• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển tập 27 đề thi giữa HK1 Toán 6 - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển tập 27 đề thi giữa HK1 Toán 6 - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 1 Đề thi gồm có 02 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

L Câu 1. Cho tập hợp A={2; 4; 6; 8}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A 4A. B {8} ∈A. C {4; 6} ∈A. D {8; 6; 4} ⊂A. L Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 23?

A 34. B 44. C 54. D 64.

L Câu 3. Kết quả của phép tính 35·3

A 34. B 36. C 96. D 94. L Câu 4. Tập hợp Y ={xN| x9}. Số phần tử của Y

A 7. B 8. C 9. D 10.

L Câu 5. Trên tia Ax, nếu AB = 3cm, AC = 2cm thì

A Điểm B nằm giữa hai điểm AC. B Điểm A nằm giữa hai điểm BC.

C Điểm C nằm giữa hai điểm AB. D Cả 4 câu trên đều sai.

L Câu 6. Đường thẳng a và đường thẳng b có một điểm chung, ta nói

A Đường thẳng a cắt đường thẳng b.

B Đường thẳng a trùng với đường thẳng b.

C Đường thẳng a song song đường thẳng b.

D Đường thẳng a và đường thẳng b không cắt nhau.

B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách.

b) Tính số phần tử của tâp hơp B ={11; 12; 13;. . .; 19; 20}. Bài 2. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 18·76 + 15·18 + 9·18. b) 20

30(61)2 . c) 20 + 22 +· · ·+ 138 + 140. Bài 3. Tìm x:

963·(x+ 1) = 42.

a) b) 15x9x+ 2x= 72.

3x+2+ 3x = 10. c)

Bài 4.

1) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Ox, điểm N thuộc tia Oy.

(a) Viết tên hai tia đối nhau gốc O.

(2)

Math and L

A

T E X

(b) Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

2) Cho hình vẽ

a b

d c

D

H

K

E F

(a) Có tất cả mấy đường thẳng phân biệt?

(b) Điểm E thuộc đường thẳng nào?

(c) Đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng.

(d) Giao điểm của hai đường thẳng dc là điểm nào?

— HẾT —

(3)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 2 Đề thi gồm có 02 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

L Câu 1. Giá trị lũy thừa 43

A 12. B 64. C 16. D 48.

L Câu 2. Kết quả của phép tính 138: 134

A 132. B 134. C 1312. D 14. L Câu 3. Số 4 viết theo chữ số La Mã là

A VI. B IV.

C IIII. D Một kết quả khác.

L Câu 4. Cho tập hợp A={xN|x <9}, số phần tử của A

A 10. B 9. C 8. D 11.

L Câu 5. Tập hợp các ước của 8

A {0; 1; 2; 4; 6; 8}. B {0; 1; 2; 4; 8}. C {1; 2; 4; 8}. D {1; 2; 4; 6; 8}. L Câu 6. Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là

A 23·3·5. B 2·3·4·5. C 15·23. D 2·3·22·5. L Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?

A 4 số. B 3 số. C 5 số. D 6 số.

L Câu 8. Cho tập hợp A={a, b, c, d, e}. Số tập hợp con của A mà có 4 phần tử là

A 5. B 6. C 3. D 4.

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí)

3·5215·22.

a) b) 58·76 + 47·5858·23.

125·5·17·8·2.

c) 621

[(117 + 3) : 5]32 . d)

Bài 2. (2 điểm) Tìm xN, biết 2·(x+ 4) + 5 = 65.

a) b) (x5)2 = 16.

x...1224< x <67.

c) d) 5x·375 = 0.

Bài 3. (1 điểm) Điền vào x, y các chữ số thích hợp để Số 2x5 chia hết cho 9.

a) b) Số 4y3x chia hết cho cả 2; 35.

Bài 4. (2 điểm) Cho OxOy là hai tia đối nhau. Điểm PQ thuộc tia Ox sao cho P nằm giữa OQ. Điểm A thuộc tia Oy.

a) Tia nào trùng với tia OP? Tia nào trùng với tia OA? b) Tia nào là tia đối của tia P Q?

(4)

Math and L

A

T E X

c) Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?

Bài 5. (1 điểm)

a) Cho A= 119+ 118+ 117+. . .+ 11 + 1. Chứng minh rằng A...5.

b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2+n+ 1 không chia hết cho 4. Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay

— HẾT —

(5)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 3 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính

19·64 + 36·19.

a) b) 22·3(110+ 8) : 32.

150

102(1411)2·20070 . c)

Bài 2. (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:

41(2x5) = 18.

a) b) 2x·4 = 128.

x là B(11)13< x <47. c)

Bài 3. (3 điểm) Điểm B nằm giữa hai điểm AC sao cho AC = 5 cm, BC = 3 cm.

a) Tính AB?

b) Trên tia đối của tia BA, lầy điểm D sao cho BD = 5 cm. Giải thích tại sao tia BD và tia BC trùng nhau.

c) Chứng tỏ rằng: AB=CD.

Bài 4. (1 điểm) Tìm số tự nhiên n biết (n+ 4)...(n+ 1).

— HẾT —

(6)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX ĐỀ THAM KHẢO 4 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

L Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 3 là:

A M ={xN|x3}. B M ={xN|x <3}.

C M ={xN|x <3}. D M ={1; 3}. L Câu 2. Kết quả của phép tính 212: 24 là:

A 18. B 28. C 23. D 13. L Câu 3. Tổng 9·7·5·4 + 540 không chia hết cho số nào dưới đây?

A 7. B 3. C 9. D 2.

L Câu 4.

Trong hình vẽ bên, tia đối của tiaAx là:

A tia AB. B tia Az.

C tia Cy. D tia AC.

A

B

x C y

m

n z

t

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Cho tập hợp A={1; 3; 5; 7; 9}B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6. a) Viết tập hợp B bằng hai cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra các tính chất đặc trưng.

b) Viết tập hợp C gồm các phần tử x sao cho xAxB. Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp AC.

Bài 2. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

7150 : [5 + 3·(576·7)].

a) b) 29010·(20180+ 35 : 32).

Bài 3. (2 điểm) Tìm các số tự nhiên x biết:

(x20) : 5 = 40.

a) b) (3x4)3= 7 + 12018.

Bài 4. (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm.

a) Tính BC.

b) Lấy điểmD thuộc tia đối của tiaBC sao choBD= 2cm. So sánh độ dài hai đoạn thẳng CDAB.

Bài 5. (1 điểm) Cho a, b, c, d, e, g là các chữ số, trong đó a, c, e khác0. Chứng minh rằng nếu ab+cd+eg ...11thì abcdeg...11.

— HẾT —

(7)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 5 Đề thi gồm có 02 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

L Câu 1. Cho tập hợp A={a; 5;b; 7}. Chọn khẳng định đúng.

A 5A. B 0A. C 7/A. D a /A. L Câu 2. Tập hợp A={0; 1; 2; 3;. . .; 100.} có số phần tử là

A 99. B 100. C 101. D 102. L Câu 3. Tập hợp Q={1; 2; 3;. . .; 55} có thể viết là

A Q={xN|1< x <55}. B Q={xN|0< x <55}.

C Q={xN|1< x <56}. D Q={xN|1x55}. L Câu 4. Cặp số chia hết cho 2 là

A (234; 415). B (312; 450). C (675; 530). D (987; 123). L Câu 5. Nếu a chia hết cho 3b chia hết cho 6 thì a+b chia hết cho

A 3. B 6. C 9. D 5.

L Câu 6. Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5

A 425. B 693. C 660. D 256. L Câu 7. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là

A A={0; 1; 2; 3; 5}. B B ={1; 5}. C C ={0; 1; 5}. D D={5}. L Câu 8. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau?

A 311. B 46. C 26. D 912. L Câu 9. Số 39

A số nguyên tố. B hợp số.

C không phải là số nguyên tố. D không phải là hợp số.

L Câu 10. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu

A M cách đều hai điểm A, B.

B M nằm giữa hai điểm AB.

C M nằm giữa hai điểm ABM cách đều hai điểm AB.

D M không nằm giữa AB.

L Câu 11. Cho điểm B nằm giữa 2 điểm AC. Tia đối của tia BA

A tia AB. B tia CA. C tia AC. D tia BC. L Câu 12. Cho4đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?

A 3 giao điểm. B 4 giao điểm. C 5 giao điểm. D 6 giao điểm.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Viết tập hợp Q={xN|13x19} bằng cách liệt kê các phần tử.

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau (một cách hợp lý).

234122÷144.

a) b) 25·76 + 24·25.

80

130(124)2 .

c) d) 1 + 2 + 3 +. . .+ 101.

(8)

Math and L

A

T E X

Bài 3. Cho các số sau: 3241, 645, 21330, 4578. a) Tìm số chia hết cho 23?

b) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 59?

Bài 4. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?

Vì sao?

812234.

a) b) 3·5·7·11 + 3·6·8·9·10. c) 3·7·11 + 13·17·19·23. Bài 5.

a) Tìm ƯCLN(24,36).

b) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6.

Bài 6. Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB= 3 cm, AC = 6 cm.

a) Điểm B có nằm giữa hai điểm AC không? Vì sao?

b) So sánh ABBC.

c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?

d) Vẽ tia Ax0 là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax0 lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB.

— HẾT —

(9)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 6 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) L Câu 1. Thực hiện phép tính

a) 23681754 + 1632246.

b) 120·48 + 60·28 + 30·88 + 12·160. c) 2·52+ 3·71054÷33.

d) 4

5·31195·211 273·322 . L Câu 2. Tìm x, biết

1255(x1) = 25.

a) b) 740÷(x+ 8) = 1022·13.

(x5)3 = 64.

c) d) 2x+22x= 96.

L Câu 3. Cho A là tập hợp các số tự nhiên x sao cho xB(2)x30. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho xƯ(24).

a) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê phần tử.

b) Tính tổng tất cả các phần tử của mỗi tập hợp trên.

c) Cho C =AB. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp C. L Câu 4. Tìm các chữ số a, b biết

a) 345a4b chia hết cho 310. b) a135b chia hết cho 59. L Câu 5.

a) Tìm các số tự nhiên n sao cho 3n+ 7 chia hết cho n2. Ta có 3n+ 7 = 3n6 + 13 = 3(n2) + 13.

Do đó, để 3n+ 7...n2 thì 13...n2 Suy ra n2Ư(13) ={1; 13}. Nên n∈ {3; 15}.

b) Cho P = 1 + 3 + 32+ 33+. . .+ 3101. Chứng minh rằng P chia hết cho 13. P = 1 + 3 + 32+ (33+ 34+ 35) +. . .(399+ 3100+ 3101)

= (1 + 3 + 32) + 33(1 + 3 + 32) +. . .399(1 + 3 + 32)

= (1 + 3 + 32)(1 + 33+. . .+ 399)

= 13·(1 + 33+ 399)...13.

— HẾT —

(10)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX ĐỀ THAM KHẢO 7 Đề thi gồm có 02 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

L Câu 1. Cho tập hợp M ={2; 10; 25}. Khi đó

A {10; 25} ⊂M. B 2/ M. C M ⊂ {10; 25}. D {10} ∈M. L Câu 2. Kết quả của phép tính 55·57 bằng:

A 535. B 512. C 2512. D 1012. L Câu 3. Kết quả của phép tính 216·5 + 3·216

: 215 bằng:

A 4. B 8. C 10. D 16.

L Câu 4. Kết quả của phép tính 923

bằng:

A 96. B 95. C 38. D 812. L Câu 5. Số 25365 bằng:

A Chia hết cho 23. B Chia hết cho 35.

C Chia hết cho 25. D Chia hết cho 9. L Câu 6. Hiệu của 11·9·5·248 chia hết cho:

A 23. B 29. C 35. D 25. L Câu 7. Số đoạn thẳng có trong hình bên là: A B C D

A 1. B 3. C 4. D 6.

L Câu 8. Điểm B nằm giữa hai điểm AC. Khẳng định nào sau đây sai:

A TiaBA và tia BC đối nhau. B TiaAB và tia AC trùng nhau.

C Điểm A thuộc tia BC. D Điểm A thuộc tia CB. B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 18·65 + 35·18.

a) b) 28: 24+ 32·38.

120 +î

80(2012)2ó .

c) d) 4·3434: 33+ 252: 52.

Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết 5 (x+ 3) = 15.

a) b) 20 + 5x= 55: 53. c) 52x−32·52= 52·3.

Bài 3. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.

a) Viết tên các tia trùng nhau gốc O. b) Viết tên các tia đối nhau gốc A.

(11)

Math and L

A

T E X

c) Lấy điểm bất kỳ không thuộc đường thẳng . Vẽ đoạn thẳng M A, tia M O, đường thẳng M B.

Bài 4. a) Cho A = 5 + 52+ 53+...+ 52016. Tìm x để 4A+ 5 = 5x.

b) Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp luôn là số chính phương.

— HẾT —

(12)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX ĐỀ THAM KHẢO 8 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

L Câu 1. Cho tập hợp M ={5; 8; 11}. Cách viết nào sau đây là sai?

A 8M. B {5; 8; 11} ⊂M. C 13/ M. D {5; 8; 11} ∈M. L Câu 2. Phép tính nào thực hiện đúng?

A 2·42= 82= 64. B 2·42 = 2·16 = 32. C 2·42= 2·8 = 16. D 2·42 = 82 = 16. L Câu 3. Để 5 chia hết cho n+ 3 thì số tự nhiên n

A 4. B 3. C 2. D 1.

L Câu 4.

Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tia?

A 6 tia. B 12 tia. C 9 tia. D 18 tia.

A

B

C

B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Cho M ={1; 13; 21; 29; 52}. Tìm xM biết 20< x < 40. Bài 2. Thực hiện phép tính

32 :{160 : [300(175 + 21·5)]}.

a) 20·24+ 12·2448·22

: 26. b)

Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:

(x140) : 7 = 3.

a) b) (7x11)3 = 25·52+ 200.

Bài 4. Trên đường thẳngalấy 4điểmE,F,G, H theo thứ tự đó. BiếtEH = 7cm;F E = 2cm; F G= 3cm.

a) So sánh F GGH.

b) Tìm những cặp đoạn thẳng bằng nhau.

Bài 5. Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 10.

A = 405n + 2405+m2(m, nN, n6= 0).

— HẾT —

(13)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 9 Đề thi gồm có 02 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong 4 câu sau:(1 điểm) L Câu 1. Số phần tử của tập hợp A={1; 3; 5;. . .; 2017}

A 2016. B 1008. C 1009. D 2017. L Câu 2. Số tự nhiên liền trước của số a+ 1 (aN) là

A a1. B a. C a+ 1. D a+ 2. L Câu 3. Điền chữ số nào sau đây vào dấu để số 23∗ chia hết cho 3?

A 0. B 2. C 5. D 7.

L Câu 4. Nếu đường thẳng chứa ba điểm A, B, C thì có tất cả số cách gọi tên đường thẳng đó là:

A 3. B 4. C 5. D 6.

L Câu 5. (1,0 điểm) Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

b) Nếu a+b chia hết cho 9a chia hết cho 9 thì b chia hết cho 9. c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.

d) Đoạn thẳng AB là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa AB. B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm).

a) Cho tập hợp A={xN | 7< x11}.

(a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. Xác định số phần tử của tập hợp A. (b) Dùng kí hiệu (∈, /) để viết các phần tử 711 thuộc A hay không thuộc tập hợp

A.

b) Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?

(a) 6015,

(b) 48 + 2016 + 60. Bài 2. (2,5 điểm).

1. Thực hiện phép tính:

a) 5·3232 : 22,

b) 25·73 + 25·27100. 2. Tìm số tự nhiên x biết:

(14)

Math and L

A

T E X

a) (x15)·72 = 0, b) x+ 32·3 = 75 : 73,

c) 14...(2·x+ 4).

Bài 3. (2,5 điểm). Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A, điểm C nằm trên đường thẳng xy và điểm B không nằm trên đường thẳngxy; vẽ đường thẳng AB và tia CB.

a) Kể tên tất cả các đoạn thẳng có trong hình vừa vẽ.

b) Vẽ tia Cz cắt đoạn thẳng AB tại điểm I. Trong ba điểm A, I, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại và kể tên tia đối của tia IA.

Bài 4. (1 điểm). Trong một phép chia, số bị chia bằng 63, số dư bằng 8. Tìm số chia và thương.

— HẾT —

(15)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 10 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) L Câu 1. Thực hiện phép tính

253137 + 25.

a) b) 41825931.

36·68 + 64·68.

c) d) 39·113 + 87·39.

13·33+ 17·33

e) 76î

26 + (162·7)3ó . f)

L Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết:

(x35)120 = 0.

a) b) 310(118x) = 217.

2x128 = 23·32.

c) d) 4x3+ 12 = 120.

L Câu 3. Cho các số 3476; 1254; 3261; 4735; 6420. a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?

c) Số nào chia hết cho cả 25?

L Câu 4. Thay dấu sao bởi các chũ số thích hợp đế 15 chia hết cho 3.

L Câu 5. Cho doan thắng AB = 8cm. Điếm C nằm giữa hai điêmAB. So sánh hai đoan thắng ACCB nếu:

CB = 3 cm.

a) b) CB = 4 cm.

— HẾT —

(16)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX ĐỀ THAM KHẢO 11 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) L Câu 1. Tìm ab để

a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 59.

b) Số 71a1b chia hết cho 45.

L Câu 2. Ba bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Bạn Huy cứ 12 ngày đến 1 lần, Hùng 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì ba bạn gặp lại nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai.

L Câu 3. Trên tia Ox lấy hai điểm AB sao cho OA= 3 cm, OB = 6 cm.

a) Điểm A có nằm giữa hai điểm OB không? Vì sao?

b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?

d) Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng OA, Q là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ OB = 2P Q.

L Câu 4. Tìm số tự nhiên n sao cho (3n+ 8) ... (2n+ 1)

a) b) (n2+ 3n+ 6) ... (n+ 3)

— HẾT —

(17)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 12 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

L Câu 1. Số chia hết cho cả 2; 35

A 1035. B 1230. C 7352. D 503. L Câu 2. Kết quả phép tính 55·57 bằng:

A 545. B 512. C 2514. D 1014. L Câu 3.

Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng

A A /dB d. B AdB d.

C A /dB /d. D AdB /d. A d B

L Câu 4. Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q

A Tia P Q. B Tia OP.

C Đoạn thẳng P Q. D Đường thẳng P Q.

B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

55 + 45 : 32.

a) b) 24·85 + 15·24230.

324 : 321+ 22·23.

c) 191

102(9794)2·20180 . d)

Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết 2(x+ 19) = 60.

a) b) (7x24)·54= 56. c) 215·(x4) = 11. Bài 3. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 30.

a) Viết tập hợp A bằng hai cách.

b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.

Bài 4. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểmO nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểmA thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.

a) Viết tên các tia trùng với tia Oy. b) Viết tên hai tia đối nhau gốc B.

c) Hai tia AxOy có đối nhau không? Vì sao?

Bài 5. Nhà bạn Bách có quán bún riêu. Hàng ngày, mẹ bạn Bách mở cửa bán hàng lúc 6h30’.

Vào các ngày thứ bảy, chủ nhật thì quán đông gấp rưỡi ngày thường. Mỗi ngày thường trung bình bán được 120 bát. Hỏi trong tháng 10năm 2018, quán bún riêu nhà bạn Bách bán được bao nhiêu bát? Tổng thu được bao nhiêu tiền? (Biết rằng mỗi bát bún riêu có giá 25 000 đồng)

Bài 6. Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40.

S = 3 + 32+ 33+ 34+· · ·+ 32012

(18)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX ĐỀ THAM KHẢO 13 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Bài 1. (2,0 điểm) Cho các số 1638; 393; 3690; 1650. Trong các số trên

a) Số nào chia hết cho cả 3 và 9?

b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

c) Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5?

d) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.

Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 135 + 360 + 65 + 40.

a) b) 27·39 + 27·25 + 27·36.

24 : 390 :

500 53+ 49·5 . c)

Bài 3. (2,0 điểm) Tìm các số tự nhiên x, biết x7 = 21.

a) b) 967(x+ 1) = 124 : 123.

4<2x 6128.

c) d) 2x−2 = 1.

Bài 4. (3,0 điểm) Vẽ hình theo yêu cầu sau: vẽ đường thẳng xy. Trên đường thẳng xy vẽ các điểm A, O, B sao cho điểm O nằm giữa hai điểm AB.

a) Tia OA là tia đối của tia nào?

b) Tia OB trùng với tia nào?

c) Tia Ax có là tia đối của tia By không? Vì sao?

Bài 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng A= 2 + 22+ 23+ 24+· · ·+ 290 chia hết cho 21.

— HẾT —

(19)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX

ĐỀ THAM KHẢO 14 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

L Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là

A {2; 3; 4; 5; 6; 7}. B {3; 4; 5; 6}. C {2; 3; 4; 5; 6}. D {3; 4; 5; 6; 7}. L Câu 2. Kết quả của phép tính 55·59 được viết dưới dạng lũy thừa là

A 545. B 514. C 2514. D 1014. L Câu 3.

Cho hình vẽ bên, hãy chọn câu đúng

A A6∈dB d. B A dB d.

C A6∈dB 6∈d. D A dB 6∈d.

A

d B

L Câu 4.

Cho hình vẽ bên, hãy chọn câu đúng

A A nằm giữa CC.

B B nằm giữa AC.

C C nằm giữa AB.

D Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

A C B

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. (1,0 điểm) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách?

Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:

7236 : 32.

a) b) 200 : [119(252·3)].

Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết 23 + 3x= 125.

Bài 4. (3,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a) Viết tên hai tia đối nhau gốc O.

b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

— HẾT —

(20)

Math and L

A

T E X

MATH AND LATEX ĐỀ THAM KHẢO 15 Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20192020

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Bài 1. (2,5 điểm) Cho tập hợp A={xN

7< x611}.

a) Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

b) Dùng kí hiệu (, 6∈) để điền vào ô vuông cho đúng

7 A; 9 A; 11 A.

c) Hãy viết 3 tập hợp con của tập hợp A sao cho số phần tử của các tập hợp con đó là khác nhau? Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 2. (2,0 điểm) Dùng tính chất của các phép tính để tính nhanh 4·17·25.

a) b) 281 + 129 + 219.

23·22+ 55 : 53.

c) d) 29·31 + 66·69 + 31·37.

Bài 3. (2,5 điểm) Tìmx, biết 5·x7 = 13.

a) b) 2·x+ 32·3 = 75: 73. c) 953·(x+ 7) = 23. Bài 4. (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, lấy điểm B không nằm trên đường thẳngxy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm AB.

a) Kể tên tất cả các tia gốc A.

b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ.

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: x2+ 2xy= 100.

— HẾT —

(21)

Math and L

A

T E X

TRƯỜNG THCS HẢI LĨNH

ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20182019

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,5 điểm)

L Câu 1. Tập hợp B =

xN

4x <9 có số phần tử là

A 2. B 3. C 5. D .

L Câu 2. Kết quả so sánh hai số 2332

A 23>32. B 23= 32. C 23< 32. D 23 32. L Câu 3. Kết quả của lũy thừa 33

A 27. B 9. C 6. D 81.

L Câu 4. Kết quả của phép tính 32+ 40

A 7. B 10. C 13. D 9.

L Câu 5. Số x2x·22 = 28

A 1. B 4. C 6. D 26.

L Câu 6. Trong các số sau số nào chia hết cho 9?

A 324. B 246. C 7421. D 7853. L Câu 7. Để số 57a chia hết cho 3 thì a nhận các giá trị là

A 3. B 39. C 0; 3; 69. D 90. L Câu 8.

Cho hình vẽ. Hãy cho biết khẳng định nào sai

A C B

A Điểm C nằm giữa hai điểm AB.

B Hai điểm CB nằm cùng phía đối với điểm A.

C Hai điểm AB nằm cùng phía đối với điểm C.

D Hai điểm AC nằm cùng phía đối với điểm B. B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính

17·35 + 17·6550

a) 2·5218 : 32

: 23 b)

24 :568 :î

500(135129)3ó©

c)

Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết x5 = 126 : 6.

a) b) 2·x138 = 43 : 42.

Bài 3 (2 điểm). a) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, trên tia Ox lấy điểm M trên tia Oy lấy điểm N.

b) Viết tên hai tia đối nhau gốc O. c) Viết tên các tia trùng nhau gốc M.

d) Viết tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.

Bài 4 (1 điểm). Cho A= 1 + 4 + 42+ 43+· · ·+ 498. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 21.

(22)

Math and L

A

T E X

TRƯỜNG THCS NGHĨA LÂM ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề thi gồm có 02 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20182019

Môn: Toán 6

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

L Câu 1. Cho tập hợp A={a; 5;b; 7}. Cách viết nào đúng?

A 5A. B 0A. C 7/ A. D a /A. L Câu 2. Tập hợp M ={0; 1; 2; 3;. . . ; 100} có số phần tử là

A 99. B 100. C 101. D 102. L Câu 3. Tập hợp Q={1; 2; 3;. . .; 55} có thể viết là

A Q=

xN

1< x <55 . B Q=

xN

0< x <55 .

C Q=

xN

1< x <56 . D Q=

xN

1x55 . L Câu 4. Cặp số chia hết cho 2

A (234; 415). B (312; 450). C (675; 530). D (987; 123). L Câu 5. Nếu a chia hết cho 3b chia hết cho 6 thì a+b chia hết cho

A 3. B 6. C 9. D 5.

L Câu 6. Số vừa chia hết cho 3, số vừa chia hết cho 5

A 425. B 693. C 660. D 256. L Câu 7. Cho hai tập hợp Ư(10) và Ư(15). Giao của hai tập hợp này là

A {0; 1; 3; 4; 5}. B {1; 5}. C {0; 1; 5}. D {5}. L Câu 8. Các cặp số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau.

A 311. B 46. C 26. D 912. L Câu 9. Số 39

A Số nguyên tố. B Hợp số.

C Không phải là số nguyên tố. D Không phải là hợp số.

L Câu 10. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu

A M cách đều hai điểm AB.

B M nằm giữa hai điểm AB.

C M nằm giữa hai điểm AB và cách đều hai điểm AB.

D Hai điểmAB nằm cùng phía với điểm M.

L Câu 11. Cho điểm B nằm giữa hai điểm AC. Tia đối của tia BA

A Tia AB. B Tia CA. C Tia AC. D Tia BC.

L Câu 12. Cho bốn đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm

A 3 giao điểm. B 4 giao điểm. C 5 giao điểm. D 6 giao điểm.

B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (0,5 điểm). Viết tập hợp Q=

xN

13x19 bằng cách liệt kê các phần tử.

Bài 2 (1,75 điểm). Thực hiện các phép tính sau (một cách hợp lý) 234122 : 144.

a) b) 25·76 + 24·25.

80î

130(124)2ó .

c) d) 1 + 2 + 3 +· · ·+ 101.

(23)

Math and L

A

T E X

Bài 3 (0,75 điểm). Cho các số sau: 3241; 645; 21330; 4578. a) Tìm số chia hết cho 23?

b) Số nào chia hết cho cả 2,3,59?

Bài 4 (0,75 điểm). Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu) sau là só nguyên tố hay hợp số? Vì sao?

a) 812234.

b) 3·5·7·11 + 3·6·8·9·10. c) 3·5·7·9·11 + 13·17·19·23.

Bài 5 (1,5 điểm). a) Tìm ƯCLN(24,36).

b) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6.

Bài 6 (1,5 điểm). Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm.

a) Điểm B có nằm giữa hai điểm AC không? Vì sao?

b) So sánh ABBC.

c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?

d) Vẽ tiaAx0 là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax0 lấy điểm D sao choA là trung điểm của đoạn thẳng DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB.

— HẾT —

(24)

Math and L

A

T E X

TRƯỜNG THCS QUY NHẬT ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề thi gồm có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học: 20182019

Môn: Toán 6

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá là nội dung khó trong đề thi. Mặc dù là một vấn đề

Trên đường thẳng a lấy các điểm A, B, C theo thứ tự ấy và điểm O không thuộc đường thẳng a. Vẽ tia CO, đoạn thẳng OB, đường thẳng OA, tia đối của tia CO. b) Viết tên

đường tròn vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn tạo thành một góc bằng  cho trước. Trên đường tròn lấy một điểm A cố định và một điểm B di động. Từ A

a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.. b) Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia

a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy. b) Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia

Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 3) Chứng minh tam giác ABC đều. Đường tròn đường kính AC cắt cạnh DC tại E. Gọi F là trung điểm của cạnh OB. Chứng minh ba

Bài viết này sẽ phân tích việc dự đoán điểm cố định và chứng minh đường thẳng đi qua điểm cố định thông qua một số kết quả hình học trong mô

Bước 2: Lấy điểm E nằm ngoài đường thẳng MN. Bước 3: Vẽ đường thẳng đi qua điểm E và song song với đường thẳng MN. Lấy điểm F thuộc đường thẳng vừa vẽ. Ta được đường