• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các số tròn chục - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các số tròn chục - Giáo dục tiếu học"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Giải bài tập trang 127, 128 SGK Toán 1: Các số tròn chục

Hướng dẫn giải bài Các số tròn chục– SGK toán 1 (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 1 trang 127)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết theo mẫu:

b) Ba chục: 30       Bốn chục:….

Tám chục: ….       Sáu chục:….

Một chục:…..      Năm chục:…..

c) 20: hai chục      50:…………..

70:…chục      80:………….

90:…chục      30:…………

Hướng dẫn giải

a) Hình 1:       Hình 2:

10: Một chục      Tám mươi: 80 90: chín mươi      Năm mươi: 50 70: bảy mươi      Ba mươi: 30 b)

Ba chục: 30      Bốn chục: 40 Tám chục: 80      Sáu chục: 60

(2)

Một chục: 10       Năm chục: 50 c) 20: hai chục       50:Năm chục 70: bảy chục      80: Tám chục 90:chín chục       30: Ba chục Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Số tròn chục?

Hướng dẫn giải

a) Viết lần lượt các số từ trái sang phải: 10, 30, 40, 50, 60, 70, 90.

b) Viết lần lượt các số từ trái sang phải: 80, 70, 50, 40, 30, 20.

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Điền dấu >, < , =

20….10       40….80       90….60 30….40       80….40       60….90 50….70       40….40       90….90 Hướng dẫn giải

20 > 10       40 < 80       90 > 60 30 < 40       80 > 40       60 < 90 50 < 70       40 = 40       90 = 90

(3)

Hướng dẫn giải bài Luyện tập các số tròn chục – SGK toán 1 (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 1 trang 128)

Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Viết theo mẫu:

a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b) Số 70 gồm…. chục và …đơn vị c) Số 50 gồm…. chục và …đơn vị d) Số 80 gồm…. chục và …đơn vị Hướng dẫn giải

a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) a) Khoanh vào số bé nhất : 70, 40, 20, 50, 30 b) Khoanh vào số lớn nhất: 10, 60, 80, 90, 70 Hướng dẫn giải

a) Khoanh vào số bé nhất : 20 b) Khoanh vào số lớn nhất: 90

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) a) Viết theo số thứ tự từ bé đến lớn

(4)

b) Viết theo số thứ tự từ lớn đến bé

Hướng dẫn giải a) 20, 50, 70, 80, 90 b) 80, 60, 40, 30, 10

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘA.. Cộng các số

LUYEÄN TAÄP CHUNG.. HOẠT

[r]

[r]

Lý thuyết Toán lớp 5: Hình tròn.. Chu vi

3 chiều dài, người ta đắp một nền nhà hình vuông chu vi 24m và xây một bồn hoa hình tròn bán kính 2m, chung quanh vườn hoa, người ta làm một lối đi chiếm hết diện

- Phân tích và đánh giá: HS nêu được cảm nhận về bài vẽ chấm, chỉ ra được các hình thức chấm và sự hài hòa của chấm trong tranh.. - Năng lực: HS hình thành và phát

[r]