ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG OAT BẰNG PHƯƠNG PHÁP TIÊM TINH TRÙNG VÀO BÀO TƯƠNG NOÃN TẠI TRUNG TÂM
HỖ TRỢ SINH SẢN QUỐC GIA
Hồ Sỹ Hùng, Trịnh Thị Thúy
Trường ĐH Y Hà Nội, Trường ĐH Y Thái Bình
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tỷ lệ vô sinh trên thế giới:
8%-12%
(60-80 triệu người)
Tremellen:
1/20 nam giới liên quan đến
hiếm muộn
chiếm OAT 34,6%
vô sinh nam
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hiệu quả của ICSI với tinh trùng bất thường nặng (hội chứng OAT)?
Chỉ cần 1 tinh trùng là đủ để thụ tinh với 1 noãn
→ Tỷ lệ thụ tinh chung 70%.
ICSI: Palermo báo cáo trường hợp đầu tiên năm 1992
MỤC TIÊU
Đánh giá kết quả điều trị hội chứng OAT bằng phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn
tại Trung tâm Hỗ trợ sinh sản Quốc gia.
TỔNG QUAN
OAT (oligo-astheno-teratozoospermia): tổng số
(hoặc mật độ), PR và tỷ lệ TT hình thái bình thường thấp hơn ngưỡng tham khảo (WHO 2010).
Theo Pang (1999): nam giới bị OAT thường kèm theo bất thường NST.
Theo Liu CH (2004): TT của BN OAT có TL phân mảnh AND, RL chức năng ty thể, RL NST cao → ảnh hưởng đến khả năng kích hoạt noãn, sự hình thành hợp tử→ giảm TL thụ tinh, TL có thai.
TỔNG QUAN
Aurélie Charpuis (2017): trong các chu kỳ ICSI
Mật độ TT càng thấp → TL thụ tinh & TL tạo phôi càng thấp.
TL thụ tinh trong nhóm PR < 32% thấp hơn nhóm PR > 32%
James M Hotaling (2010): nếu Teratozoospermia đơn độc không ảnh hưởng đến KQ mang thai của ART.
Sidney Verza (2008): trong các chu kỳ ICSI TL thụ tinh, TL tạo phôi và TL có thai của BN OAT thấp hơn cả 3 nhóm BN: TT bình thường , bất thường 1 hoặc 2 thông số TT.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu hồi cứu từ 01/2015 – 12/2016, 140 cặp vợ chồng vô sinh do chồng bị OAT làm IVF/ICSI tại
TTHTSS quốc gia thỏa mãn điều kiện:
Người chồng
PR < 32%
TT hình thái BT < 4%
Người vợ
≤ 35 tuổi
Dự trữ BT bình thường Không có bất thường TC
Không ứ dịch VTC
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
Các cặp vợ chồng VS do chồng bị OAT phù hợp tiêu chuẩn lựa chọn (n = 140)
Có thai (n= 73) Không có thai (n = 67) IVF/ICSI chu kỳ I (n = 140)
Có thai (n = 4) Không có thai (n = 16)
Có thai (n = 3) Không có thai (n = 1) IVF/ICSI chu kỳ II (n = 20)
IVF/ICSI chu kỳ III (n = 4)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Biến số và chỉ số nghiên cứu
• Tuổi vợ, tuổi chồng, thời gian vô sinh, kết quả TDĐ
Đặc điểm BN
• KQ ICSI: số noãn chọc hút, noãn ICSI, TL thụ tinh, số phôi tạo thành
• KQ chuyển phôi: số phôi chuyển, TL làm tổ, tình trạng có thai, SL thai
• KQ thai lâm sàng: thai diễn tiến, đẻ con sống, sảy thai, GEU
Kết quả IVF/ICSI
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Phân bố tuổi đối tượng nghiên cứu
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
20 - 25 26 - 30 31 - 35 36 - 40 ≥ 41 19.3%
52.9%
27.9%
0% 0%
2.9%
38.6%
37.9%
18.6%
2.1%
Tuổi vợ Tuổi chồng
Bhilawadikar R : tuổi vợ 34,4 0,2; tuổi chồng: 34,1 0,3.
Turhan N: tuổi vợ 28,97 3,7 – 28,82 4,0 tuổi chồng: 33.05 5.3 – 32.55 4.7
Mean SD:
Tuổi vợ: 28,43 3,2 Tuổi chồng: 32,22 4,3
Tuổi
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phân bố thời gian vô sinh
Hồ Sỹ Hùng: 3,97 3,4. Hán Mạnh Cường: 5,1 3,6 - 6,0 3,4. Turhan N: 5,21 3,6 - 4,68 2,9
Mean SD:
4,46 2,9
59.3%
37.9%
2.9%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
< 5 5 - 10 > 10
Thời gian vô sinh
Năm
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phân bố mật độ tinh trùng
Mean SD: 5,70 4,4 Min – Max : 0,1 – 14
13.6%
33.6%
27.9%
25%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
25.0%
30.0%
35.0%
40.0%
< 1 1 - < 5 5 - < 10 10 - < 15
Mật độ tinh trùng
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phân bố tổng số tinh trùng
45.7%
25%
13.6% 15.7%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
< 10 10 - < 20 20 - < 30 30 - < 39
Tổng số tinh trùng
Bhilawadikar R (2013): 10,3 0,4
Mean SD:13,85 11,6 Min – Max: 0,25 – 36
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phân bố tỷ lệ tinh trùng di động tiến tới
14.3%
40.7%
16%
28.6%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
25.0%
30.0%
35.0%
40.0%
45.0%
0% 1 - 10% 11 - 20% 21 - <32%
Tỷ lệ tinh trùng di động tiến tới
Bhilawadikar R (2013): 7,5 0,4
Mean SD:
15,67 11,9 Min – Max:
0 – 31
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phân bố tỷ lệ tinh trùng hình thái bình thường
88.6%
10%
1.4%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
80.0%
90.0%
100.0%
0% 1% 2%
Tỷ lệ tinh trùng hình thái bình thường
KẾT QUẢ ICSI VÀ CHUYỂN PHÔI
Theo mật độ tinh trùng
≤ 0,2 (n=10)
0,2 – 5 (n=73)
5 – < 15 (n=57)
Chung
(n=140) p
Số CK 15 85 64 164
Số noãn ICSI 10,73 3,4 9,39 5,3 11,47 6,5 10,32 5,7 0,08 Noãn thụ tinh 8,53 3,2 7,53 4,8 9,27 4,8 8,30 4,7 0,081 Tỷ lệ thụ tinh (%) 79,66 16,8 81,33 20,7 83,26 15,5 81,93 18,5 0,73 Số phôi tạo thành 8,07 3,4 6,55 3,8 8,38 4,4 7,40 4,1 0,021
Số phôi chuyển 3,09 0,8 3,05 0,8 3,16 0,8 3,10 0,7 0,54 Tỷ lệ làm tổ (%) 7,58 15,0 13,71 22,1 22,49 27,0 16,53 24,1 0,007
Thai LS (n, %) 4 (26,67%) 36 (42,35%) 40 (62,5%) 80 (48,78%) 0,027
- TL thụ tinh (%): Aurélie Charpuis 58.3; 61.9; 65,3, p< 0,0001; Hyung Jun Kim 65,0 21,1 – 67,7 19,9. Sidney Verza: 63,4 26,9.
- TL thai LS (%): Aurélie Charpuis 35,3; 41,3; 39,6, p > 0,05.
KẾT QUẢ ICSI VÀ CHUYỂN PHÔI
Theo tỷ lệ tinh trùng di động tiến tới
PR (%) Chỉ số
0 (n=20)
> 0 – 10 (n=57)
> 10 – 20 (n=23)
> 20 – < 32
(n=40) p
Số CK 24 63 30 47
Số noãn ICSI 12,29 5,2 10,75 6,2 8,87 4,4 9,68 5,8 0,12 Số Noãn thụ tinh 9,29 4,3 8,48 5,2 7,70 4,3 7,94 4,5 0,59 TL thụ tinh (%) 78,39 21,0 79,07 19,4 86,45 18,3 84,67 15,4 0,16 Số phôi tạo thành 7,92 3,5 7,44 4,4 6,63 3,3 7,56 4,4 0,68 Số phôi chuyển 3,21 0,8 3,06 0,7 3,03 0,8 3,11 0,7 0,72 TL làm tổ (%) 14,32 23,9 18,87 24,0 18,80 26,6 13,58 22,7 0,51 Thai LS (n, %) 12 (50%) 34 (53,97%) 15 (50%) 19 (40,43%) 0,23
KẾT QUẢ ICSI VÀ CHUYỂN PHÔI
Theo hình thái tinh trùng
Hình thái TT Chỉ số
Không có TT bình thường
Có TT bình
thường p
Số CK 148 16
Số noãn ICSI 10,48 5,9 8,88 3,1 0,087 Số noãn thụ tinh 8,39 4,9 7,44 2,2 0,169 Tỷ lệ thụ tinh (%) 81,54 18,9 85,50 14,3 0,418 Số phôi tạo thành 7,46 4,3 6,88 2,3 0,389 Số phôi chuyển 3,10 0,8 3,10 0,6 0,984 Tỷ lệ làm tổ (%) 14,78 22,8 33,75 29,8 0,011 Thai LS (n, %) 68 (45,95%) 13 (81,25%) 0,007
KẾT QUẢ THAI LÂM SÀNG
Tỷ lệ có thai lâm sàng sau từng chu kỳ KTBT
Thai lâm sàng
(n; %) Tổng
Chuyển phôi tươi
(n = 137)
Chu kỳ I (n = 115) 49 (42,61%)
54
(39,42%) Chu kỳ II (n = 19) 4 (21,05%)
Chu kỳ III (n = 3) 1 (33,33%)
Chuyển phôi trữ lạnh (n = 80) 26 (32,5%)
Thai cộng dồn 80 (48,78%)
Bhilawadikar R: 12,12%. Turhan N: 47,5%.
Hyung Jun Kim: 12,5% - 33%. Calogero: 39%.
Sidney Verza: 51%
KẾT QUẢ THAI LÂM SÀNG
Tỷ lệ có thai cộng dồn/số BN sau 3 chu kỳ IVF/ICSI
52.14%
55%
57.14%
49.00%
50.00%
51.00%
52.00%
53.00%
54.00%
55.00%
56.00%
57.00%
58.00%
Chu kỳ I Chu kỳ II Chu kỳ III
Tỷ lệ có thai
Hồ Sỹ Hùng (2014): 38,8%; 46,47%; 48,24%
KẾT QUẢ THAI LÂM SÀNG
Diễn biến thai nghén
Kết quả Số lượng Tỷ lệ % Thai diễn tiến 23 28,8
Đẻ con sống 39 48,7
Sảy thai, đẻ non,
chết lưu 14 17,5
Chửa ngoài tử cung 4 5,0
Tổng 80 100
Hồ Sỹ Hùng (2014): thai diễn tiến + đẻ con sống = 86,1%
(chúng tôi: 77,7%), sảy thai, đẻ non: 13,9% (17,5%)
KẾT LUẬN
Số noãn thụ tinh TB: 8,30 4,7
Tỷ lệ thụ tinh TB: 83,21 25,2%
Tỷ lệ làm tổ TB: 16,76 24,2%
Tỷ lệ có thai LS: 48,78% chu kỳ KTBT (57,14% BN)
Số phôi tạo thành, tỷ lệ làm tổ và kết quả thai lâm sàng có LQ đến mật độ và hình thái tinh trùng