Kiểm tra bài cũ
Thế nào là câu trần thuật đơn?
Tác dụng của câu trần thuật đơn?
Cho ví dụ?
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
1. Ví dụ
Xỏc định chủ ngữ vị ngữ cho những cõu sau?
Vị ngữ của những cõu trờn do những từ hoặc cụm từ nào tạo thành?
a. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều.
(Vũ Trinh)
//
C N VN
b.Truyền thuyết là loại truyện dân gian
…t ởng t ợng, kì ảo.
(Theo Ngữ văn 6, tập1)
//
C N VN
c.Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
//
CN VN
d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại. //
C N VN
là + cụm danh từ
là + cụm danh từ
là + cụm danh từ
là + tính từ
C V
?Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định thích hợp cho sau đây:Không, không phải, ch a, ch a phải, điền vào tr ớc vị ngữ của các câu bên d ới:
a. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều.
=>
=> Bà đỡ Trần không phải là ng ời huyện Đông Triều.
b. Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự b. Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có.... t ởng t ợng, kì ảo.
kiện có.... t ởng t ợng, kì ảo.
=>
=>Truyền thuyết không phảiTruyền thuyết không phải là loại truyện dân gian kể về các . . . là loại truyện dân gian kể về các . . . c.Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
=>
=>Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô ch a phải là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.
=>
=>Dế Mèn trêu chị Cốc Dế Mèn trêu chị Cốc không phảkhông phảii là dại. là dại.
a/ Bà đỡ Trần không phải là ng ời huyện Đông Triều.a/
=>
b/ b/ Truyền thuyết không phảiTruyền thuyết không phải là loại truyện dân gian kể về các . . . . là loại truyện dân gian kể về các . . . .
=>
c/ Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô ch a phải là một ngày trong trẻo, c/
sáng sủa.
=>
d/ Dế Mèn trêu chị Cốc d/ Dế Mèn trêu chị Cốc không phảikhông phải là dại. là dại.
=>
Không phải + là + cụm danh từ
Không phải + là + tính từ
Ch a phải + là + cụm danh từ Không phải + là + cụm danh từ
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
Cấu trúc phủ định của các ví dụ Không phải
(a,b,d)
Ch a phải (c)
Là
Cụm danh từ
(a,b,c) Biểu thị
ý
phủ định Tính từ (c)
+ +
CN/ Không phải(ch a phải)+là+ cụm danh từ (tính từ) ( Dạng phủ định)
CN/ là+ cụm danh từ (tính từ)
( Dạng khẳng định)
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
s
2. Nhận xét 1. Ví dụ
- Vị ngữ th ờng do từ là kết hợp với danh từ (cụm danh từ) tạo thành. Ngoài ra, tổ hợp giữa từ là với động từ( cụm
động từ) hoặc tính từ ( cụm tính từ)...cũng có thể làm vị ngữ.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định nó kết hợp với các cụm từ:
không phải, ch a phải,…
*/ Ghi nhớ: ( Sgk t114)
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
L u ý:
L u ý:
Vd1: Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều.
//
CN
ĐT PN1 PN2
VN
Vd2: Ng ời ta gọi chàng là Sơn Tinh
là + cụm danh từ
cụm động từ
câu trần thuật đơn có từ là
không phải là câu trần thuật đơn có từ là
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
s
II. Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là
1. Ví dụ
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
a. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều.
(Vũ Trinh)
//
CN VN
b.Truyền thuyết là loại truyện dân gian
…t ởng t ợng, kì ảo.
(Theo Ngữ văn 6, tập1)
//
CN VN
c.Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
(Nguyễn Tuân)
//
CN VN
d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại. //
CN VN
C V
Là ng ời ở đâu?
Là loại truyện gì?
Là một ngày nh thế nào?
Là làm sao ? Câu đánh giá
Câu miêu tả
Câu định nghĩa
Câu giới thiệu
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
s
II. Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là
1. Ví dụ
2. Nhận xét
Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là:
+ Câu định nghĩa + Câu giới thiệu + Câu miêu tả
+ Câu đánh giá
*/ Ghi nhớ: ( Sgk T115)
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
Cột A Cột B
1. So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét t ơng đồng nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2. Chúng tôi là học sinh lớp 6A . 3. L ợm là chú bé dũng cảm.
4. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng t ơi.
a) Câu giới thiệu
d) Câu định nghĩa.
c) Câu miêu tả
b) Câu đánh giá
Bài tập nhanh :
Nối thông tin ở cột A với mỗi thông tin ở cột B
sao cho phù hợp :
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
s
II. Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là III. Luyện tập
1. Bài tập 1 + 2
Đọc và xỏc định yờu cầu của bài tập 1, 2Các b ớc
Các b ớc
B ớc 1: Tìm câu trần thuật đơn có từ làB ớc 3: Cho biết câu ấy thuộc kiểu câu trần thuật đơn nào?
B ớc 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ của các câu trần thuật đơn có từ là
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là
s
II. Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là III. Luyện tập
1. Bài tập 1 + 2
a. Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện t ợng, khái niệm....
CN VN
Câu định nghĩa
b. Ng ời ta gọi chàng là Sơn tinh
Không phải là câu trần thuật đơn có từ là
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
c) Tre là cánh tay của ng ời nông dân(….) Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.(…).Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
c1) Tre là cánh tay của ng ời nông dân.
CN VN Câu đánh giá
c2) Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.
CN VN Câu đánh giá
c3) Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
CN VN Câu đánh giá
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
d) Bå c¸c lµ b¸c chim ri
Chim ri lµ d× s¸o sËu
S¸o sËu lµ cËu s¸o ®en
S¸o ®en lµ em tu hó
Tu hó lµ chó bå c¸c.
CN VN
CN VN
CN VN
CN VN
CN VN
§Òu lµ c©u giíi thiÖu.
Khóc là nhục. Rên, hèn. Van, yếu đuối
Và dại khờ là những lũ ng ời câm
Trên đ ờng đi nh những bóng âm thầm
Nhận đau khổ mà gởi vào im lặng. (Tố Hữu)
e)
CN VN
CN VN
Câu đánh giá
TIẾT 112: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ
Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu tả một ng ời bạn của em, trong đoạn văn có ít nhất một câu trần thuật đơn có từ là. Nêu
tác dụng của câu trần thuật đơn có từ là trong đoạn văn.
1. Xác định chủ đề:
Tả một ng ời bạn của em + Về hình dáng
+ Về tính cách 2. Số câu:
5 – 7 câu.
3. Kiến thức tiếng Việt:
sử dụng câu trần thuật đơn có từ là:
+ Câu miêu tả
+ Câu giới thiệu
+Câu đánh giá
Đọc và xỏc định yờu cầu của bài tập 3