• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 8"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8

Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D trước phương án trả lời đúng.

Câu 1. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm

A. 1975. B. 1986.

C. 1995. D. 2006.

Câu 2. Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Nam Á. B. Nam Á.

C. Đông Á. D. Đông Nam Á.

Câu 3. Vùng biển Việt Nam rộng khoảng bao nhiêu triệu km2?

A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2.

C. 3 triệu km2. D. 3,3 triệu km2.

Câu 4. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là A. tây bắc- đông nam và vòng cung.

B. tây- đông và vòng cung.

C. đông bắc- tây nam và vòng cung.

D. đông nam- tây bắc và vòng cung.

Câu 5. Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng

A. nhỏ. B. vừa và nhỏ.

C. lớn và vừa. D. lớn.

Câu 6. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam là

A. đồi núi. B. đồng bằng.

C. bờ biển. D. thềm lục địa.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).

Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta.

Câu 2 (3,0 điểm)

a. Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.

b. Em hãy cho biết một số giá trị của sông ngòi nước ta.

Câu 3 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu:

Cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính ở nước ta

Nhóm đất Feralit đồi núi thấp Đất mùn núi cao Đất phù sa

Tỉ lệ (%) 65 11 24

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta.

b. Rút ra nhận xét.

...Hết...

Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh:...Số báo danh:...

(2)

TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8

Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D trước phương án trả lời đúng.

Câu 1. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm

A. 1975. B. 1986.

C. 1995. D. 2006.

Câu 2. Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Nam Á. B. Nam Á.

C. Đông Á. D. Đông Nam Á.

Câu 3. Vùng biển Việt Nam rộng khoảng bao nhiêu triệu km2?

A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2.

C. 3 triệu km2. D. 3,3 triệu km2.

Câu 4. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là A. tây bắc- đông nam và vòng cung.

B. tây- đông và vòng cung.

C. đông bắc- tây nam và vòng cung.

D. đông nam- tây bắc và vòng cung.

Câu 5. Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng

A. nhỏ. B. vừa và nhỏ.

C. lớn và vừa. D. lớn.

Câu 6. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam là

A. đồi núi. B. đồng bằng.

C. bờ biển. D. thềm lục địa.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).

Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta.

Câu 2 (3,0 điểm)

a. Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.

b. Em hãy cho biết một số giá trị của sông ngòi nước ta.

Câu 3 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu:

Cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính ở nước ta

Nhóm đất Feralit đồi núi thấp Đất mùn núi cao Đất phù sa

Tỉ lệ (%) 65 11 24

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta.

b. Rút ra nhận xét.

(3)

Đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án C D A A B A

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)

Đặc điểm chung của địa hình nước ta là

- Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình VN.

- Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau.

- Đia hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người Câu 2 (3,0 điểm)

a. Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam (2,0 điểm)

- Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước.

- Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và vòng cung.

- Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.

- Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn.

b. Giá trị của sông ngòi: (1,0 điểm)

- Cung cấp nước tưới cho sản xuất và đời sống.

- Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích đồng bằng.

- Là môi trường nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

- Phát triển giao thông vận tải đường sông.

- Phát triển du lịch.

- Phát triển thủy điện.

- Điều hòa khí hậu.

Câu 3 (2,5 điểm)

a. Vẽ biểu đồ (1,5 điểm) - Vẽ 1 biểu đồ hình tròn

- Yêu cầu: vẽ chính xác, đảm bảo tính khoa học và tính thẩm mĩ, có tên biểu đồ, có chú giải (Thiếu 1 yêu cầu trừ 0,25 điểm)

b. Nhận xét. (1,0 điểm)

- Đất Feralit chiếm tỉ trọng và quy mô lớn nhất trong ba nhóm đất (chiếm 65% diện tích đất cả nước)

- Đất phù sa chiếm tỉ trọng và quy mô đứng thứ hai (chiếm 24% diện tích đất cả nước).

- Đất mùn núi cao chiếm tỉ trọng và quy mô nhỏ nhất (chiếm 11% diện tích đất cả nước).

BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ

Trần Thị Bích Hạnh Đỗ Thị Thu Phương §Æng ThÞ Thu HiÒn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 8

Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

(4)

Tên chủ đề thấp Việt Nam- Đất

nước- Con

người.

- Biết Việt Nam tham gia Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm nào.

- Biết vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế giới.

- Số câu: 2 câu - Số điểm: 1,0 điểm

- Tỉ lệ %: 10%

TN: 2 câu; 1,0 điểm

Vị trí địa lí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ. Vùng biển Việt Nam.

- Biết diện tích của vùng biển Việt Nam.

- Số câu: 1 câu - Số điểm: 0,5 điểm

- Tỉ lệ %: 10%

TN: 1 câu; 0,5 điểm

Khoáng sản Biết trữ lượng chủ yếu của các mỏ khoáng sản nước ta.

- Số câu: 1 câu - Số điểm: 0,5 điểm

- Tỉ lệ %: 5%

TN: 1 câu; 0,5 điểm

Địa hình. - Biết bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam.

- Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta.

- Số câu: 2 câu - Số điểm: 2,0 điểm

- Tỉ lệ %: 20%

TN: 1 câu; 0,5 điểm

TL: 1 câu; 1,5 điểm

Thủy văn - Biết sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính.

- Nêu được

đặc điểm

chung của sông ngòi Việt

(5)

Nam

- Nêu một số giá trị của

sông ngòi

nước ta.

- Số câu: 2 câu - Số điểm: 3,5 điểm

- Tỉ lệ %: 35%

TN: 1 câu; 0,5 điểm

TL: 1 câu; 3,0 điểm

Đất và sinh vật - Vẽ biểu đồ thể hiện

cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta.

- Nhận xét.

- Số câu: 1 câu - Số điểm: 2,5 điểm

- Tỉ lệ %: 25%

TL: 1 câu; 2,5 điểm

- Tổng số câu: 9 câu

- Tổng số điểm:

10 điểm - Tỉ lệ 100 %

7 câu 4,5 điểm 45%

1 câu 3,0 điểm 30%

1 câu 2,5 điểm 25%

- Định hướng phát triến năng lực

- Năng lực chung: Năng lực: sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mang lại một mùa đông không thuần nhất: đầu mùa đông khí hậu lạnh khô, cuối đông có mưa phùn ẩm ướt.. Nhiệt độ trung

Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi nước ta chủ yếu là nước mưa nên chế độ nước sông phụ thuộc chặt chẽ vào chế độ mưa của khí hậu. Khí hậu nước ta có một mùa mưa và một

Một đoạn sông Ô-bi và vị trí của sông Ô-bi trên lược đồ - Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. + Chế độ nước: mùa đông sông bị đóng

 Nước sông lên xuống theo mùa có ảnh hưởng gì tới đới sống và sản xuất của nhân dân ta.. Đặc điểm sông ngòi

cọ dầu Phân bố ở vùng duyên hải vịnh Ghinê, Trung Phi và những nơi có khí hậu nhiệt đới.. Cây ăn quả

Để vai trò của biển tồn tại được lâu, chúng ta cần khai thác tài nguyên biển như thế nào. Chúng ta cần bảo vệ, giữ gìn và khai thác tài nguyên

Câu 13: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 10: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta.. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều