• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: cau_hoi_trac_nghiem_dia_li_6_chuong_i_13201915

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: cau_hoi_trac_nghiem_dia_li_6_chuong_i_13201915"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chương I:

Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần trong hệ Mặt Trời?

A. Vị trí thứ 2.

B. Vị trí thứ 3.

C. Vị trí thứ 4.

D. Vị trí thứ 5.

Câu 2: Trái Đất có hình gì?

A. Hình tròn.

B. Hình cầu.

C. Hình bầu dục.

D. Hình elip.

Câu 3: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?

A. 60°.

B. 90°.

C. 120°.

D. 180°.

Câu 4: Vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất là:

A. Vĩ tuyến 0°.

B. Vĩ tuyến 30°.

C. Vĩ tuyến 60°.

D. Vĩ tuyến 90°.

Câu 5: Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa cầu, từ cực Bắc đến cực Nam có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 178.

B. 179.

C.180.

D.181.

Câu 6: Nếu ti lệ bản đồ: 1:200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:

A. 100 km B. 10 km C. 200 km D. 20 km

Câu 7: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:

A. 3000km B. 30km C. 300km D. 3km

Câu 8: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?

A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:700 000 B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:700

(2)

C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:70 000 D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1:7000

Câu 9: Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có ti lệ 1: 2.000.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa?

A. 200km B. 20 km C. 2km D. 20000km

Câu 10: Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện là A. nhiều đối tượng địa lí hơn

B. ít đối tượng địa lí hơn C. đối tượng địa lí to hơn D. đối tượng địa lí nhỏ hơn

Câu 11: Phương hướng kinh tuyến trên bản đồ

A. Đầu phía trên của đường Kinh tuyến là hướng Bắc B. Đầu phía dưới của đường Kinh tuyến là hướng Bắc C. Đầu phía bên phải của đường Kinh tuyến là hướng Bắc D. Đầu phía bêntrái của đường Kinh tuyến là hướng Bắc

Câu 12: Nếu đầu bên phải của vĩ tuyến là hướng Đông thì đầu bên trái là.

A. hướng Tây B. hướng Nam C. hướng Bắc D. hướng Đông

Câu 13: Nếu bản đồ không thể hiện các đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ

A. hướng Nam B. hướng Bắc C. hướng Đông D. hướng Tây

Câu 14: Nước ta nằm về hướng:

A. Tây Nam của châu Á B. Đông Nam của châu Á C. Đông Bắc của châu Á D. Tây Bắc của châu Á Câu 15: Từ Hà nội đến Ma-ni-la:

A. Hướng Nam B. Hướng Đông C. Hướng Bắc D. Hướng Đông Nam Câu 16: Kí hiệu bản đồ có mấy loại?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 17: Kí hiệu bản đồ có mấy dạng?

A. 4 B. 3

(3)

C. 2 D. 1

Câu 18: Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?

A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học

Câu 19: Kí hiệu đường thể hiện:

A. Ranh giới B. Sân bay C. Cảng biển D. Vùng trồng lúa

Câu 20: Các đường đồng mực gần nhau, địa hình:

A. càng thoải B. bằng phẳng C. dốc D. gồ ghề

Câu 21: Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là A. 12 giờ

B. 24 giờ C. 6 giờ D. 30 giờ

Câu 22: Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?

A. 19 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ D. 10 giờ

Câu 23: Bề mặt Trái Đất được chia thành A. 12 giờ khu vực

B. 20 giờ khu vực C. 30 giờ khu vực D. 24 giờ khu vực

Câu 24: Hiện tượng ngày đêm do

A. Trái đất hình dạng cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng được một nửa B. Sự vận động tự quay của trái từ Tây sang Đông

C. Sự vận động tự quay của trái từ Đông sang Tây D. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời

Câu 25: Do sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất nên các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng

A. Bán cầu Bắc: lệch bên phải, Bán cầu Nam: lệch bên phải B. Bán cầu Bắc: lệch bên trái, Bán cầu Nam: lệch bên trái C. Bán cầu Bắc: lệch bên trái, Bán cầu Nam: lệch bên phải D. Bán cầu Bắc: lệch bên phải, Bán cầu Nam: lệch bên trái

(4)

Câu 26: Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời trên quỹ đạo hết bao nhiêu thời gian?

A. 365 ngày B. 100 ngày C. 200 ngày D. 30 ngày

Câu 27: Các mùa đối lập nhau ở 2 nửa cầu trong bao lâu?

A. 1 tháng B. 3 tháng C. 9 tháng D. 12 tháng

Câu 28: Ngày 21/3 Thu phân ở nửa bán cầu Nam là mùa?

A. Xuân B. Hạ C. Thu D. Đông

Câu 29: Ngày 22/6 Hạ chí ở nửa bán cầu Bắc thì lượng nhiệt và ánh sáng nhận được là:

A. Nhiều B. Ít

C. Không có ánh sáng

D. Dư ánh sáng không cần thiết

Câu 30: Ngày 22/12 Hạ chí ở nửa bán cầu Bắc là mùa nào?

A. Xuân B. Đông C. Thu D. Hạ

Câu 31: Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau:

A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9 C. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 thangs 12 D. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9 Câu 32: Vĩ tuyến 66033′ Bắc là đường:

A. Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam C. Đường xích đạo D. Vòng cực Bắc

Câu 33: Ở vĩ tuyến 66033′ Bắc và Nam, ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 có ngày hoặc đêm dài:

A. 12 giờ B. 20 giờ C. 22 giờ D. 24 giờ

(5)

Câu 34: Các địa điểm nằm ở cực Bắc và cực Nam có ngày đêm dài suốt:

A. 3 tháng B. 6 tháng C. 9 tháng D. 12 tháng

Câu 35: các địa điểm nằm trên đường xích đạo quanh năm có:

A. ngày đêm dài ngắn khác nhau B. ngày đêm dài ngắn như nhau C. ngày dài đêm ngắn

D. ngày ngắn đêm dài

Câu 36: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 37: Trong các lớp cấu tạo của Trái Đất thì bộ phận nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Lớp trung gian B. Lớp nhân C. Lõi

D. Lớp vỏ

Câu 38: Trang thái của lớp nhân Trái Đất là:

A. Rắn B. Lỏng

C. Lỏng ở ngoài rắn ở trong D. Lỏng ở trong rắn ở ngoài

Câu 39: Nhiệt độ cao nhất của lõi Trái Đất là:

A. 1000oC B. 2000oC C. 4000oC D. 5000oC

Câu 40: Lớp vỏ Trái Đất chiếm tỉ lệ là:

A. Chiếm 0,5% thể tích và 0, 5% khối lượng của Trái Đất B. Chiếm 1% thể tích và 0, 5% khối lượng của Trái Đất C. Chiếm 1% thể tích và 1 % khối lượng của Trái Đất D. Chiếm 0,5% thể tích và 1 % khối lượng của Trái Đất

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Các đồng hồ chỉ giờ khác nhau trong sảnh khách sạn là do Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông nên ở các địa điểm khác nhau trên Trái Đất sẽ có

A. luôn tự điều chỉnh hướng nghiêng cho phù hợp. luôn giữ nguyên độ nghiêng và không đổi hướng. luôn giữ hướng nghiêng nhưng độ nghiêng thay đổi. hướng nghiêng và

Lực Côriôlít luôn tác động thẳng góc với hướng chuyển động của vật, làm cho vật chuyển động lệch về bên phải nếu ở bán cầu Bắc và lệch về bên trái nếu ở bán cầu

Các vật chuyển động theo chiều kinh tuyến sẽ bị lệch về phía bên phải ở bán cầu Bắc, lệch về phía bên trái ở bán cầu Nam so với hướng ban đầu.. Ý nào sau đây không

Bán cầu nào ngả về phía Mặt Trời nhiều hơn thì sẽ có ngày dài, đêm ngắn nên là mùa hạ.. Ngược lại, bán cầu ngả về phía Mặt Trời ít hơn sẽ có ngày ngắn, đêm

- Hiện tượng ngày và đêm luân phiên nhau trên Trái Đất là do Trái Đất tự quay quanh trục kết hợp với dạng hình khối cầu của Trái Đất nên bề mặt Trái Đất luôn được Mặt

- Từ ngày 21-3 đến 23-9 ở bán cầu Bắc là mùa nóng vì thời gian này bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời nhiều hơn nên có thời gian chiếu sáng, góc chiếu sáng và lượng nhiệt

Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả Địa lí Câu hỏi trang 122 sgk Địa Lí 6: Em có biết con người và tất cả mọi vật trên bề mặt Trái Đất vẫn