• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Câu Vật dao động điều hòa có phương trình xAcos t

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Câu Vật dao động điều hòa có phương trình xAcos t"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1 [326272]: Vật dao động điều hòa có phương trình xAcos

 t

. Gọi v, a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. B.

C. D.

Câu 2 [326275]: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2. B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

Câu 3 [326279]: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp gồm

0,5 5.10 4

40 , , .

R L H C F

 

    Tổng trở của mạch là

A. B.

C. D.

Câu 4 [326280]: Chọn biểu thức đúng để tính công suất trung bình của dòng điện xoay chiều trong các biểu thức sau

A. B.

C. D.

Câu 5 [326282]: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C nối tiếp. Biểu thức nào sau đây là đúng

A. B.

C. D.

Câu 6 [326285]: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì

A. UR nhanh pha hơn i một góc π/2. B. Độ lệch pha giữa UR và u là π/2.

C. UL nhanh pha hơn i một góc π/2. D. UC nhanh pha hơn i một góc π/2.

Câu 7 [326286]: Chất điểm dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc độ lớn gia tốc cực tiểu đến lúc gia tốc cực đại là

A. B.

C. D.

ĐỀ THI THỬ THPTQG – LẦN 1 - TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA MÔN VẬT LÝ

LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP

FACEBOOK: www.fb.com/LaiDacHop

Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/

(2)

Câu 8 [326289]: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Chu lì dao động của con lắc là

A. B.

C. D.

Câu 9 [326291]: Một sóng điện từ có tần số 680 Hz nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ

A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn.

C. sóng trung. D. sóng dài.

Câu 10 [326293]: Cầu vồng có thể giải thích bằng hiện tượng nào sau đây A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.

Câu 11 [326295]: Trong mạch LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai

A. Khi dòng điện trong mạch giảm đến giá trị bằng không thì năng lượng của mạch giảm tới không.

B. Khi dòng điện trong mạch cực đại thì từ trường đạt giá trị cực đại.

C. Khi hiệu điện thế trên tụ cực đại thì năng lượng từ trường bằng không.

D. Khi điện tích trên tụ điện cực đại thì năng lượng điện trường bằng năng lượng của mạch.

Câu 12 [326296]: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

A. không thay đổi. B. bằng 1.

C. giảm. D. tăng.

Câu 13 [326301]: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v20 3cm s/ . Chu kì dao động của vật là

A. 0,1 s. B. 0,5 s.

C. 5 s. D. 1 s.

Câu 14 [326302]: Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng.

A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.

B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại.

D. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời.

Câu 15 [326303]: Đề xác minh nhiệt độ của nguốn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây.

A. Sự phân bố năng lượng trong quang phổ. B. Quang phổ liên tục.

C. Quang phổ vạch phút xạ. D. Quang phổ hấp thụ.

Câu 16 [326307]: Một máy biến áp cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là

A. 85 vòng. B. 30 vòng.

C. 42 vòng. D. 60 vòng.

Câu 17 [326308]: Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần A. Dao động mà biên độ và vận tốc giảm dần theo thời gian.

B. Dao động mà gia tốc và cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Dao động mà biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

D. Dao động mà vận tốc và gia tốc giảm dần theo thời gian.

(3)

Câu 18 [326313]: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. B.

C. D.

Câu 19 [326315]: Chọn câu sai trong các câu sau.

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.

B. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.

C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

D. Vận tốc của sóng ánh sáng tùy thuộc vào môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.

Câu 20 [326319]: Khẳng định nào sau đây sai.

A. Giao thoa là sự tổ hợp của hai hay nhiều sóng.

B. Khi xảy ra sóng dừng, các nút sóng là điểm cố định.

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì.

D. Sóng cơ là dao động lan truyền trong một môi trường đàn hồi.

Câu 21 [326324]: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là . Khoảng cách từ một nút sóng đến bụng liền kề là

A. B.

C. D.

Câu 22 [326326]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là

A. B.

C. D.

Câu 23 [326328]: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 10% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc thay đổi như thế nào?

A. Tăng 4,88%. B. Giảm 4,88%.

C. Tăng 10%. D. Giảm 10%.

Câu 24 [326331]: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Công suất nơi truyền đi luôn không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải

A. giảm điện áp xuống còn 1kV. B. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.

C. tăng điện áp lên đến 8kV. D. tăng điện áp lên đến 4kV.

Câu 25 [326334]: Một nguồn O phát sóng âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm là 50dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 5 lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất

A. 55 dB. B. 58 dB.

C. 59 dB. D. 57 dB.

Câu 26 [326336]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc khác cho vân sáng tại đó

A. 7. B. 5.

C. 4. D. 6.

(4)

Câu 27 [326340]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µm. Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối với trung tâm O) có ON = 2,6 mm và OM = 6,2 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng

A. 20. B. 9.

C. 18. D. 17.

Câu 28 [326343]: Trên mặt chất lỏng cho ba điểm theo thứ tự A, B, C nằm trên một phương truyền sóng sao cho 2AB = BC, phương trình sóng tại A và B lần lượt là uA = 2cos(100πt + π/6) (cm), uB = 2cos(100πt + π/12) (cm). Phương trình sóng tại C là

A. uC = 2cos(100πt + π/6) (cm). B. uC = 2cos(100πt + π/12) (cm).

C. uC = 2cos(100πt + π/4) (cm). D. uC = 2cos(100πt + 5π/24) (cm).

Câu 29 [326344]: Con lắc lò xo gồm lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là

A. 10 cm. B. 5 cm.

C. 4,9 cm. D. 9,8 cm.

Câu 30 [326348]: Đặt điện áp xoay chiều có u100 2 cost V

 

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là

A. B.

C. D.

Câu 31 [326351]: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 4 MHz đến 5 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng

A. B.

C. D.

Câu 32 [326357]: Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp.

Cho biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là

A. B.

C. D.

Câu 33 [326367]: Cho mạch dao động LC. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện tích theo thời gian như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là

A. q = 4.10-9cos(2π.107 t- 2π/3) (C). B. q = 4.10-9cos(2π.107 t+ π/3) (C).

C. q = 4.10-9cos(2π.107 t- π/3) (C). D. q = 4.10-9cos(2π.107 t+ 2π/3) (C).

(5)

Câu 34 [326374]: Hai dao động điều hào cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) (cm/s) và x2 = A2cos(ωt – π) (cm/s). Dao động tổng hợp có phương trình x19cos

 t



cm s/

. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. B.

C. D.

Câu 35 [326384]: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L.

Khi L = L1; C = C1 thì mạch thu được bước sóng . Khi L = 3L1; C = C2 thì mạch thu được bước sóng là 2. Khi điều chỉnh cho L = 5L1; C = C1 + 6C2 thì mạch thu được bước sóng là

A. B.

C. D.

Câu 36 [326390]: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 . Giá trị của điện trở thuần là

A. 150 Ω. B. 100 Ω.

C. 120 Ω. D. 160 Ω.

Câu 37 [326397]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ chiếu vào khe S có 3 thành phần đơn sắc 1420nm,2560nm,3700nm. Trong khoảng tính từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó, số vân sáng đơn sắc của ba bức xạ quan sát được là

A. 26. B. 36.

C. 35. D. 44.

Câu 38 [326400]: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 1,5 N. B. 1,98 N.

C. 2 N. D. 2,98 N.

Câu 39 [326404]: Từ mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt + π/12) (nm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s.

Trên mặt thoáng có một đường tròn tâm là trung điểm của AB, có bán kính 4cm. Số điểm dao động với biên độ 8cm có trên đường tròn là

A. 8. B. 10.

C. 16. D. 18.

Câu 40 [326410]: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để do chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Kết quả thu được sau mỗi lần đo là 2,01s; 2,12s; 1,99s; 2,12s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ dao động của vật được biểu diễn bằng

A. B.

C. D.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 27 [330455]: Trong một đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định.Thay đổi tần số góc ω của dòng điện

Khi đặt cả hai con lắc vào trong cùng điện trường có cùng cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì độ dãn của lò xo khi qua vị trí cân bằng tăng 1,44 lần,

Khi tốc độ quay của rôto là n 0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại, n 0 có giá trị gần nhất bằng.. Môi trường không

Biết rằng giá trị l n nhất của tổng li độ dao động của hai chất điểm bằng hai lần khoảng cách cực đại của hai chất điểm th o phư ng Ox và độ lệch pha của dao động thứ nhất

Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồnA. Khoảng

Chúng tôi tái thông lại động mạch nền ngay sau đó bằng ống hút ACE 68 (Prenumbra, USA) cũng không để lại triệu chứng lâm sàng. Nguyên nhân tắc mạch thân

Quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi

Trong mạch xoay chiều R,L,C khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì nhận xét nào sau đây là đúng về các giá trị tức thời của hiệu