Bài Bài 8–14. Thực hành: 8–14. Thực hành:
NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI
PHÂN BÓN & CÁC LOẠI THUỐC VÀ PHÂN BÓN & CÁC LOẠI THUỐC VÀ
NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU,
BỆNH HẠI
BỆNH HẠI
Phân bón và thuốc trừ sâu, bệnh hại
có vai trò rất lớn trong sản xuất trồng
trọt. Việc nắm được đặc điểm của phân
bón và thuốc trừ sâu, bệnh; sẽ góp phần
làm tăng hiệu quả của phân bón và
thuốc trừ sâu, bệnh. Bên cạnh trong việc
sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh cũng phải
đảm bảo an toàn khi sử dụng và bảo vệ
môi trường. Bài thực hành hôm nay sẽ
giúp chúng ta thực hiện được điều này.
Bài:8–14 Bài:8–14 Thực Thực hành. hành. NHẬN NHẬN BIẾT BIẾT MỘT MỘT SỐ SỐ LOẠI LOẠI
PHÂN BÓN & CÁC LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU
PHÂN BÓN & CÁC LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU
CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
QUY TRÌNH THỰC HÀNH
I. Hướng dẫn cách thực hiện bài thực hành.
II. Thực hành.
• Thuốc bột thấm nước
( WP, BTN, DF, WDG )
Hãy đọc thông tin trong SGK/ 36
?
Cho biết thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại thường có những dạng nào ? Có kí hiệu ra sao ?Tiết 11 BàBài:i:88–14 Thực h–14 Thực hành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC Vành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA À NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
1. Các dạng thuốc.
• Thuốc bột hòa tan trong nước ( SP, BHN )
• Thuốc hạt
( G, GR, H )
• Thuốc nhũ dầu
( EC, ND )
• Thuốc sữa
( SC )
? Nêu đặc điểm của mỗi dạng thuốc này ?
Dạng bột tơi, trắng hoặc màu, có
khả năng phân tán trong nước
Dạng bột trắng hay trắng ngà,
có khả năng tan trong nước
Hạt nhỏ, cứng, không vụn, trắng hay trắng ngà
Lỏng trong màu vàng như giọt dầu, phân tán trong nước dưới dạng hạt nhỏ có màu đục như sữa
Dạng lỏng, có màu trắng đục hoặc ngà vàng, khi phân tán trong nước cũng tạo hỗn hợp dạng sữa
I. Hướng dẫn cách thực hiện bài thực hành.
• Thuốc bột thấm nước ( WP, BTN, DF, WDG )
Tiết 11 BàB i:8i:8–14 Thực h14 Thực hành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC Vnh. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
• Thuốc bột hòa tan trong nước
( SP, BHN )
• Thuốc hạt ( G, GR, H )
• Thuốc nhũ dầu ( EC, ND )
• Thuốc sữa ( SC )
Ngoài ra còn có những dạng thuốc bột thấm nước dạng cốm như Nativo 750WG, dạng hổn hợp nhũ dầu và bột thấm nước như Filia 525SE, dạng dung dịch như Validacin 5DD, dạng kí hiệu khác như L, F…
1. Các dạng thuốc:
I. Hướng dẫn các bước thực hiện bài thực hành.
2. Nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại.
a. Phân biệt độ độc.
BàBài:i:88–14 Thực h–14 Thực hành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC Vành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA À NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
Tiết 11
Nhóm độc 1: Rất độc
Nhóm độc 2: Độc cao
Nhóm độc 3: Cẩn thận
a. Phân biệt độ độc.
?
Thuốc trừ sâu, bệnh có những nhóm độc nào ? Mức độ độc của mỗi nhóm ?1
2
3
? Đặc điểm để nhận biết các nhóm độc này qua nhãn thuốc là gì ?
B – à À THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
Tiết 11
a. Phân biệt độ độc.
Ví dụ:
Có 3 nhóm thuốc độc
( SGK / 34 )Nhóm độc 3 : Cẩn thận
Tiết 11
BBài:ài:88––14 14 Thực Thực hàhành. nh. NHẬN NHẬN BIẾT BIẾT MỘT MỘT SỐ SỐ LOẠI LOẠI
PHÂN B
PHÂN BÓÓN N & & CÁCÁC C LOẠI LOẠI THUỐC THUỐC VÀVÀ NHÃN NHÃN HIỆU HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
b. Tên thuốc:
?
Tên thuốc bao gồm những nội dung gì?
Tên thuốc
Bao gồm:
Tên sản phẩm, hàm lượng chất tác dụng, dạng thuốc Ví dụ: Tilt super 300 EC
→
Tilt super 300 ECThuốc trừ bệnh Tilt super
Chứa 30%
chất tác dụng
Thuốc nhủ dầu
Tiết 11 B – à À THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
b. Tên thuốc:
Bao gồm:
Tên sản phẩm, hàm lượng chất tác dụng, dạng thuốc
Ví dụ: BEAM 75WP
Tên thuốc
→
BEAM 75 WPThuốc trừ bệnh BEAM
Chứa 75%
chất tác dụng
Thuốc bột
thấm nước
Tiết 11 BàBài:i:88–14 Thực h–14 Thực hành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC Vành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA À NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
CARBAN 50SC
- Thuốc trừ bệnh CARBAN
- Chứa 50% chất tác dụng
- Thuốc sữa ( SC )
Tiết 11 B – à À THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
b. Tên thuốc:
?
Ngoài ra, trên nhãn còn những nội dung nào nữa ?- Công dụng của thuốc - Cách sử dụng thuốc
- Khối lượng hoặc thể tích - Địa chỉ sản xuất ...
- Quy định về an toàn lao động
- Thành phần chất thuốc
: Đạt chuẩn chất lượng quốc tế, độc quyền
R
KẾT QUẢ QUAN SÁT
1
6 2 3 4 5
Em hãy quan sát các mẩu thuốc trừ sâu, bệnh. Hoàn thành bảng sau:
STT Tên sản phẩm Độ độc Hàm lượng chất tác
dụng
Dạng thuốc
- -
1 2
4
3
5 6
KẾT QUẢ QUAN SÁT
1
6 2 3 4 5
Em hãy quan sát các mẩu thuốc trừ sâu, bệnh. Hoàn thành bảng sau:
STT Tên sản phẩm Độ độc Hàm lượng chất tác
dụng
Dạng thuốc
Antracol 70WP Cẩn thận 70 Bột thấm nước Tasodant 60EC Độc cao 60 Nhủ dầu Anti- XO 200WP Cẩn thận 20 Bột thấm nước Map Famy 700WP Cẩn thận 700 Bột thấm nước
Oxatin 3.6EC Độc cao 3,6 Nhủ dầu
Chief 260EC Độc cao 260 Nhủ dầu
BàBài:i:88–14 Thực h–14 Thực hành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC Vành. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA À NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
I. Hướng dẫn các bước thực hiện bài thực hành.
Bước 1 : lấy một lượng phân bón bằng hạt ngô cho vào ống nghiệm Bước 2: cho 10 đến 15cm nước sạch vào và lắc mạnh trong 1 phút
Bước 3: Để lắng 1 đến 2 phút. Quan sát:
- Nếu thấy hòa tan (có thể còn 1 ít tạp chất) : đó là phân đạm và kali.
- Không hoặc ít tan: đó là lân và vôi.
Mẩu 1 Mẩu 2 Mẩu 3 Mẩu 4
1. Nhận biết một số loại phân bón
a. Phân biệt nhóm phân bón hòa tan và nhóm ít hoặc không hòa tan
Tiết 11
BBài:ài:88––14 14 Thực Thực hàhành. nh. NHẬN NHẬN BIẾT BIẾT MỘT MỘT SỐ SỐ LOẠI LOẠI
PHÂN B
PHÂN BÓÓN N & & CÁCÁC C LOẠI LOẠI THUỐC THUỐC VÀVÀ NHÃN NHÃN HIỆU HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
I. Hướng dẫn các bước thực hiện bài thực hành.
3. Nhận biết một số loại phân bón
b. Phân biệt trong nhóm phân bón hòa tan: phân đạm và kali Bước 1 :Đốt cục than củi trên đèn cồn cho đến khi nóng đỏ
Bước 2 : lấy một ít phân bón khô rắc lên cục than củi đã nóng đỏ
- Nếu có mùi khai (mùi của amoniac) là phân đạm - Nếu không có mùi khai đó là phân kali
c. Phân biệt trong nhóm phân ít hoặc không hòa tan: phân lân và vôi
Thực hiện các bước để xác định loại phân và hoàn thành bảng kết quả
Nếu có màu nâu, nâu sẫm hoặc trắng xám như xi măng, là phân lân Nếu có màu trắng, dạng bột đó là vôi
?
Bảng nhận biết mẩu phân bón
BBài:ài:88––14 14 Thực Thực hàhành. nh. NHẬN NHẬN BIẾT BIẾT MỘT MỘT SỐ SỐ LOẠI LOẠI
PHÂN B
PHÂN BÓÓN N & & CÁCÁC C LOẠI LOẠI THUỐC THUỐC VÀVÀ NHÃN NHÃN HIỆU HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
Mẩu phân
Có hòa tan không ?
Đốt trên than có mùi
khai không ? Màu sắc
Loại phân gì?
1
2
3
4
Bảng nhận biết mẩu phân bón
Tiết 11
BBài:ài:88––14 14 Thực Thực hàhành. nh. NHẬN NHẬN BIẾT BIẾT MỘT MỘT SỐ SỐ LOẠI LOẠI
PHÂN B
PHÂN BÓÓN N & & CÁCÁC C LOẠI LOẠI THUỐC THUỐC VÀVÀ NHÃN NHÃN HIỆU HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
Mẩu phân
Có hòa tan không ?
Đốt trên than có mùi khai
không ? Màu sắc
Loại phân
gì?
1 hòa tan có mùi khai Trắng, dạng hạt Đạm
2 ít tan Xám xanh, dạng
bột
Lân
3 hòa tan không khai Đỏ, trắng dạng hạt nhuyễn
Kali
4 ít tan Trắng, dạng bột Vôi
DẶN DÒ
- Nắm được kí hiệu cũng như đặc điểm của các dạng thuốc - Đọc và hiểu được các nội dung được ghi trên nhãn thuốc.
- Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường.
- Tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gia đình hiện có.
- Chuẩn bị cho giờ học tới: Bài 15 “Làm đất và bón phân lót
+ Đọc kỹ nội dung bài – Trả lời các bài tập/bài.
+ Tìm hiểu cách làm đất và bón phân lót ở gia đình, địa
phương.