan B chứa , Clo ác định CTPT và các CTCT có thể có của A. Viết phương trình phản ứng của A với khí Clo, gọi tên sản phẩm

C â u 3 . Tiến hành clo hóa một ankan thu được một

monocloankan B chứa 45,86 C ác định CTPT và các CTCT có thể có của A. Viết phương trình phản ứng của A với khí Clo, gọi tên sản phẩm chính.

C â u 4 . Tiến hành brom hóa một ankan A thu được một monobromankan B chứa 52,98% brom.

a. ác định CTPT và các CTCT có thể có của A.

b. ác định CTCT đ ng của A, biết khi brom hóa chỉ thu được 1 sản phẩm duy nhất.

C â u 5 . Tiến hành clo hóa một ankan thu được một monocloankan B chứa 10,33% H.

a. ác định CTPT và các CTCT có thể có của A.

(18)

[Type text]

b. ác định CTCT đ ng của A, biết khi clo hóa thu được 4 sản phẩm.

Học sinh tự luyện:

C â u 1 .

a. hidrocacbon no, mạch hở có C về khối lượng là Tìm CTPT của

b. hidrocacbon no, mạch hở có về khối lượng là Tìm CTPT của

c. hidrocacbon no, mạch hở thuộc dãy đồng đẳng của m tan có C về khối lượng nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng Tìm d Trong dãy đồng đẳng của nkan thì hàm lượng C trong các chất biến thi n như th nào khi n

C â u 2 .

a Đốt cháy 1 lít hidrocacbon no, mạch hở c n , lit 2 ở c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất Tìm

b Đốt cháy 1 lít hidrocacbon no, mạch hở c n lit 2 ở c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất Tìm

C â u 3 .

(19)

[Type text]

a Đốt cháy ,1 mok nkan b ng Cl2 dư lấy sản phẩm thu được vào dung dịch g 3 dư thu được , gam kết tủa trắng Tìm

b nkan khi thế Cl2 tạo ra 1 sản phẩm monoclo trong đó clo chiếm , về khối lượng Tìm CTPT của

c. hidrocacbon no, mạch hở khi thế Cl2 tạo ra 1 sản phẩm monoclo duy nhất trong đó clo chiếm , về khối lượng Tìm CTCT

C â u 4 . Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch hở b ng 1 , thể tích 2 ỗn hợp sản phẩm sau khi đã được làm lạnh có tỉ khối so với 2 là Tìm

C â u 5 . Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch hở b ng 11 thể tích 2 ỗn hợp sản phẩm sau khi đã được làm lạnh có tỉ khối so với 2 là 1 ,

a. Tìm CTPT của

b. Tìm CTCT của biết r ng chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế duy nhất monoclo

C â u 6 . ỗn hợp gồm hai ankan , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với e là 1 , ác định

CTPT của , và thể tích của ch ng trong hỗn hợp Đs:C4H10 (40%); C5H12(60%)

(20)

[Type text]

C â u 7 . Đốt cháy hoàn toàn 1 , g hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc 1 , lít C 2 (đo ở 00C, 2 atm).

a/Tính thể tích của hỗn hợp hai ankan

b/ ác định CTPT và viết CTCT của hai ankan Đs:11, lít; C2H6 và C3H8

C â u 8 . ột hỗn hợp gồm hai ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 1 , g Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp c n , g xi

a/Tính khối lượng C 2 và H2 tạo thành

b/Tìm CTPT của hai ankan Đs: , g C 2; 16,2g H2O; C3H8 và C4H10

C â u 9 . Đốt cháy hoàn toàn , g hỗn hợp hai ankan ấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình Ba(OH)2 thấy khối lượng bình t ng 1 , g

a/Tính khối lượng C 2 và H2O?

b/ ếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp tìm CTPT hai ankan Đs: g C 2 46,8g H2O; C3H8; C4H10

C â u 1 0 . Đốt cháy lít hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng dẫn sản phẩm l n lượt qua bình (1) đựng CaCl2 khan rồi bình ( ) đựng dung dịch Sau thí

(21)

[Type text]

nghiệm khối lượng bình (1) t ng , g bình ( ) t ng , g Lập CTPT của hai ankan và tính theo thể tích của hai ankan trong hỗn hợp các thể tích khí đo ở đkc Đs:C 4 (33,3%); C2H6(66,7%)

C â u 1 1 . Đốt cháy hoàn toàn , gam hỗn hợp gồm hai ankan (ở thể khí trong đkc) hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch a( )2 thấy khối lượng bình t ng 1 , gam

a/Tính khối lượng mỗi sản phẩm cháy

b/Tìm CTPT 2 ankan biết số nguy n tử cacbon trong chất này gấp đ i số nguy n tử cacbon trong chất kia

c/Cho hốn hợp ankan tr n vào bình kín rồi đốt cháy hoàn toàn ankan sau đó đa bình về nhiệt độ ban đ u hỏi áp

suất trong bình t ng giảm bao nhi u so với trớc Đs: g; , g; C2H6; C4H10; P2=4,33P1

C â u 1 2 . Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm metan và etan so với kh ng khí b ng , ỏi phải d ng bao nhi u lít khí xi để đốt cháy hoàn toàn lít hỗn hợp đó Tính khối

lượng mỗi sản phẩm sinh ra Thể tích các khí đo ở đkc Đs:V= , lít; , g C 2; 5,062g H2O

C â u 1 3 . Đốt cháy 1 , ml hỗn hợp gồm C 4, C3H8, CO ta thu đợc , ml khí C 2 ở c ng điều kiện

(22)

[Type text]

a/Tính thể tích propan trong hỗn hợp

b/ ỗn hợp nhẹ hay n ng hơn nitơ Đs:n ng hơn

C â u 1 4 . Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm 2, CH4, C so với hiđro b ng , Để đốt cháy đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp này c n 1, thể tích xi ác định thành ph n về thể tích của hỗn hợp

C â u 1 5 . Khí CO2 sinh ra khi đốt , lít hỗn hợp propan và butan được dẫn vào dung dịch a tạo ra , g Na2CO3 và 252g NaHCO3 ãy xác định thành ph n thể tích của hỗn hợp hai hiđrocacbon tr n Các thể tích khí đo ở đkc

C â u 1 6 . hi đốt hoàn toàn , g một hợp chất hữu cơ ngời ta đợc 1,1 lít C 2 (đkc) và 1, gam 2 hối lượng ph n tử của hợp chất b ng ãy xác định CTPT và CTCT của hợp chất biết r ng khi tác dụng với clo (có ánh áng khuếch tán) sinh ra sản phẩm thế chỉ chứa 1 nguy n tử clo?

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon (ở

thể khí ) khối lượng ph n tử hơn kém nhau gam Sản phẩm tạo thành cho đi qua bình đựng P2O5 và bình đựng Ca thì bình (1) t ng gam bình ( ) t ng , gam

(23)

[Type text]

a/Các hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào b/ ác định c ng thức của hai hiđrocacbon

c/Tính thể tích khí xi (đkc) c n để đốt cháy hỗn hợp Đs:C 4 và C3H8 12,32(lít)

C â u 1 8 . , gam hỗn hợp ankan và là đồng đẳng li n tiếp đợc đốt cháy hoàn toàn thu đợc , g 2O. Tìm

CTPT và CTCT của và Đs:C2H6 và C3H8

C â u 1 9 . Tính thể tích khí metan sinh ra (đkc) trong các trờng hợp sau

a/ Cho 50g natri axetat khan tác dụng với một lượng đá v i trộn a

b/ Cho , g nh m cacbua tác dụng với nước Đs:1 , lít; 1 , lít

C â u 2 0 . ột ankan có thành ph n nguy n tố : C= , 1, =1 , tỉ khối hơi đối với kh ng khí b ng 3,93

a/ ác định CTPT của ankan

b/ Cho biết đó là ankan mạch thẳng hãy viết CTCT và gọi t n c/ Tính thành ph n thể tích của hỗn hợp gồm hơi ankan đó và kh ng khí để có khả n ng nổ mạnh nhất

d/ ếu cho nổ 1 lít hỗn hợp tr n thì đợc bao nhi u lít CO2 Các thể tích khí được đo ở c ng điều kiện

(24)

[Type text]

Đs:a/

C8H18 c/ 2:125 d/12,6lít

C â u 2 1 . Cho hỗn hợp ankan và 2 (trong đó chiếm 1/1 thể tích ) vào bình kín thì áp suất trong bình là atm Đốt cháy hỗn hợp khí sau phản ứng ngng tụ hơi nước rồi đa bình về nhiệt độ ban đ u thì áp suất c n là 1, atm ác định CTPT của

C â u 2 2 . hi cho một hiđrocacbon no tác dụng với rom chỉ thu đợc một dẫn suất chứa rom có tỉ khối hơi đối với kh ng khí b ng , ác định CTPT của hiđrocacbon đó và viết CTCT các đồng ph n Cho biết đồng ph n nào là CTCT đ ng đọc t n

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn , gam một ankan rồi dẫn toàn bộ

khí CO2 sinh ra qua bình đựng dung dịch a( )2 thì thu đợc 1, gam muối trung h a và ,1 gam muối axit ác định CTPT và CTCT của ankan Đs:C5H12 C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

C â u 1 . Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm C3H8 và C4H10 đối với hidro b ng 25,5. Ph n tr m theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đ u l n lượt là :

(25)

[Type text]

A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 35% và 65%.

C â u 2 . Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hợp chất hữu cơ Y c n 5 lít oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và lít hơi nước.

Biết thể tích các khí và hơi đo ở c ng điều kiện. CTPT của Y là :

A. CH4O B. C3H8 C. C4H10O D. C3H8O

C â u 3 . Đốt cháy hoàn toàn 30ml hỗn hợp metan và H2 c n ml oxi Các khí đo ở đktc Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp l n lượt là :

A. 20ml và 10ml. B. 15ml và 15ml. C. 14ml và 16ml. D. 9ml và 21ml.

C â u 4 . Cracking hoàn toàn một ankan thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hidro b ng 18. CTPT của X là :

A. C4H8O B. C5H10 C. C5H12 D. C6H12

C â u 5 . Khi cho hợp chất 2,3-đimetylbutan phản ứng với clo (có ánh sáng khuếch tán theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì thu được bao nhiêu sản phẩm đồng phân ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

C â u 6 . Dãy chất nào sau đ y chỉ chứa các hidrocacbon no ? A. CH4, C2H6, C4H10, C6H14, CnH2n+2.

(26)

[Type text]

B. CH4, C2H4, C4H10, C3H8, C3H6, CnH2n+2. C. C2H2, C3H6, C4H10, C3H8, CnH2n.

D. CH4, C2H6, C4H8, C5H12, C6H14, CnH2n.

C â u 7 . Cho sơ đồ phản ứng sau : Al4C3 + HCl  X + Y.

Hỏi X và Y l n lượt là chất nào sau đ y

A. Al(OH)3, C2H6. B. Al(OH)3, C2H2. C.

AlCl3, CH4. D. Al(OH)3, CH4.

C â u 8 . Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu được số mol H2O gấp đ i số mol CO2. CTPT của X là :

A. C2H6 B. CH4 C. C3H8 D. C4H10

C â u 9 . Để điều chế 2,8 gam CH4 với hiệu suất phản ứng 75% thì khối lượng nhôm cacbua c n dùng là :

A. 8,4 gam B. 6,3 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gam

C â u 1 0 . hi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu được

2 2

CO H O

n n . Hỏi X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đ y A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren

C â u 1 1 . Một hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với H2 là 24,8. CTPT của hai ankan là :

A. C2H6 và C3H8. B. C3H8 và C4H10. C.

C4H10 và C5H12. D. CH4 và C2H6.

(27)

[Type text]

C â u 1 2 . Hợp chất xicloankan nào sau đ y cho phản ứng cộng mở v ng đối với H2 (Ni, to) và Br2 ?

A. Xiclopentan B. Xiclopropan C.

Xiclohexan D. Xicloheptan

C â u 1 3 . Số đồng phân của dẫn xuất hidrocacbon ứng với công thức phân tử C3H7Cl là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

C â u 1 4 . Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít một ankan khí đktc, thu được 13,2g khí CO2. CTPT của X là :

A. CH4 B. C4H10 C. C3H8 D. C2H6

C â u 1 5 . Công thức cấu tạo nào sau đ y là ph hợp với tên gọi 1-brom-2-clo-3-metylpentan.

A. CH2Cl–CHBr–CH(CH3)–CH2–CH3. B. CH2Br–

CHCl–CH(CH3)–CH2–CH3.

C â u 1 6 . C. CH2Br–CHCl–CH2–CH(CH3)–CH3. D.

CH3–CH2Br–CHCl–CH(CH3)–CH3.

C â u 1 7 . Công thức của một hidrocacbon X mạch hở có dạng (CxH2x+1)n. Giá trị của n là

A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

C â u 1 8 . Đốt cháy một ankan , thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và nước b ng 11 : 6. CTPT của X là :

(28)

[Type text]

A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10

C â u 1 9 . Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hidrocacbon thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và , gam 2O. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là bao nhiêu ?

A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 10,08 lít D. 2,24 lít

C â u 2 0 . Đốt cháy 10ml một hidrocacbon Y b ng ml oxi dư Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn ml trong đó có ml oxi, các khí đo ở c ng điều kiện.

CTPT của Y là :

A. C3H6 B. C3H8 C. C4H8 D. C4H10

C â u 2 1 . Crackinh 5,8 gam C4H10 thu được hỗn hợp khí X.

Đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được a gam H2O. Giá trị của a là :

A. 9 gam B. 18 gam C. 15 gam D. 20 gam

C â u 2 2 . Một hidrocacbon Y thể khí ở điều kiện thường, không làm mất màu nước brom và khi phản ứng với clo (ánh sáng) chỉ thu được một sản phẩm thế monoclo.

CTPT của Y là :

A. propen B. etan C. isobutan D. propan

C â u 2 3 . Cho một hidrocacbon X có công thức phân tử C8H18, khi tham gia phản ứng thế với clo thu được một sản

(29)

[Type text]

phẩm thế monoclo duy nhất. Công thức cấu tạo của X là :

A. 2,2,3,3-tetrametylbutan B. 2,5-đimetylhexan

C. 3,4-đimetylhexan D. 2,3,4-

trimetylpentan

C â u 2 4 . Đốt cháy hoàn toàn a mol một ankan Y. Dẫn hết sản phẩm l n lượt qua bình (I) chứa P2O5 và bình (II) chứa đ c thì khối lượng bình ( ) t ng 1 , gam và bình ( ) t ng gam Giá trị của a là :

A. 0,05 mol B. 0,5 mol C. 0,1 mol D. 0,15 mol

C â u 2 5 . Hỗn hợp X gồm hai ankan là đồng đẳng liên tiếp nhau và có khối lượng 10,2 gam.

Đốt cháy hoàn toàn X c n 36,8 gam oxi. Khối lượng CO2 và H2 thu được l n lượt là :

A. 39,6 gam và 12,6 gam. B. 30,8 gam và 16,2 gam.

C. 35,2 gam và 14,4 gam. D. 4,4 gam và 20 gam.

C â u 2 6 . Thực hiện phản ứng thế giữa ankan X với clo có ánh sáng x c tác, thu được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo chiếm 45,223%. CTPT của ankan X là :

A. C3H8 B. C2H6 C. CH4 D. C4H10

(30)

[Type text]

C â u 2 7 . Cho 20ml khí propan phản ứng với 60ml khí oxi trong bình kín ở nhiệt độ và áp suất kh ng đổi theo phản ứng sau : C3H8 (k) + 5O2 (k)  3CO2 (k) + 4H2O (k)

Sau phản ứng, thể tích hỗn hợp khí thu được là :

A. 80ml B. 92ml C. 95ml D. 110ml

C â u 2 8 . Khi cho CH4 phản ứng thế với clo có ánh sáng khuếch tán thì thu được dẫn xuất của clo, trong đó clo chiếm 83,53% theo khối lượng. Số nguyên tử hidro đã thay thế nguyên tử clo là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

C â u 2 9 . Khi tiến hành crackinh C4H10 sẽ thu được những sản phẩm nào sau đ y ?

A. C4H8 B. H2

C. CH4, C2H6, C3H6 và C2H4 D. Cả a, b và c đều đ ng

C â u 3 0 . Ankan Y có công thức phân tử là C6H14. Số đồng phân dẫn xuất monoclo lớn nhất có thể thu được khi thực hiện phản ứng thế halogen vào Y là bao nhiêu?

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B A C A A C B C A B B B A B

(31)

[Type text]

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C A D A B A C D A B C B D D

(32)

[Type text]

CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. ANKEN VÀ ANKAĐIEN

ANKEN ANKAĐIEN

CTT Q

CnH2n (n ≥ ) CnH2n-2 (n ≥ ) Đ c

điểm cấu

tạo

Anken có 1 liên kết đ i C=C

nkađien có li n kết đ i C=C

Đồng phân

có đồng phân mạch

cacbon và đồng phân vị trí nối đ i (từ C4)

có đồng phân mạch cacbon (từ C ) và đồng phân vị trí nối đ i (từ C4)

Một số anken và ankađien có đồng phân hình học.

Tính chất

hóa học đ c trưng

a. Phản ứng cộng:

Tác nh n đối xứng X2 (H2, Cl2, Br2):

CnH2n + X2 CnH2nX2

a. Phản ứng cộng:

Tác nh n đối xứng X2 (H2, Cl2, Br2):

CnH2n-2 + 2X2 CnH2n-

2X4

(33)

[Type text]

 Tác nhân bất đối xứng HX (H- OH, HCl, HBr):

CnH2n + HX CnH2n+1X

b. Phản ứng trùng hợp:

c. Phản ứng oxi hóa:

 Oxi hóa hoàn toàn:

CnH2n + O2 n CO2 + n H2O

 Oxi hóa không

 Tác nhân bất đối xứng HX (H-OH, HCl, HBr):

CnH2n-2 + 2 HX CnH2nX2

b. Phản ứng trùng hợp:

c. Phản ứng oxi hóa:

 Oxi hóa hoàn toàn:

CnH2n-2 + O2 n CO2 + (n-1) H2O

 Oxi hóa không hoàn toàn (dd KMnO4): phản ứng

(34)

[Type text]

hoàn toàn (dd KMnO4):

vào nối đ i tương tự anken

Điều chế

Phòng thí nghiệm:

Công nghiệp: ankan

→ anken + H2 CH3 – CH3 → CH2 = CH2 + H2

ankan → ankađien + 2 H2

II. ANKIN

CTTQ CnH2n-2 (n ≥ ) Đ c điểm

cấu tạo

Ankin có 1 liên kết ba C≡C Đồng

phân

Có đồng phân mạch cacbon (từ C ) và đồng phân vị trí nối ba (từ C4)

Tính chất a. Phản ứng cộng:

(35)

[Type text]

hóa học đ c trưng

Tác nh n đối xứng X2 (H2, Cl2, Br2):

CnH2n-2 + 2X2 CnH2n-2X4

 Tác nhân bất đối xứng HX (H-OH, HCl, HBr):

CnH2n-2 + 2 HX CnH2nX2

b. Đinme và trime hóa:

c. Phản ứng oxi hóa:

 Oxi hóa hoàn toàn:

CnH2n-2 + O2 n CO2 + (n-1) H2O

 Oxi hóa không hoàn toàn (dd KMnO4): ankin làm mất màu dd

(36)

[Type text]

KMnO4

Điều chế CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2 2 CH4

→ C2H2 + 3H2

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

ANKEN

Dạng 1: Khái niệm – Viết đồng phân – Gọi tên

C â u 1 . Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo chung cho anken. So sánh anken với ankan về đ c điểm cấu tạo và tính chất hóa học. Cho thí dụ minh họa ?

C â u 2 . Các nhận xét sau đ y đ ng hay sai

a) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n ...

b) Tất cả các chất có công thức chung là CnH2n đều là anken ....

c) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom ...

d) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken ...

C â u 3 . Viết các đồng phân và gọi tên các chất có CTPT sau : a) C4H8 b) Anken C5H10 c) Anken C6H12

C â u 4 . ác định CTPT của anken có :

a) 6 nguyên tử H ... b) 4 nguyên tử C ...

(37)

[Type text]

c) 16 nguyên tử H ... d) n nguyên tử C ...

C â u 5 . Gọi tên các chất có CTCT sau :

a) CH3 – CH2 – CH = CH2 ...

b) CH3 – CH = CH– CH2 – CH2 – CH3 ...

c) ... d) ...

e) ... g) ...

C â u 6 . Hãy viết công thức cấu tạo của các anken sau : a) pent-2-en

b) 2-metylbut-1-en c) 2-metylpent-2-en

d) isobutilen

e) 3-metylhex-2-en

g) 2,3-đimetylbut-2- en

C â u 7 . Viết CTCT các chất có tên sau : a) 3-etyl-4,5-dimetyl hept-2-en.

b) 4-clo-2,3-dimetyl hex-1-en.

Dạng 2: Phương trình phản ứng – Điều chế - Ứng dụng

C â u 8 . Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi:

(38)

[Type text]

a) Propilen tác dụng với hiđro,đun nóng (x c tác i) b) But-2-en tác dụng với hiđo clorua

c) Metylpropen tác dụng với nước có xúc tác axit.

d) Trùng hợp but-1-en.

C â u 9 . Hãy viết phương trình hóa học của propen dưới tác dụng của các tác nh n và điều kiện phản ứng sau:

a) Br2 trong CCl4 b) HI

c) H2SO4 98%

d) H2O/H+, t0 e) KMnO4/H2O

g) Áp suất và nhiệt độ cao

C â u 1 0 . Thực hiện chuỗi biến hóa sau : (Viết b ng CTCT) a) CH4  C2H2  C2H6  C2H5Cl  C2H4  C2H5OH  C2H4  PE  CO2  CaCO3  CaO

b) C4H10  C2H4  C2H4Br2  C2H4  C2H5Cl  C2H4Cl2 (C2H4Cl2 sản phẩm chính)

C â u 1 1 . Thực hiện chuỗi phản ứng sau :

(39)

[Type text]

C â u 1 2 . oàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi điều kiện phản ứng, nếu có). Xác định sản phẩm chính phụ (nếu có), gọi tên sản phẩm :

a) Propilen + nước

b) Propen + axit clohiđric c) But-1-en + axit bromhiđric d) But-2-en + axit clohiđric

e) 2-metyl but-1-en + axit clohiđric g) 2 –metyl propen + nước.

C â u 1 3 . Viết phương trình phản ứng : a) Điều chế PE từ natri axetat.

b) Điều chế Etilen glycol từ ancol propylic.

C â u 1 4 . Viết sơ đồ phản ứng trùng hợp isobutilen và chỉ rõ monome, mắt xích của polime và tính khối lượng mol phân tử trung bình của poli isobutilen nếu hệ số polime hóa trung bình của nó là 15000

Dạng 3: Nhận biết – Tách chất

C â u 1 5 . Trình bày phương pháp hóa học để:

a) Phân biệt metan và etilen.

(40)

[Type text]

b) Tách lấy khí metan từ hỗn hợp với etilen.

c) Phân biệt hai bình kh ng dán nhãn đựng hexan và hex-1-en.

Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã d ng.

C â u 1 6 . Trình bày phản ứng hóa học để phân biệt ba khí:

etan, etilen và cacbon đioxit

a) Tách metan từ hỗn hợp metan có lẫn etilen.

b) Tách Etilen từ hỗn hợp etilen có lẫn metan.

Dạng 4: Xác định CTPT anken

C â u 1 7 . ác định CTPT, Viết CTCT và gọi tên các chất :

a) idro hóa hoàn toàn gam anken thu được 7,2 gam ankan tương ứng.

b) Cho 2,52 gam anken tác dụng hết với dd Br2 thì tạo thành 12,12 gam sản phẩm cộng.

c) Cho , gam hidrocacbon ( ) là đồng đẳng của etilen tác dụng vừa đủ với 50 gam dd Br2 40%.

d) idrat hóa anken ( ) thu được chất (B), trong (B) có chứa 26,6% oxi về khối lượng.

(41)

[Type text]

e) Hidro hóa hoàn toàn 0,7 gam 1 Anken c n dùng 246,4 cm3 hiđro ( đo ở 27,30C và 1 at)

C â u 1 8 . Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit HCHC (A) ở thể khí, thu đựơc được 16,8 lit CO2 và 13,5 gam nước. Biết 1 lit (A) có khối lượng 1, gam (các khí đo ở đkc)

a) ác định CTPT (A).

b) Viết các đồng phân (A). Chọn CTCT (A), biết (A) làm mất màu dung dịch Br2.

C â u 1 9 . iđro hóa hoàn toàn một mẫu anken thì hết 448 ml H2 (đktc) và thu được một ankan phân nhánh. Cũng lượng anken đó khi tác dụng với brom thì tạo thành 4,32 g dẫn xuất đibrom Giả thiết hiệu suất các phản ứng đạt 1 ãy xác định công thức cấu tạo và gọi tên anken đã cho

C â u 2 0 . Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Hỗn hợp này vừa đủ làm mất màu 80,0 g dung dịch 20% brom trong CCl4 hi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thì tạo thành 13,44 lít CO2 (đktc)

a) ác định công thức cấu tạo của ankan và anken đã cho b) ác định tỉ khối của hỗn hợp đó so với không khí

(42)

[Type text]

C â u 2 1 . Hỗn hợp khí A chứa 1 ankan và 1 anken. Khối lượng hỗn hợp A là 9,00 gam và thể tích là , lít Đốt cháy hoàn toàn , thu được 13,44 lít CO2. Các thể tích được đo ở đktc

ác định công thức phân tử và ph n tr m thể tích từng chất trong A.

C â u 2 2 . 2,8 g anken A vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 8,0g Br2

a) Viết phương trình hóa học (dùng công thức chung của anken CnH2n) và tính khối lượng mol phân tử của A

b) Biết r ng khi hiđrat hóa anken thì thu được chỉ một ancol duy nhất. Hãy cho biết A có thể có cấu tr c như thế nào ?

C â u 2 3 . Cho một lượng anken X tác dụng với H2O (có xúc tác H2SO4) được chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bình đựng nước ban đ u t ng , g ếu cho một lượng như tr n tác dụng với r, thu được chất Z, thấy khối lượng Y, Z thu được khác nhau 9,45 g. Tìm công thức phân tử, gọi tên của X, giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Dạng 5: Toán hỗn hợp anken đồng đẳng

(43)

[Type text]

C â u 2 4 . Cho 1,83 gam hỗn hợp 2 anken qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng Brom tham gia phản ứng là 8 gam.

a) Tính tổng số mol anken có trong hỗn hợp ?

b) Đốt cháy hoàn toàn 0,91 gam hỗn hợp trên. Tính thể tích oxi c n dùng ?

c) ác định CTPT của 2 anken, biết ch ng là đồng đẳng liên tiếp của nhau.

C â u 2 5 . Dẫn 3,584 lít hỗn hợp X gồm 2 anken A và B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước brom (dư), thấy khối lượng bình đựng nước brom t ng 1 , g

a) Tìm công thức phân tử của A, B (biết thể tích khí đo ở 0oC và 1,25 atm) và tính thành ph n ph n tr m thể tích của mỗi anken.

b) Tính tỉ khối của hỗn hợp so với H2

C â u 2 6 . Hỗn hợp khí A chứa hiđro và anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối của đối với hiđro là , Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có m t chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là 11, ác định công thức phân tử và ph n tr m thể tích của từng chất trong hỗn hợp A và hỗn hợp B.

(44)

[Type text]

Dạng 6: Toán hỗn hợp – Tổng hợp

C â u 2 7 . Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm metan và etilen lội qua dung dịch rom (có dư), thấy khối lượng bình brom t ng 2,8 gam.

a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đ u.

b) Nếu đốt cháy hỗn hợp trên, rồi toàn bộ sản phẩm dẫn vào dd nước v i trong có dư, thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam ?

C â u 2 8 . Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối hơi so với H2 b ng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken b ng ), thu được hỗn hợp Y. Tính tỉ khối của Y so với H2. Các thể tích khí đo ở đktc

C â u 2 9 . Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen(đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và không còn khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng t ng ,90 gam.

a) Viết các phương trình hóa học và giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên.

(45)

[Type text]

b) Tính thành ph n ph n tr m về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đ u.

C â u 3 0 . Hỗn hợp khí A chứa eten và hiđro Tỉ khối của đối với hiđro là , ẫn đi qua chất xúc tác Ni nung nóng thì A biến thành hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với hiđro là 9,0.Tính hiệu suất phản ứng cộng hiđro của eten.

C â u 3 1 . Hỗn hợp khí A chứa hiđro và 1 anken Tỉ khối của A đối với hiđro là Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có m t chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là , ác định công thức phân tử và ph n tr m thể tích của từng chất trong hỗn hợp A và hỗn hợp B.

ANKAĐIEN

Dạng 1: Khái niệm – Đồng phân – Gọi tên

C â u 1 . a) Hãy phân biệt các khái niệm polien, đien, ankađien

?

b) Đien được phân loại như thế nào ? Mỗi loại cho 1 thí dụ ? c) Viết công thức phân tử chung của ankađien so sánh với công thức chung của ankan và anken ?

(46)

[Type text]

C â u 2 . Các nhận xét sau đ y đ ng hay sai

a) Các chất đồng phân có công thức CnH2n-2 đều là ankadien ....

b) Các ankadien đều có công thức CnH2n-2 ...

c) Các ankadien đều có 2 liên kết đ i ...

d) Các chất có 2 liên kết đ i đều là ankadien ...

C â u 3 . Viết công thức cấu tạo của :

a) 2,3-dimetylbuta-1,3-dien b) 3-metylpenta-1,4-dien

C â u 4 . Viết công thức cấu tạo và gọi t n các ankađien đồng phân có công thức phân tử : C4H6 và C5H8. Chỉ rõ đ u là ankađien li n hợp ?

C â u 5 . Ghép tên chất với công thức cấu tạo chung : Tên chất Công thức cấu tạo 1 4-etyl-2-metylhexan A (CH3)3CCH2C(CH3)3 2 1,1-

etylmetylxiclopropan B (CH3)2CHCH2CH(CH2CH3)2

3 3,3-dimetylbut-1-en C (CH3)2C=C(CH3)2 4 divinyl D CH2=CHC(CH3)3

5 isopropylxiclopropan E CH2=CHC(CH3)=CH2

6 isopren F

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vì dưới tác động của nhiệt độ, từ một chất (đá vôi) bị phân hủy thành hai chất (vôi sống và khí cacbonic). a) Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế

Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. III.. Sự

- Chất điện li yếu : là các chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. Một

Thể tích không khí nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên làA. Hướng

Ví dụ 1: Khi cracking hoàn toàn một thể tích hexan (X) thu được bốn thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H

Ví dụ 1: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y chỉ một sản phẩm thế.. Hướng

Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của M, biết rằng M cho kết tủa với dung dịch AgNO 3

Trong phân tử anken có 1 liên kết đôi C = C, gây nên tính chất hóa học đặc trưng của anken: dễ dàng tham gia phản ứng cộng tạo thành hợp chất no tương ứng.. Hiđrat hóa