ĐỀ CHÍNH THỨC
www.thuvienhoclieu.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2 1 x
x
.
A. x1. B. x . C. x1. D. x1.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A. n4
2;1 . B. n1
2; 1 .
C. n3
1;2 .
D. n2
1;2 .Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn ( )C tâm (3; 4)I , bán kính R5 có phương trình là
A.
x3
2 y4
2 25. B.
x3
2 y4
2 5.C.
x3
2 y4
2 5. D.
x3
2 y4
225.Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x2y 2 0? A. N
1;1 . B. M
1;1
. C. P
0; 1
. D. Q
1;0 . Câu 5: Cho 0;2
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. sin 0. B. tan 0. C. cos 0. D. cos 0. Câu 6: Cho hai góc , a b tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin
a b
sin cosa bcos sina b. B. sin
a b
sin sina bcos cosa b. C. sin
a b
sin cosa bcos sina b. D. sin
a b
sin sina bcos cosa b. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
E có phương trình chính tắc 2 2 1.16 9
x y
Độ dài trục lớn của elip bằng
A. 9. B. 6. C. 16. D. 8.
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của cung có số đo 25 4
nằm ở góc phần tư thứ mấy?
A. I . B. IV . C. III . D. II .
Câu 9: Cho tam giác ABC có các cạnh BC a 6cm, AC b 7cm, AB c 5cm. Tính cos .A
A. 1
cos .
A5 B. 19
cos .
A 35 C. 5
cos .
A 7 D. 3
cos .
A35
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f x( )ax2bx c a ( 0). Điều kiện cần và đủ để ( ) 0,
f x x là A. 0
0 a
. B. 0
0 a
. C. 0
0 a
. D. 0
0 a
.
Câu 11: Cho hai bất phương trình 1 1 0 x x
và 3 x m 0 (m là tham số) lần lượt có tập nghiệm www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
là S S1, 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc
10 ; 10
để S1S2?A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 7 .
Câu 12: Cho tam thức f x
x2
m1
x2m2 (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để f x
0, x
4;
. Tính tổng tất cả các phần tử củaS.
A. 3. B. 7. C. 10 . D. 15.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB8cm BC, 6cm và N là trung điểm AC. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN.
A. R5cm. B. 25 6 .
R cm C. 25
12 .
R cm D. 25
8 . R cm Câu 14: Cho 1
cot 3. Tính giá trị biểu thức cos2
.cos .sinP 2 .
A. 9
P 100. B. 3
P 16. C. 3
P16. D. 9
P100.
Câu 15: Nếu 1
sin cos
x x3 và 3
2 x 2
thì tan
8
a b
x ,
a b;
. Tính S b a . A. S 26. B. S 8. C. S26. D. S 8.B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
a) Lập bảng xét dấu biểu thức f x
3x2. b) Giải bất phương trình x2 x 2 2.Câu 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức 1 sin 2 1 tan cos 2 1 tan
a a
a a
(khi các biểu thức có nghĩa).
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A
3;2 và đường thẳng: 4 3 3 0
d x y .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A và nhận u
1;4 làm vectơ chỉ phương.b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
c) Gọi
C1 là đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d tại H,
C2 là đường tròn có tâm I thuộc d và cắt đường tròn
C1 tại hai điểm phân biệt ,H K sao cho diện tích tứ giácAHIK bằng 12 . Tìm tọa độ điểm I biết I có hoành độ dương.
--- HẾT ---
Họ và tên:………...………...SBD: ……...………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2018-2019 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
102 C B D A D C D A B A D C B D D
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 102; 105; 108; 111; 114; 117; 120; 123.
Câu Nội dung Điểm
1
a (1đ)
Lập bảng xét dấu biểu thức f x
3x2.
0 23f x x 0,5
Bảng xét dấu:
x 2
3
f x 0
0,5
b (1đ)
Giải bất phương trình x2 x 2 2.
2 2 2 2 2 4
x x x x 0,5
x2 x 2 0.
(Tìm đúng nghiệm tam thức 0,25; lập đúng bảng xét dấu 0,25) 0,5 KL S
; 1
2;
. 0,252 (1đ)
Chứng minh đẳng thức 1 sin 2 1 tan cos 2 1 tan
a a
a a
22 2
sin cos
1 sin 2 cos sin
cos 2 cos sin cos sin
a a
a a a
VT a a a a a
(Đúng mỗi biểu thức 0,25)
0,5 1 tan
1 tan
a VP a
0,5
3
a (0,75đ)
Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A
3;2 và nhận u
1;4làm vectơ chỉ phương.
PTTS 3
: .
2 4
x t
y t
0,75
b (0,75đ)
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A
3;2 trên đường thẳng : 4d x3y 3 0.Đường thẳng AH qua A và vuông góc với d nên có phương trình:
3x4y 1 0 0,5
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ 3 4 1 0
4 3 3 0
x y x y
, suy ta 3 1
( ; )
H 5 5 . 0,25 c
(0,5đ) Gọi
C1 là đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d tại H,
C2là đường tròn có tâm I thuộc d và cắt đường tròn
C1 tại hai điểm phân biệt ,H K sao cho diện tích tứ giác AHIK bằng 12 . Tìm tọa độ điểm I biết I có www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com hoành độ dương.
d
K
I A
H
12 6
AHIK AHI
S S . Mà AH 3 IH 4. 0,25
( ;3 4 ).
3 I d I t t
2 2 2 3
3 1 3 4
16 ( ) ( ) 16 9
5 5 3 ( )
5 t t
IH t
t l
(3; 3)
I 0,25 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
---Hết---
www.thuvienhoclieu.com Trang 4