BÀI TẬP NGHỈ PHÒNG DỊCH
( SỐ 9)
Họ và tên: ……….. Lớp: 1C
ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Bài 1: 15 + 0 = ?
A. 15 B. 16 C. 17 Bài 2: 19 – 4 = ?
A. 13 B. 14 C. 15 Bài 3 : 17 + 2 = ?
A. 17 B. 18 C. 19 Bài 4 : 5 - 2 + 1 = ?
A. 5 B. 4 C. 7
Bài 5: 17 – 2 = ?
A.15 B. 13 C. 14
Bài 6: 5 + 3 - 2 = ?
A. 6 B. 7 C. 8 Bài 7: 1 + 9 - 7 = ?
A. 10 B. 8 C. 3
Bài 8 : 17 – 7 + 5 = ?
A.14 B. 15 C. 16
Bài 9 : 4 + 12 - 2 = ?
A. 10 B. 11 C. 14
Bài 10 : 10 – 7 + 2 = ?
A. 5 B. 6 C. 7
B. TỰ LUẬN
A. Thực hiện các phép tính cộng, trừ : Bài 1:Tính
7 9 7 2 + + + +
3 1 2 6 ... ... ... ...
10 9 9 6 - - - -
2 6 9 1 ... ... ... ...
Bài 2: Tính
12 14 10 11 + + + +
3 4 2 3 ... ... ... ...
14 15 19 16 - - - -
1 4 4 2 ... ... ... ...
Bài 3: Tính
15 10 11 15 + + + +
3 4 7 2 ... ... ... ...
18 12 17 10 - - - -
5 1 6 2 ... ... ... ...
Bài 4: Tính
1 + 4 = …. 8 – 2 =…. 5 + 5 = ….
8 + 1 = …. 2 + 7 =…. 6 – 4 = ….
9 – 1 = …. 3 + 4 =…. 5 – 1 = ….
Bài 5: Tính
11 + 4 = …. 18 – 2 =…. 15 – 4 = ….
18 + 1 = …. 12 + 7 =…. 16 – 4 = ….
12 + 1 = …. 13 + 4 =…. 15 – 3 = ….
C.SẮP XẾP CÁC SỐ.
Bài 1. Viết các số 8, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:
a/Từ bé đến lớn: ………
b/Từ lớn đến bé: ………..
Bài 2. Viết các số 9, 13, 12, 16, 10 theo thứ tự:
a/Từ bé đến lớn: ………
b/Từ lớn đến bé: ………..
Bài 3. Viết các số 14, 19, 2, 6, 0 theo thứ tự:
a/Từ bé đến lớn: ………
b/Từ lớn đến bé: ………..
Bài 4. Viết các số 8, 13, 5, 20, 11, theo thứ tự:
a/Từ bé đến lớn: ………
b/Từ lớn đến bé: ………..
Bài 5. Viết các số 11, 13, 9, 16, 10 theo thứ tự:
a/Từ bé đến lớn: ………
b/Từ lớn đến bé: ………..
D.KHOANH VÀO CÁC SỐ.
Bài 1.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 1 ; 7 ; 2 ; 9 ; 5 3 ; 8 ; 4 ; 6 ; 0 Bài 2.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 10 ; 17 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 18 ; 14 ; 16 ; 20 Bài 3.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 4 ; 7 ; 8 ; 6 ; 5 2 ; 7 ; 4 ; 6 ; 0 Bài 4.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 11 ; 8 ; 14 ; 19 ; 20 Bài 5.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 10 ; 17 ; 11 ; 19 ; 14 10 ; 15 ; 14 ; 13 ; 18
E.ĐIỀN DẤU VÀ SỐ
Bài 1: Điền dấu >,<,= thích hợp vào ô trống:
9 5 5 5 4 6 8 10 8
6 8 8 6 17 17 9 5 15 Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào ô trống:
6 5 4 3 + 5 9 10 – 5 6 8 – 4 5 8 6 8 7 + 0 2 + 7 10 8 3 + 5 Bài 3: Điền dấu >,<,= thích hợp vào ô trống:
8 + 0 9 – 3 5 + 4 19 – 2 2 + 10 1 + 8 9 – 4 8 – 1 3 + 7 10 – 10 4 + 3 15 +3 Bài 4: Số ?
a) 4 + 3 < 9 + < 10 4 + < 8 b) 19 – 4 < 10 – < 6 9 – < 4 Bài 5: Số ?
a) 11 + 6 > 2 + > 7 4 + > 9 b) 6 – 3 > 0 + > 6 9 – > 8
TOÁN HÌNH
Bài 1: a. Có…… hình tam giác. b. Có ……hình tam giác.
Bài 2:a. Có …….hình tam giác b. Có ……hình tam giác.
Có …….hình vuông.
Bài 3:a. Có ……hình tam giác.; b .Có .... hình tam giác
Có...hình vuông Có …..hình vuông.
GIẢI TOÁN: Viết phép tính thích hợp Bài 1:
a)
b)
10
10
Bài 2 :
a) Có : 6 quả cam
Thêm: 4 quả cam Có tất cả: ...quả cam ? b) Có : 10 viên bi
Cho : 3 viên bi Còn lại: ...viên bi ? Bài 3:
a) Có : 17 con chim Bay đi : 4 con chim Còn lại : ... con chim?
b) Có: 16 quả Thêm : 3 quả Có tất cả: ... quả?
c) Có : 15 con tem
Mua thêm: 4 con tem Tất cả có : .... con tem ?
BÀI TẬP NGHỈ PHÒNG DỊCH KHỐI 1( SỐ 9)
Họ và tên: ……….. Lớp: 1C MÔN TIẾNG VIỆT
A. ĐỌC Bài 1:
- ch, nh, ia, ua, oi, ay, eo, au, on, en, ươn, ong, ung, uông, om.
- tuổi thơ, tươi cười, nâng niu, sừng hươu, trốn tìm, đồng ruộng, cuốn sách, rước đèn, xanh biếc, ngăn nắp.
- Quê hương là con diều biếc -Trong vòm lá mới chồi non Chiều chiều con thả trên đồng Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quê hương là con đò nhỏ Quả ngon dành tận cuối mùa Êm đềm khua nước ven song./ Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
Bài 2:
- tr, th, ai, ây, ao, âu, an, uôn, ông, ương, am, im, uôm, ăt, it, oc.
- ngày hội, nhảy dây, sáo sậu, khăn rằn, công viên, mũm mĩm, diễn kịch, họp tổ dân phố, giấy nháp, hấp dẫn.
- Đi đến nơi nào -Trên trời mây trắng như bông
Lời chào đi trước Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Lời chào dẫn bước Mấy cô má đỏ hây hây
Chẳng sợ lạc nhà Đội bông như thể đội mây về làng.
Lời chào kết bạn Con đường bớt xa./
Bài 3:
- ngh, ưi, yêu, ưu, ươn, ang, ương, inh, ơm, ươm, et, uc, ôc, ich, âp.
- rau cải, kì diệu, thung lũng, bay liệng, ngớt mưa, thời tiết, nóng nực, bản nhạc, nhảy sạp, chấp nhận.
a) Có :7 quả Thêm :3 quả
Có tất cả: ... quả?
b) Có :9 con chim Bay đi :4 con chim
Còn : ... con chim?
- Những đàn chim ngói Vàng mơ như trái chín
Mặc áo màu nâu Nhành giẻ treo nơi nào
Đeo cườm ở cổ Gió đưa hương thơm lạ
Chân đất hồng hồng Đường tới trường xôn xao.
Như nung qua lửa.
B.ĐIỀN ÂM, VẦN, TIẾNG.
1/ Điền ch hay tr :
Buổi ….iều Bức …..anh Con ….ăn
thủy …..iều quả ……anh
….ăn cừu
….úc mừng trò …..ơi
….ong …óng
cây ….úc
….ào cờ cái …ống 2/ Điền ng hay ngh :
…..ỉ hè …..e nhạc ….ủ trưa …..i ….ờ
Bé …..a nằm ……iêng …..ựa gỗ con …..é
Ngốc ….ếch tinh ……ịch ….ệ sĩ ….à voi
3/ Điền iêu hay yêu :
Buổi ch…… già ….. d…… sáo ….. cầu
Hạt đ…… hạt t…… …… quý b….. quà
4/Viết tiếng có chứa vần iêc vào chỗ trống để thành câu : - Quê hương là con diều ………
- Em rất thích đi xem ………, nhất là khỉ đi xe đạp.
- Công ……. của mẹ rất bận rộn.
- Bạn Lan tổ chức bữa ……. sinh nhật rất vui.
5/ Viết tiếng có chứa vần op vào chỗ trống để thành câu : - Con ……. rất hung dữ.
- Chúng em đóng ……. áo quần cũ cho các bạn nghèo.
6/ Viết tiếng có chứa vần ach vào chỗ trống để thành câu - Bác thợ xây lấy ……. để xây nhà.
- Cô dạy em phải giữ gìn …….. vở cẩn thận.
- Trong rừng có nhiều cây ……. đàn.
C. Nối cột A với cột B để tạo thành câu:
Cột A Cột B
Bé ngồi rộng mênh mông
Cánh đồng bên cửa sổ
Cần cẩu cùng chơi đu quay
Bé và bạn nâng kiện hàng
Cột A Cột B
D. LUYỆN VIẾT (PH đọc cho các cháu viết nhé !)
Bài 1:
Lưỡi xẻng, nhà rông, nghỉ hè, tre ngà.
Mấy hôm nay trời mưa như trút nước. Bầu trời xám xịt. Hàng cây ven đường rũ lá vì mưa to.
Bài 2:
Tích tắc, tích tắc Kim ngắn chỉ giờ Kim dài chỉ phút Tích tắc, tích tắc
âu yếm điểm mười
Mẹ nhìn con thơm ngan ngát
Cô cho em lấy mật
Bố nuôi ong Hương sen
Thì giờ vùn vụt Nhanh như tên bay Chớ phí một giây Em chăm chỉ học.
Bài 3:
Trái lựu, chim sẻ, nương rẫy, tiếng hót.
Sau trận mưa rào, cây cối như mặc chiếc áo mới màu xanh. Một màu xanh non thơm mát trải dài ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.
Bài 4: Tay mẹ
Bao tháng, bao năm, mẹ bế anh em chúng con trên đôi tay mềm mại ấy!
Cơm chúng con ăn, tay mẹ nấu; nước chúng con uống, tay mẹ xách, mẹ đun.
Trời nóng, gió từ tay mẹ đưa chúng con vào giấc ngủ. Trời rét, vòng tay mẹ lại ủ ấm cho chúng con.
Bài 5:
Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông
-