NGÀY 2/3/2020
Môn: Toán - Lớp 1
Họ và tên……….lớp………
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 10, …..;……; 40;….;…..; ……;……;90.
b) 33;……; 35;……; 36;…….;…….; 39;……;……; ……
Câu 2: Số liền sau của 18 là?
A. 19 B. 17 C. 20 D. 11 Câu 3. Số liền sau của 19 là?
A.20 B.18 C.21 D.17 Câu 4. Điền dấu + hay – vào chỗ chấm trong phép tính sau?
12…….4………3 = 13
Câu 5: Số lớn nhất có 2 chữ số là.
A. 98 B. 99 C. 89 D. 79 Câu 6.Viết các số sau: 11, 22, 7, 50, 35, 64.
a.Theo thứ tự từ lớn đến bé……….
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn……….
Câu 7:Gia đình em có mấy người….. Bố …. tuổi, mẹ em …..tuổi.
Câu 9: Điền dấu >, <, = hoặc dấu + , - vào chỗ chấm:
66……… 75 81 …….60 + 21 78…….67 80 …….70 22 ……..12
14 + 4 ……..39 – 7 46 ………64 25 ………. 17 58 ……….78 29 +0………25+4
Câu 9: Bình có 13 viên bi, An có 1 chục viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt
………
………
………
Bài giải
………
………
………
………
Câu 8: Chị gà mái mơ đẻ được 1 chục quả trứng, chị đẻ thêm 2 quả trứng nữa. Hỏi chỉ gà mái mơ đã đẻ được tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
………
………..
………
………
Câu 9; Đặt tính rồi tính.
56 - 4 10 + 20 14 + 43 55 - 35 27 + 32
………
………
………
………
……….
NGÀY 3/3/2020 Môn : Toán – lớp 1
Họ và Tên HS:………Lớp………..
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Số 18 đọc là:
A. một tám B. mười tám C. tám mốt Câu 2: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị là:
A. 24 B. 42 C. 22
Câu 3: Phép cộng 23 +2 + 4có kết quả đúng là:
A. 27 B. 28 C. 29
Câu 4: điền số thích hợp vào ô trống là: 54 + 2 < < 54 +4 A. 53 B. 55 C. 57 Câu 5: Hình bên có số hình chữ nhật là:
A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 hình chữ nhật Câu 6: cho các số 7, 17, 26. 10, 35.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 35,26, 17, 7,10 . B. 35,17, 26, 10,7. C. 35,26, 17, 10,7 . II. Phần tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
4 + 43
…………
…………
…………
40 + 9
…………
…………
…………
28 – 7
…………
…………
…………
47 – 7
……..
.…….
……..
Câu 8 : Tính:
10 + 30 + 20 = 68 – 22 + 22 =
56 + 0 – 32 = 56cm – 6cm + 8 cm =
Câu 9 : Nhà Lan nuôi 37 con vịt. Mẹ Lan đi bán 1 chục con vịt. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
………
………
………
………
………
Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
……. +……. = 20 …….. – ……. = 11
Câu11: Bố em ….tuổi, mẹ em ….. tuổi. Mẹ em ít hơn bố em …. tuổi.
NGÀY 4/3/2020
Môn: Toán - Lớp 1
Họ và tên……….lớp………
Câu 1: Điền vào chỗ trống
a) Viết các số : Năm mươi ……… Ba mươi mốt :………….
b) Đọc số : 78:………... 99:………...
Câu 2: Khoanh tròn số lớn nhất ?
D. 69 E. 77 F. 79 D. 80 Câu 3. Điền dấu + hay – vào chỗ chấm trong phép tính sau?
28…….12………3 = 19
Câu 4: Một tuần lễ em đi học mấy ngày?
D. 7 ngày E. 6 ngày F. 5 ngày D. 4 ngày Câu 5.Viết các số sau: 31, 42, 27, 26, 68, 69.
a.Theo thứ tự từ lớn đến bé……….
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn……….
Câu 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
56……… 65 31 …….10 + 21 98…….99 60 …….70 52 ……..52
24 + 4 ……..29 – 7 36 ………63 78 ………. 58 38 ……….38 79 +1………80
Câu 7: Bà có 36 quả trứng , bà đã bán 24 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả trứng ? Tóm tắt
………
………
………
Bài giải
………
………
………
………
Câu 8: Kì nghỉ hè , Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?
Bài giải
………
………..
………
………
Câu 9; Đặt tính rồi tính.
36 - 14 60 + 10 10 + 43 85 - 35 24 + 32
………
………
………
………
……….
NGÀY 5/3/2020
Môn : Toán – lớp 1
Họ và Tên HS:………Lớp………..
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Một tuần lễ em nghỉ học mấy ngày ?
A. 4 ngày B. 3 ngày C. 2 ngày Câu 2: Số 75 gồm :
A. 7 chục và 5 đơn vị B.70 chục và 5 đơn vị C. 7 và 5
Câu 3: Phép cộng 23 +5 + 11có kết quả đúng là:
A. 37 B. 49 C. 39
Câu 4: Số liền trước của số 70 là
A. 71 B. 69 C. 60 Câu 5: Hình bên có số hình tam giác là:
A. 4 tam giác B. 5 tam giác C. 6 tam giác Câu 6: cho các số 17, 68, 56. 90, 45.
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 17,45,56,68,90. B. 90, 56, 68,45,17. C. 90,68, 56, 45,17 . II. Phần tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
20 + 60
…………
…………
…………
12 + 7
…………
…………
…………
48 – 5
…………
…………
…………
75 - 45
………..
………..
………..
Câu 8 : Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống :
20 + 30 + 10 = 60 63 = 36
36 + 10 – 10 = 35 56cm – 6cm < 50 cm
Câu 9 :Một cuốn truyện có 37 trang , Lan đã đọc được 12trang . Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc ?
Bài giải
………
………
………
………
………
Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
……. +……. = 30 …….. – ……. = 18
Ngày 6/3/2020 Môn : Toán – lớp 1
HS:………Lớp………..
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 Số 53 đọc là:
A. năm mươi ba B. 5 và 3 C . 50 chục và 3 đơn vị Câu 2: Cho các số 5, 63, 36, 28, 29.
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 15, 36, 28, 82, 98. B. 5, 28, 29, 36, 63. C . 15, 28, 36, 98, 82.
Câu 3: Dấu cần điền 41 + 32 83 - 12
A. > B. < C . = II. Tự luận:
Câu 4 :
31 + 12 + 3 = 20 + 4 – 13 =
38 cm – 6 cm – 10 cm = 28cm + 21cm – 15cm = Câu5: Các số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 90 là:.
...
Câu 6 : a) Đặt tính rồi tính 78 – 28
...
...
...
35 + 23 ...
...
...
89 – 41 ...
...
...
4 + 33 ...
...
...
Câu 7: Có 19 con chim đậu trên cây , sau đó bay đi 4 con chim . Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim ?
Bài giải
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 8: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm :
Hình ……… Hình…………... Hình …………
NGÀY 7/3/2020
Môn: Toán - Lớp 1
Họ và tên……….lớp………
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 10, …..;……; 13;…...;……..; ……;17;…….;…….;20 b) 10;……; 30;……; 50;…….;…….; 80;………; 100 Câu 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất .
G. 16 H. 10 I. 19 D. 11 Câu 3. Điền dấu + hay – vào chỗ chấm trong phép tính sau?
15…….4………3 = 16
Câu 4: Số liền trước của 18 là?
A. 19 B. 17 C. 20 D. 15 Câu 5.Viết các số sau: 7,15,20,14,18,19,10.
a.Theo thứ tự từ lớn đến bé……….
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn……….
Câu 6: Điền dấu >, <, = hoặc dấu + , - vào chỗ chấm:
15……… 10 + 5 16 ………10 + 4 9………..15 - 5 15 ……. 18 - 4 10 …….. 5 + 5
12 + 4 ……..19 – 7 16 ………16 15 ………. 7 + 8 12 ……….12 13 +5………15 + 2
Câu 9; Đặt tính rồi tính.
16 - 4 10 + 9 14 + 3 15 - 5 14 + 12
………
………
………
………
……….
Câu 7: Nhà An có 5 con gà trống , số gà mái bằng số gà trống . Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con gà trống và gà mái ?
Tóm tắt
………
………
………
Bài giải
………
………
………
………
Câu 8: Bình có 15 viên bi , Bình cho An 3 viên bi . Hỏi Bình còn lại bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
………
………..
………
………
Họ và Tên HS:………Lớp………..
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Số 15 đọc là:
A. mươi năm B. mươi lăm C. một năm
Câu 6: cho các số 17, 18, 16.
10, NGÀY 8/3/2020 Môn : Toán – lớp 1 15.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 10,18,15,16,17. B. 10, 16, 18,15,17. C. 18,17, 16, 15,10 .
Câu 3: Phép cộng 13 +4 + 1 có kết quả đúng là:
A. 17 B. 18 C. 19
Câu 4: điền số thích hợp vào ô trống là: 14 + 2 < < 14 +4 A. 13 B. 15 C. 17 Câu 5: Hình bên có bao nhiêu điểm ?
A B
D C
A. 4 điểm B. 3 điểm C. 5 điểm Câu 2: Số gồm 1 chục và 2 đơn vị là:
A. 12 B. 22 C. 21 II. Phần tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
15 + 4
…………
…………
…………
19 + 1
…………
…………
…………
18 – 5
…………
…………
…………
19 - 4
……...
………..
………...
Câu 8 : Tính:
10 + 20 + 10 = 18 – 3 + 3 =
16 + 0 – 3 = 16cm – 6cm + 9 cm =
Câu 9 : Trên bàn có 9 quả bưởi . Số quả cam là số liền trước của số quả bưởi . Hỏi trên bàn có tất cả bao nhiêu quả cam và bưởi ?
Bài giải
………
………
………
………
………
Câu 10: Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
……. +……. + ……. = 18 …….. – ……. = 18