• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Lesson 2 trang 20, 21 | Giải Tiếng Anh lớp 5 hay nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Lesson 2 trang 20, 21 | Giải Tiếng Anh lớp 5 hay nhất"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LESSON 2 (trang 20, 21 SGK tiếng Anh 5)

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a) Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?

(Xin chào Akiko. Bạn có thể cho mình hỏi một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình nhé?)

Sure.

(Được chứ.)

b) What do you do in your free time?

(Bạn làm gì trong thời gian rảnh?) I watch cartoons on TV.

(Mình xem nhiều phim hoạt hình trên ti vi.)

(2)

c) OK, watching cartoons. How about your mother? What does she do in her free time?

(Được, xem những phim hoạt hình. Còn mẹ cậu thì sao? Bà ấy làm gì vào thời gian rảnh?)

She goes shopping. ’ (Bà ấy đi mua sắm.)

d) OK. Thank you very much.

(Được. Cảm ơn bạn rất nhiều.) You're welcome.

(Không có chi.)

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Đáp án:

a) What does your father do in his free time?

(Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?) He goes fishing.

(3)

(Ông ấy đi câu cá.)

b) What does your mother do in her free time?

(Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?) She goes swimming.

(Bà ấy đi bơi.)

c) What does your brother do in his free time?

(Anh/Em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?) He goes skating.

(Anh / em ấy đi trượt pa-tanh.)

d) What does your sister do in her free time?

(Chị/Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?) She goes camping.

(Chị / Em ấy đi cắm trại.)

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh của họ.

What does your... do in his/her free time?

(...làm gì vào thời gian rảnh của cậu/cô ấy?) He/She usually....

(Cậu/Cô ấy thường xuyên... ) How often does he/she...?

(Cậu/Cô ấy có thường...?)

... every day/once/twice a week/month.

(... mỗi ngày/một/hai lần một tuần/tháng.)

(4)

4. Listen and circle a or b.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)

Bài nghe:

Hi! My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because I like sports very much. My father likes sports, too. He do karate twice a week. My mother doesn't like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends.

And my sister likes housework. She often cleans our house in her free time.

Đáp án:

1. c

(Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.) 2. a

(Cha cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.) 3. b

(Mẹ cậu ấy đi mua sắm vào những cuối tuần.) 4. c

(5)

(Chị/Em gái cậu ấy lau dọn nhà vào thời gian rảnh.)

5. Write about you.

(Viết về em.)

Đáp án:

1. I often play football in my free time.

2. Twice a week.

3. My father often goes on walks in his free time.

4. My mother often goes to the supermarket in her free time.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Tôi thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.

2. Bạn thường làm nó thế nào?

Hai lần một tuần.

3. Ba của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bố của tôi thường đi dạo vào thời gian rảnh.

4. Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mẹ của tôi thường đi đến siêu thị vào thời gian rảnh.

(6)

6. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi cắm trại.

Tôi đi cắm trại với những người bạn.

Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi câu cá.

Tôi đi câu cá với những người bạn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào? - Mình học nó năm lần một tuần.) - How often do you have English.. - I have it twice

(Tại sao bạn học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.) c) Why do you learn English?. - Because I want to talk with my

a) Bạn đang đọc gì vậy Quân? A-la-đin và cây đèn thần. c) Cậu ấy như thế nào? Tôi nghĩ cậu ấy hào phóng.. Hướng dẫn dịch:.. a) An Tiêm như thế nào? Anh ấy chăm chỉ.

(Đừng chạm/đụng vào bếp. Bạn có thể bị phỏng/bỏng đấy.) OK. Point and say. Mình sẽ không đi xe quá nhanh.).. Mình sẽ không chạy xuống cầu thang.)..

(Bạn có thích xem những chương trình về động vật không?) Yes. I often watch them in my free time. Mình thường xem chúng vào thời gian rảnh.) d) What about you?. What do

(Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?) They go camping. Then say the sentences aloud. Sau đó đọc lớn những câu sau.)... What do you do in your

(Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?) Because I'd like to write stories for children.. (Bởi vì tôi muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi.) c) Would you like to be a

(Hỏi và trả lời những câu hỏi về đi bằng cách nào để đến những nơi).. the post office (bưu điện)/the supermarket (siêu thị)/the cinema (rạp chiếu phim)