1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 11
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y x36x29x1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 1 3 3 2 9 0
2x x 2x m có một nghiệm duy nhất:
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: cos2x(12cosx)(sinxcosx)0
b) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1i z) 1 3i 0. Tìm phần ảo của số phức w 1 zi z Câu 3 (0,5 điểm) Giải bất phương trình: 3
2log (x 1) log 3(2x 1) 2 Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2
1 3
x y x y
x y x y
(x,y )
Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân 1
2
0
1 2 x
I
x e dxCâu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA.
Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình: x y 1 0, phương trình đường cao kẻ từ B là: x2y 2 0. Điểm M(2;1) thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.
Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;0;3), C(0;2;1). Lập phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC.
Câu 9 (0,5 điểm) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ.
Câu 10 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z và x y z 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x z 3
P y
z y
.
---Hết---
2
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA (ĐỀ 11)
Câu Đáp án Điểm
1.a (1,0 điểm)
TXĐ:D ,y/ 3x212x9 . ' 0 3 1 y x
x
Hàm số nghịch biến trên các khoảng(-;1) và (3;+ ), đồng biến trên khoảng (1;3) lim , lim
x y x y
BBT x 1 3
'y + 0 – 0 +
y 3
- 1
Đồ thị : đi qua các điểm (3;-1), (1;3), (2;1), (0;-1)
0.25
0.25
0.25
0.25
1.b (1,0 điểm)
Pt : 1 3 3 2 9 0
2x x 2x m x36x29x 1 2m1 (*)
Pt (*) là pt hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d y2m1 (d cùng phương trục Ox) . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (C) và d. Dựa vào đồ thị (C), để pt có một nghiệm duy nhất thì : 2 1 1
2 1 3
m m
0
2 m m
0.25 0.25 0.25 0.25
2.a (0,5 điểm)
0 ) cos )(sin
cos 2 1 ( 2
cos x x x x
(sinx cos )(sinx x cosx 1) 0
sin cos 0
sin cos 1
x x
x x
0.25
0.25
3 sin( ) 0
4 sin( ) 2
4 2
x x
4 2 2
2
x k
x k
x k
(k )
2.b (0,5 điểm)
(1i z) 1 3i 0 1 3 2 1
z i i
i
=> w = 2 – i . Số phức w có phần ảo bằng - 1
0.25
0.25 3
(0,5 điểm)
ĐK: x > 1 , 2 log (3 x 1) log (23 x 1) 2 log [(3 x1)(2x1)] 1 2x2 3x 2 0
1 2
2 x
=> tập nghiệm S = (1;2]
0.25 0.25
4 (1,0 điểm)
Điều kiện: x+y0, x-y0
Đặt: u x y v x y
ta có hệ: 2 2 2 2
2 ( ) 2 4
2 2
3 3
2 2
u v u v u v uv
u v u v
uv uv
2
2 4 (1)
( ) 2 2
3 (2) 2
u v uv u v uv
uv
. Thế (1) vào (2) ta có:
8 9 3 8 9 (3 )2 0
uv uv uv uv uv uv uv .
Kết hợp (1) ta có: 0 4, 0
4
uv u v
u v
(vì u>v).
Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k)
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2)..
0.25
0.25
0.25
0.25
5
(1,0 điểm)
Đặt 1 2
(2 x)
u x
dv e dx
=> 1 2
2 2
x
du dx
v x e
2
2 2
1
1 1 1
(1 )(2 ) (2 )
0
2 2
x x
I x x e
e dx0.25
0.25
4
= (1 )(2 1 2 )1 ( 2 1 2 )1
0 0
2 4
x x
x x e x e
2 1
4 e
0,5
6 (1,0 điểm)
Gọi H là trung điểm AB-Lập luậnSH (ABC) -Tính đượcSH a 15 Tính được
3 .
4 15
S ABC 3
V a
Qua A vẽ đường thẳng / /BD, gọi E là hình chiếu của H lên, K là hình chiếu H lên SE
Chứng minh được:d(BD,SA)=d(BD,(S, ))=2d(H, (S, ))=2HK Tam giác EAH vuông cân tại E, 2
2 HEa
2 2 2 2
1 1 1 31 15
15 31
( , ) 2 15 31
HK a
HK SH HE a
d BD SA a
0.25
0.25
0.25
0.25
7 (1,0 điểm)
Gọi H là trực tâm ABC. Tìm được B(0;-1),cos 1 cos 10
HBC HCB Pt đthẳng HC có dạng: a(x-2)+b(y-1)=0(n( ; )a b là VTPT vàa2 b2 0 )
2
2 2
2 2
cos 1 4 10 4 0 2 5 2 0
2( ) 10
a b a a
HCB a ab b
b b
a b
2 2, 1
1 1, 2( )
2 a
a b
b
a a b l
b
, phương trình CH: -2x + y + 3 = 0
AB CH. Tìm được pt AB:x+2y+2=0 Tìm được : ( ;2 5)
3 3
C ,pt AC:6x+3y+1=0
0.25
0.25
0.25
0.25
8 (1,0 điểm)
Tìm được tọa độ tâm I của mặt cầu I(0;-1;2), bán kính mặt cầu:R 3 Phương trình mặt cầu (S):x2(y1)2 (z 2)2 3
Giả sử H(x;y;z),AH (x 1; y 2; z 1), BC(1; 2; 2), BH (x 1; ;y z3)
0.25 0.25
5
. 0 2 2 5
AHBCAH BC x y z
BH cùng phương 2 2
3 x y
BC y z
, Tìm được H( 7 4 23; ; 9 9 9
)
0.25
0.25
9 (0,5 điểm)
Số phần tử của không gian mẫu là n() = C39 = 84 Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) = C53 = 10
=> Xác suất cần tính là P(A) = 10 84 = 5
42
0.25
0.25
10 (1,0 điểm)
Ta có x 2 , xz x
z z 2
yz z y .
Từ đó suy ra x z 3 2 2 3
P y x xz z yz y
z y
2(x z) y x( y z) xzyz2(x z) y2x y( z) Do x0 và yz nên x y( z) 0. Từ đây kết hợp với trên ta được
2 2 2
3 2( ) 2(3 ) ( 1) 5 5
x z
P y x z y y y y
z y
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x=y=z=1
0.25
0.25
0,25
0.25
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều đạt điểm tối đa.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 12
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y x3 3mx1 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m1.
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị ,A B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2x 1 6sinxcos 2x.
6 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
2 3 2 1
2 ln
x x
I dx
x
.Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 52x16.5x 1 0.
b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A
4;1;3
và đường thẳng1 1 3
: 2 1 3
x y z
d
. Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm Bthuộc d sao cho AB 27.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB ACa, I là trung điểm của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABC
là trung điểm Hcủa BC, mặt phẳng
SAB
tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
SAB
theo a.Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC cóA
1; 4 , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của ADBcó phương trình2 0
x y , điểm M
4;1
thuộc cạnh AC. Viết phương trình đường thẳng AB. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình2 2
3 5 4
4 2 1 1
x xy x y y y
y x y x
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a b c, , là các số dương và a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 3 3
bc ca ab
a bc b ca c ab
P
…….Hết……….
ĐÁP ÁN (ĐỀ 12)
Câu Nội dung Điểm
7 1 a.(1,0 điểm)
Vơí m=1 hàm số trở thành : y x3 3x1 TXĐ: DR
' 3 2 3
y x , y' 0 x 1
0.25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
và
1;
, đồng biến trên khoảng
1;1
Hàm số đạt cực đại tại x1, yCD 3, đạt cực tiểu tại x 1, yCT 1
xlim y
, lim
x y
0.25
* Bảng biến thiên
x – -1 1 + y’ + 0 – 0 +
y
+ 3 -1 -
0.25
Đồ thị:
0.25
8
4
2
2
4
b.(1,0 điểm)
2 2
' 3 3 3
y x m x m
' 0 2 0 *
y x m 0.25
Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị PT (*) có 2 nghiệm phân biệt m 0 **
0.25 Khi đó 2 điểm cực trị A
m;1 2 m m
, B
m;1 2 m m
0.25Tam giác OAB vuông tại O OA OB. 0 3 1
4 1 0
m m m 2
( TM (**) )
Vậy 1
m 2
0,25
2. (1,0 điểm)
sin 2x 1 6sinxcos 2x
(sin 2x6sin ) (1 cos 2 )x x 0 0.25
2sinx
cosx 3
2sin2x02sinx
cosx 3 sinx
00. 25
9 sin 0
sin cos 3( ) x
x x Vn
0. 25
xk . Vậy nghiệm của PT là xk,kZ 0.25
3
(1,0 điểm)
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1
ln ln 3 ln
2 2 2
2 2
x x x x
I xdx dx dx dx
x x x
0.25Tính
2 2 1
lnx
J dx
xĐặt u ln ,x dv 12 dx
x . Khi đó du 1dx v, 1
x x
Do đó
2 2
2
1 1
1 1
ln
J x dx
x x
0.25
2
1
1 1 1 1
ln 2 ln 2
2 2 2
J x
0.25
Vậy 1 ln 2
I 2
0.25 4. (1,0 điểm)
a,(0,5điểm)
2 1
5 x 6.5x 1 0 5.52 6.5 1 0 5 11
5 5
x
x x
x
0.25
0 1 x x
Vậy nghiệm của PT là x0và x 1
0.25 b,(0,5điểm)
113 165n C 0.25
10
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C C52. 61C C51. 62135 Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 135 9
16511 0.25
5. (1,0 điểm)
Đường thẳng d có VTCP là ud
2;1;3
Vì
P dnên
P nhận ud
2;1;3
làm VTPT 0.25Vậy PT mặt phẳng
P là : 2
x 4
1 y 1
3 z 3
0 2x y 3z180
0.25 Vì Bd nên B
1 2 ;1t t; 3 3t
AB 27 AB2 27
3 2 t
2 t2
6 3t
2 27 7t224t 9 00.25
3 3 7 t t
Vậy B
7; 4; 6
hoặc 13 10; ; 127 7 7
B
0.25
6. (1,0 điểm)
j
C B
A S
H
K M
Gọi K là trung điểm của AB HK AB(1) Vì SH
ABC
nên SH AB(2)Từ (1) và (2) suy ra ABSK
Do đó góc giữa
SAB
với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng SKH 60Ta có tan 3
2 SH HK SKH a
0.25
11 Vậy
3 .
1 1 1 3
. . . .
3 3 2 12
S ABC ABC
V S SH AB AC SH a 0.25
Vì IH/ /SB nên IH/ /
SAB
. Do đó d I SAB
,
d H SAB
,
Từ H kẻ HM SK tại M HM
SAB
d H SAB
,
HM 0.25 Ta có 1 2 1 2 12 1623
HM HK SH a 3
4 HM a
. Vậy
,
34 d I SAB a
0,25
7.
(1,0 điểm)
K
C A
D
B I
M M'
E
Gọi AI là phân giác trong của BAC Ta có : AIDABCBAI
IADCAD CAI
Mà BAI CAI ,ABCCAD nên AIDIAD
DAI cân tại D DEAI
0,25
PT đường thẳng AI là : x y 5 0 0,25
Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI PT đường thẳng MM’ : x y 5 0
Gọi K AIMM'K(0;5) M’(4;9) 0,25
VTCP của đường thẳng AB là AM'
3;5 VTPT của đường thẳng AB là n
5; 3
Vậy PT đường thẳng AB là: 5
x 1
3 y4
0 5x3y 7 0 0,258.
(1,0 điểm).
2 2
3 5 4(1)
4 2 1 1(2)
x xy x y y y
y x y x
Đk:
2 2
0
4 2 0
1 0 xy x y y
y x y
0.25
12 Ta có (1) x y 3
xy
y 1
4(y 1) 0Đặt u xy v, y1 (u0,v0) Khi đó (1) trở thành : u23uv4v2 0
4 ( ) u v u v vn
Với uv ta có x2y1, thay vào (2) ta được : 4y22y 3 y 1 2y
4y2 2y 3 2y 1 y 1 1 0
0.25
2
2 2 2
1 1 0
4 2 3 2 1
y y
y y y y
2
2 1
2 0
4 2 3 2 1 1 1
y y y y y
0.25
2
y ( vì
2
2 1
0 1
4 2 3 2 1 1 1
y
y y y y
)
Với y2 thì x5. Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là
5; 20.25
9. (1,0 điểm) .
Vì a + b + c = 3 ta có
3 ( ) ( )( )
bc bc bc
a bc a a b c bc a b a c
1 1
2 bc
a b a c
Vì theo BĐT Cô-Si: 1 1 2
( )( )
a ba c a b a c
, dấu đẳng thức xảy rab = c
0,25
Tương tự 1 1
3 2
ca ca
b a b c b ca
và 1 1
3 2
ab ab
c a c b c ab
0,25
Suy ra P 3
2( ) 2( ) 2( ) 2 2
bc ca ab bc ab ca a b c
a b c a b c
,
0,25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 3
2 khi a = b = c = 1. 0,25
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
13 (ĐỀ 13) Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số: y = - x4 + 4x2 - 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Dựa vào đồ thị (C) tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình x4 - 4x2 + 3+ 2m = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Cho tan3. Tính 3sin3 2 cos3 5sin 4 cos
A
b) Tìm môdun của số phức z 5 2i
1 3i
3Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình : 16x16.4x150
Câu 4. (1,0 điểm) Giải bất phương trình : 2x26x 8 2x24x 6 3 x 4 3 x 3 1 0 Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân J =
6 1
2 3dx
x x
Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCD có
AD a AB , a 3
, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), góc SBA300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G
1;1 , đường cao từ đỉnh A có phương trình 2x y 1 0 và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng :x2y 1 0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C biết diện tích tam giác ABC bằng 6.Câu 8. ( 1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
1; 2;3
và mặt phẳng (P) có phương trình:x y 4z 3 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với ( P ) và phương trình của đường thẳng ( d ) qua A và vuông góc với ( P ).Câu 9. (0,5 điểm) Một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mổi nhóm 4 học sinh để đi làm 3 công việc trực nhật khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ.
14
x y
y = 2m
- 2 2
-3 3
1
2m -3 -1
O 1
Câu 10. (1,0 điểm) Giả sử x, y là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình x22ax 9 0 với a3;
2 2 9 0
y by với b3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M 3
x y
2 1 1 2x y
.
ĐÁP ÁN (ĐỀ 13)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 (2,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Tập xác định: D = ¡
Giới hạn tại vô cực: lim ; lim
x y x y
® - ¥ = - ¥ ® + ¥ = - ¥
0,25
Đạo hàm: y¢= - 4x3 + 8x
3 2 0
0 4 8 0 4 ( 2) 0
2 x
y x x x x
x é =
¢= Û - + = Û - + = Û êêêë = ±
0,25
Bảng biến thiên
x – - 2 0 2 +
y¢ + 0 – 0 + 0 – y
1 1
– –3 –
0,25
Giao điểm với trục hoành:
cho
2
4 2
2
1 1
0 4 3 0
3 3
x x
y x x
x x
é = é = ±
ê ê
= Û - + - = Û êêë = Û ê = ±êë
Giao điểm với trục tung: cho x = 0Þ y = - 3
Đồ thị hàm số:
b) ) (1,0 điểm)
15
Biến đổi: x4 - 4x2 + 3+ 2m = 0 Û - x4 + 4x2 - 3= 2m (*) 0,25
Số nghiệm pt (*) bằng số giao điểm của ( ) :C y = - x4 + 4x2- 3 và d: y = 2m.
0,25
Dựa vào đồ thị tìm được : 2m = 1 hoặc 2m < –3 0,25
Giải và kết luận: m = 1
2 hoặc m < 3
2. 0,25
Câu2 (1,0 điểm)
a) (0,5 điểm)
16
3 3 2 3
3sin 2 cos 3 tan 2
5sin 4 cos cos 5 tan 4
A
0,25
2
3
3 tan 2 70
1 tan
5 tan 4 139
0,25
b) (0,5 điểm) .
z = 5+2i-(1+3.3i+3(3i)2 + (3i)3 ) = 31+20i
0,25
Vậy z 312202 1361 0,25
Câu 3 (0,5 điểm)
+ Đặt t = 4x; ĐK: t > 0.
+ Đưa về PT: t2 16t + 15 = 0. Giải được t = 1; t =15 (thỏa đk t > 0).
0,25 + Giải mỗi pt, tìm được x = 0, x = log415.
+ Kết luận pt có 2 nghiệm: x = 1 và x = log415.
* Ghi chú: - HS có thể không cần đặt ẩn phụ, nếu giải đúng vẫn đạt điểm tối đa.
0,25
Câu 4 (1 điểm)
Đk: x1
2 1 4 2 1 3 3 4 3 3 1 0
2 1 4 2 1 3 3 4 3 3 1 0
x x x x x x
x x x x x x
0,25
2 1 4 3 3 4 3 1
2 1 3 4 3 1
2 1 3 1
4 3
2 1 3 4 3
x x x x x
x x x
x
x x
x x x
0,5
17
2 2
2
2 1 3 0
2 1 3 4 3
11 2
3 2 1 4 3
11 2 11 30 0 11
2 5 6 6
x
x x x
x
x x x
x
x x
x x x x
KL: Tập nghiệm bpt là:
6;
Câu 5 (1 điểm)
J=
6 1
2 3dx
x x
Đặt u= x23 suy ra x dx = u du
1 2
x u
6 3
x u
0,5
Ta có J=
3 3 3
2
2 2
19
3 3
u duu
0,5Câu 6 (1 điểm)
Thể tích khối chóp S.ABCD
+Chứng tỏ SAB vuông và tính được SA= AB tan 300= a
0,25
+ Tính thể tích
3 .
1 3
. .
3 3
S ABCD
V SA AB ADa (hình không có điểm)
0,25
30 a
I
C S
A D
B
18 Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Lập luận: tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là trung điểm I của SC, bán kính 2
R SC .
Tính SC2 SA2 AC2 SA2 AB2 BC2 =
2 2 2 2
3 5
a a a a SC a 5 5
2 2
SC a
r .
0,25
Diện tích mặt cầu : S=
2
2 5 2
4 4 5
2
r a a
0,25
Câu 7 (1 điểm)
Gọi H là chân đường cao vẽ từ A 1
2 1 0 5 1 3
2 1 0 3 5 5;
5 x y x
x y H
y
Gọi d là đường thẳng qua G và song song BC,
: 2 0, 1
3
: 2 3 0
1
2 3 0 5
, 2 1 0 7
5 1 7;
5 5
3 1 1;3
3
d x y m m
G d m
d x y
x y x I d AH
x y
y I
HA HI x A
y
0,5
19
1 2 60
. 2 5
2 6 5
ABC
S BC AH BC S
AH 0.25
Gọi M là trung điểm BC, M(x;y)
2
3 1 1; 0
0 1 2 ;
5 5 5 1
1: 1;1 3; 1
1: 3; 1 1;1
: 1;3 , 1;1 , 3; 1 hay 1;3 , 3; 1 , 1;1
MA MG x M
y
B BC B b b
MB b b
b B C
b B C
kl A B C A B C
0,25
Câu 8 (1 điểm)
Bán kính mặt cầu R=d(A;(P))= 1 2 12 3 6 2
1 1 16 18
0,25
Phương trình mặt cầu (S): (x-1)2 + (y-2)2 + (z-3)2 =2
0,25
Vectơ chỉ phương của d là ud =(1;1;-4) 0,25
Phương trình tham số của d là:
1 2 3 4
x t
y t
z t
0,25
Câu 9 (0,5 điểm)
Tính số cách chọn 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người:
B1) 12 người chọn 4: C124 B2) 8 người còn lại chọn 4: C84 B3) 4 người còn lại chọn 4: 1
Số cách chọn là: C C124 84n
C C124 840,25
Gọi A là biến cố “ Chọn 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người trong đó có đúng 1 nữ”. Tính n(A):
B1) Chọn 1 trong 3 nữ: 3 cách, rồi chọn 3 trong 9 nam:C933.C93 cách
B2) còn lại 8 người (6 nam và 2 nữ): Chọn 1 trong 2 nữ: 2 cách, rồi chọn 3 trong 6 nam:C632.C63 cách
B3) còn lại 4 người (3 nam và 1 nữ): có 1 cách Số cách chọn là: 3C932C63n A
3C932C63
493 46312 8
6 16
55 P A C C
C C
0,25
20 Câu
10 (1 điểm)
Xét pt: x22ax 9 0 (1) có / a2 9 0 với a3 Nên pt (1) có nghiệm và
1 x2 9 2ax x 0Xét pt: y22by 9 0 (2) có / b2 9 0 với b3 Nên pt (2) có nghiệm và
2 y2 9 2by y 0Đặt x- ,t t0
2 1 1 2
2 1 1 23 3
M t y t y
t y t y
0,25
2 2
2 2
1 1 4 1 1 4
0, 0 ;
16 16
3 2 3 8 3
t y t y
t y t y t y t y
M t y t y
t y t y
0,5
4
2 4
2
4
1 16 3
min 8 3 3 1 1
3 3
t y t y y
M t y y
t y x
Vì x, y thỏa (1) và (2) nên:
2
4 4
2
4 4 4
1 1
2 9 0
3 3
1 9 3
1 1
2 9 0
3 3 2 3
3 3 a
a b b
a b
Vậy minM 8 3 khi
4 4 4
1 1 1 9 3
, ,
3 3 2 3
x y a b
0,25
21
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (ĐỀ 14)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số: y = 2x + (m + 1)x + (m - 4)x - m + 13 2 2 a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số khi m = 2.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C tại giao điểm của ( )C với trục tung.
Câu 2 (1,0 điểm):
a/ Giải phương trình lượng giác: 2 cos(2x ) 4 s inx.sin3x - 1 0 3
b/ Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 2z - 2z + 5 = 02 Câu 3 (0,5điểm): Giải phương trình: 2log (x - 2) + log2 0,5(2x - 1) = 0
22 Câu 4 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
2 1
2
3 2
2.4 1 2 2log
1 1
y x x
y
x x y xy x
, (x,y R).
Câu 5 (1,0 điểm): Tính tích phân
1
x 0
I =
ò
(1 + x)e dxCâu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của hình chóp.
Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của BC. Biết AM có phương trình là: 3x+y-7 = 0, đỉnh B(4;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh A có tung độ dương, điểm M có tung độ âm
Câu 8 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3;2; 3)- - và hai đường thẳng
1
x - 1 y + 2 z - 3
d : = =
1 1 -1 và d :2 x - 3 = y - 1= z - 5
1 2 3
a/ Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau.
b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2. Tính khoảng cách từ A đến mp(P).
Câu 9 (0,5 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của: 3 12 5 n
x x
x
, biết tổng các hệ số trong khai triển trên bằng 4096 ( trong đó n là số nguyên dương và x0 ).
Câu 10 (1,0 điểm): Cho a b c, , là ba số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
4 4 4
a b c
b c a a b b c c a
.
……….HẾT………...
ĐÁP ÁN (ĐỀ 14)
Câu Nội dung Điểm
1a
Với m = 2 ta có hàm số: y = 2x3 + 3x2- 1
Tập xác định: D = ¡
Đạo hàm: y¢= 6x2 + 6x
Cho y¢= 0Û 6x2 + 6x = 0Û x = 0 hoac x = - 1
1.0đ
23
Giới hạn: lim ; lim
x y x y
® - ¥ = - ¥ ® + ¥ = + ¥
Bảng biến thiên
x – –1 0 + ¥
y¢ + 0 – 0 +
y
0 + ¥
– –1
Hàm số ĐB trên các khoảng (- ¥ -; 1),(0;+ ¥ ), NB trên khoảng ( 1; 0)- Hàm số đạt cực đại yCĐ = 0 tại xCÑ = - 1, đạt cực tiểu yCT = –1 tại xCT = 0.
12 6 0 1 1
2 2
y¢¢= x + = Û x = - Þ y = - . Điểm uốn: 1; 1
2 2
Iæçççè- - ö÷÷÷ø
Giao điểm với trục hoành:
cho 3 2 hoac 1
0 2 3 1 0 1
y = Û x + x - = Û x = - x = 2 Giao điểm với trục tung: cho x = 0Þ y = - 1
Bảng giá trị: x 3
- 2 - 1 1
- 2 0 1
2
y - 1 0 1
- 2 - 1 0
Đồ thị hàm số: như hình vẽ dưới đây
1b
Giao điểm của ( )C với trục tung: (0; 1)A -
x0 = 0 ;y0 = - 1
f¢(0)= 0
Vậy, pttt tại A(0;–1) là: y + =1 0(x - 0)Û y = - 1
1.0đ
2a
Giải phương trình :2 cos(2x ) 4s inxsin3x 1 0 3
(1) 2(cos2xcos sin 2x sin ) 4 sin x sin 3x 1 0
3 3
2
cos2x 3 s in2x+4 sin x sin 3x 1 0
1 2 s in x-2 3 sin x cos x 4 sin x sin 3x 1 0 s inx(2 s in3x-sin x- 3 cos x) 0
0.5 đ x
y
1 2
-1 -1 O
24 s inx 0
s inx 3 cos x 2 sin 3x
*s inx 0 x k (kz)
1 3
*s inx 3 cos x 2 sin 3x s inx cos x sin 3x
2 2
3x x k2 x k
3 6
sin(x ) sin 3x (k z)
3 3x x k2 x k
3 6 2
vậy phương trình đã cho có nghiệm xk ;x k
6 2
(kz)
2b
2z2- 2z + 5= 0 (*)
Ta có, D = -( 2)2- 4.2.5= - 36= (6 )i 2
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:
; z
1 2
2 6 1 3 2 6 1 3
4 2 2 4 2 2
i i
z + i - i
= = + = = -
0.5 đ
3
2 0,5
2 log (x - 2)+ log (2x - 1)= 0 (*)
Điều kiện:
2 0 2
1 2
2 1 0
2 x x
x x x
íï >
í ï
ï - > ï
ï Û ï Û >
ì ì
ï - > ï >
ï ï
î ïïî
Khi đó, (*)Û log (2 x - 2)2 - log (22 x- 1)= 0 Û log (2 x - 2)2 = log (22 x - 1)
Û (loai)
(nhan)
2 2 1
( 2) (2 1) 6 5 0
5
x x x x x
x é =ê
- = - Û - + = Û êêë =
0.5 đ
4
Điều kiện:
2 0
0
0 0
x x
x y
y
Ta có:
2
x2 yx1
x y 1
0 x y 1 0 ( Vì x2yx 1 0 ) y x 1 (a)
1 2.4y 1 2 2x 1 2log2 x y
22y log 22 y2 2x log2 2x
*Xét hàm số: f t
2t log2t trên
0;
Ta có: '
2 ln 2 1 0
0;ln 2
f t t t e
t ,vậy f t
là hàm số đồng biến.1.0 đ
25 60
2a O B C
A D
S
Biểu thức
* f
2y f
2x 2y 2x (b) Từ (a) và (b) ta có:
21 212 1 2
4 8 4 2 2 5 2 0
x x
x x
x x x x x
1 2 1 2 x
x x
x 2
Với x 2 y 1 , suy ra hệ phương trình có một nghiệm
2;1 .5
1
0
(1 ) x I =
ò
+ x e dx Đặt 1
x x
u x du dx
dv e dx v e
í í
ï = + ï =
ï ï
ï Þ ï
ì ì
ï = ï =
ï ï
ï ï
î î
. Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
1 1 1
1 0 1 0
0 0 0
(1 ) x x (1 1) (1 0) x 2 1 ( )
I = + x e -
ò
e dx = + e - + e - e = e- - e - e = e Vậy,
1
0
(1 ) x
I =
ò
+ x e dx = e1.0 đ
6 Gọi O là tâm của mặt đáy thì SO ^ (A BCD) do đó SO là đường cao của hình chóp và hình chiếu của SB lên mặt đáy là BO,
do đó SBO· = 600 (là góc giữa SB và mặt đáy)
Ta có, t an· . t an· . t an·
2
SO B D
SB O SO B O SB O SB O
= B O Þ = =
2. t an 600 6
a a
= =
Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là
1 1 1 4 3 6
. . . 2 .2 . 6
3 3 3 3
V = B h = A B BC SO = a a a = a
1.0 đ
7 A x B
26
2 x
Gọi H là hinh chiếu vuông góc của B trên AM
;
6BH d B AM 10
Đặt cạnh hình vuông là x>0
Xét tam giác ABM có 1 2 12 1 2 10 12 42 3 2
36 x
BH BA BM x x A thuộc AM nên A t
; 7 3 t
2 2 2
3 2 4 3 6 3 2 10 44 34 0
1 17 16
; , 1; 4 /
17 5 5
5
AB t t t t
t
A loai A t m
t
Làm tương tự cho điểm B, với 3 2 5; 1
2 2 2 2
BM x M M là trung điểm của BC C
1; 2
Gọi I là tâm của hình vuông I
1;1Từ đó D
2;1
8
a/ d1 đi qua điểm M1(1; 2; 3)- , có vtcp ur1 = (1;1; 1)-
d2 đi qua điểm M2(3;1; 5), có vtcp ur2 = (1;2; 3)
Ta có 1 2 1 1 1 1 1 1
[ , ] ; ; (5; 4;1)
2 3 3 1 1 2
u u
æ - - ö÷
ç ÷
= ççççè ÷÷÷÷ø= - r r
và M M1 2 = (2; 3;2) uuuuuur
Suy ra, [ ,u u1 2].M M1 2 = 5.2- 4.3+ 1.2= 0 uuuuuur
r r , do đó d1 và d2 cắt nhau.
b/ Mặt phẳng (P) chứa d1 và d2.
Điểm trên (P): M1(1; 2; 3)-
vtpt của (P): nr = [ ,u ur r1 2]= (5; 4;1)-
Vậy, PTTQ của mp(P) là: 5(x - 1)- 4(y + 2)+1(z- 3)= 0 5x 4y z 16 0
Û - + - =
Khoảng cách từ điểm A đến mp(P) là:
2 2 2
5.( 3) 4.2 ( 3) 16 42
( , ( )) 42
5 ( 4) 1 42
d A P - - + - -
= = =
+ - +
1.0 đ D C
I H
M
27 9
Xét khai triển :
5
3 5 3 2
3 3
1 n 1 n
x x x x
x x
1 5 5 5
3 0 1 2 2 2
3 3 3
1 1 1
... ...
k n
n n n k
k n
n n n n
x C C x C x C x
x x x
Thay x1 vào khai triển ta được:
0 1
2nCn Cn ... Cnk ... Cnn Theo giả thiết ta có:
0 1
... k ... n 4096
n n n n
C C C C
2n 212 n 12
0.5 đ
10
Với n12 ta có khai triển:
12
3 5
2
x 1 x
x
Gọi số hạng thứ k1 0
k 12,kZ
là số hạng chứa x6 . Ta có : Tk1x C3 12k x1212k
x5 k C x12k 2k 21 52kVì số hạng có chứa x6 nên :
2 21 6
2 21 5 6 6
2 9
k k k
. Với k 6 ta có hệ số cần tìm là :
6
12 924
C .
0,5
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
4 4 4 4 4 4
a b c
VT b b c c a a
2 2 2 2 2 2
1
2 2 2 2
a b c a b c
b c a b c a
Mặt khác: 2 1 2 2 1 2 2 1 2
; ;
a b c
b a b c b c a c a Cộng th