• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử - Toán 5 - Tiết 87. Luyện tập

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử - Toán 5 - Tiết 87. Luyện tập"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Giải

Đổi: 45 dm = 4,5 m

Tính dịên tích tam giác có cạnh đáy a và chiều cao h biết:

a = 5 m; h = 45 dm Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào ?

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.

(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)

KIỂM TRA BÀI CŨ

5 4,5 : 2 11, 25(

2

)

S    m

2 Sa h

(2)

Toán 5

LuyÖn tËp

(3)

Luyện tập

Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a, chiều cao là h:a) a = 30,5 dm ; h = 12 dm

b) a = 16 dm ; h = 5,3 m Đổi: 16 dm = 1,6 m

Giải

30,5 12 : 2 183( 2)

S    dm

1,6 5,3: 2 4,24( 2)

S    m

a) a = 30,5 dm ; h = 12 dm b) a = 16 dm ; h = 5,3 m

(4)

Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đ ờng cao t ơng ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông sau:

a b

c

e

d

g

- Nếu AC là cạnh đáy thì AB là chiều cao t ơng ứng.

- Nếu AB là cạnh đáy thì AC là chiều cao t ơng ứng.

- Nếu ED là cạnh đáy thì GD là chiều cao t ơng ứng.

- Nếu GD là cạnh đáy thì ED là chiều cao t ơng ứng.

Luyện tập

(5)

a) Tính diện tích tam giác vuông ABC ?

3cm

4cm

-Coi BC là độ dài đáy thì AB là chiều cao t ơng ứng.

-Ta có diện tích tam giác ABC là:

) (

6 2

: 3

4 cm2

) (

5 , 7 2 : 3

5 cm2

Bài 3:

b a

c

Nhận xét: Muốn tính diện tích hình tam vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2.

Giải

a) Diện tích tam giác vuông ABC là:

b) Diện tích tam giác vuông DEG là:

Luyện tập

2 AC AB

(6)

Bài 3: b) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG.

E G

D

5cm 3cm Diện tích hình tam giác vuông DEG:

5 x 3 : 2 = 7,5 (cm

2

)

LuyÖn tËp

(7)

Bài 4: a) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.

A B

D C

4cm

3cm

Giải

Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD:

AB = CD = 4cm AD = BC = 3cm

Diện tích hình tam giác ABC là:

Đáp số: 6cm

2

4 x 3 : 2 = 6 (m

2

)

Luyện tập

(8)

b) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:

-Tổng diện tích hình tam giác MQE và NEP.

- Diện tích hình tam giác EQP. M E N

Q P

Giải

1cm 3cm

3cm

4cm

Diện tích tam giác MQE là:

31: 2 1,5(cm2)

) (

6 6

4

3   cm2

Diện tích tam giác NEP là:

Tổng diện tích tam giác MQE và NEP là:

Diện tích tam giác EQP là:

) (

5 , 4 2

: 3

3   cm

2

4,5 + 1,5 = 6 (cm2)

3cm

Hoặc: 3 4 : 2 6(cm2)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Bài 3: Một hình lập phương có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước Câu trả lời đúng:. Cho nửa hình tròn H (xem

[r]

THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI THẢO LUẬN NHÓM

Luyện

Luyện tập

Đặt tính