ÔN BÀI CŨ
246 3 82 4
Tính
GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Trong b¶ng nh©n cã mÊy hµng, mÊy cét? Trong b¶ng nh©n cã 11 hµng vµ 11 cét
BẢNG NHÂN
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.
Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.
BẢNG NHÂN
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
BẢNG NHÂN
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số v a đ c là kết qu c a b ng nhân nào đã h c? ừ ọ ả ủ ả ọ
BẢNG NHÂN
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?
Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2.
BẢNG NHÂN
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?
Các số vừa đọc là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân 10.
BẢNG NHÂN
V y t hàng th 2 tr ậ ừ ứ ở đi mố i hàng trong b ng này ghi l i kết ả ạ qu m t b ng nhân. ả ộ ả + Hàng thứ 2 là kết quả bảng nhân 1.
+ Hàng thứ 3 là kết quả bảng nhân 2
+ Hàng thứ 4 là kết quả bảng nhân 3
+ ………..
+ Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân 10
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
BẢNG NHÂN
V y t c t th 2 tr ậ ừ ộ ứ ở đi mố i cột trong b ng ả này ghi l i kết qu ạ ả m t b ng nhân . ộ ả
* Cột thứ 2 là kết quả bảng nhân 1
* Cột thứ 3 là kết quả bảng nhân 2
* Cột thứ 4 là kết quả bảng nhân 3
* ………..
* Cột cuối cùng là kết quả bảng nhân 10 .
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
BẢNG NHÂN
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
1. Giới thiệu bảng nhân
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Hãy dùng bảng nhân tìm kết quả của phép nhân 4 x 3 = ? + Từ số 4 ở cột đầu tiên theo chiều mũi tên sang phải + Từ số 3 ở hàng đầu tiên theo chiều mũi tên xuống dưới + Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 . Vậy 4 x 3 = 12
2. Cách sử dụng bảng nhân
12 4
3
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
6
5
6
7 4
7 8
9
42 42 28 28 72 72
30 30
Bài 2: Số ? Bài 2: Số ?
Thừa số 2 2 7 7 10
Thừa số 4 4 8 8 9 9 10
Tích 8 8 56 56 90 90
2
8
4
56
8
7
90
10 9
Bài 3: Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng.
Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?
Bài 3: Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng.
Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?
Số huy ch ương vàng:
Số huy chương bạc:
8 huy chương
? huy ch ương
Số huy ch ương bạc đội tuyển giành được là:
8 x 3 = 24 (huy ch ương)
Số huy ch ương đội tuyển giành được tất cả là:
8 + 24 = 32 (huy ch ương)
Đáp số: 32 huy ch ương Tóm tắt :
Bài giải:
DẶN DÒ
- Làm bài tập 3 trang 74 vào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp theo:
Giới thiệu bảng chia