• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Lesson 3 trang 22 | Giải Tiếng Anh lớp 5 hay nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Lesson 3 trang 22 | Giải Tiếng Anh lớp 5 hay nhất"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LESSON 3 (trang 22 SGK tiếng Anh 5)

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

1. What do you do in your free time?

(Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?) I surf the Internet.

(Tôi truy cập Internet. / Tôi lướt Internet.) 2. What does he do in his free time?

(Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ấy?) He listens to music.

(Cậu ấy nghe nhạc.)

3. What does she do in her free time?

(Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ấy?) She goes shopping.

(Cô ấy đi mua sắm.)

4. What do they do in their free time?

(Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?) They go camping.

(Họ đi cắm trại.)

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)

(2)

Bài nghe:

1. What do you do in your free time? - I clean the house.

2. What does she do in her free time? - She goes skating.

3. What does he do in his free time? - He goes to the cinema.

4. What do they do in their free time? - They work in the garden.

Đáp án

1. a - I clean the house.

(Bạn làm gì vào thời gian rảnh? - Tôi dọn dẹp nhà cửa.) 2. a She goes skating.

(Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? - Cô ấy đi trượt pa-tanh.) 3. b He goes to the cinema.

(Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh? - Cậu ấy đi đến rạp chiếu phim.) 4. a They work in the garden.

(Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ? - Họ làm việc trong vườn.)

(3)

3. Let's chant.

(Chúng ta cùng ca hát.)

What do you do?

What do you do in your free time?

I watch cartoons.

I watch cartoons.

What does he do in his free time?

He goes fishing.

He goes fishing.

What does she do in her free time?

She goes shopping.

She goes shopping.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì?

Bạn làm gì

Vào thời gian rảnh?

Tôi xem những phim hoạt hình.

Tôi xem những phim hoạt hình.

Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ta?

Cậu ấy đi câu cá.

Cậu ấy đi câu cá.

Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ta?

Cô ấy đi mua sắm.

Cô ấy đi mua sắm.

4. Read and draw lines to match.

(4)

(Đọc và vẽ đường cho phù hợp.)

Hướng dẫn dịch:

Tên của tôi là Liên. Vào thời gian rảnh, tôi thường đi cắm trại với gia đình. Chỗ cắm trại ở trong rừng gần sông Hồng. Chúng tôi đi đến đó bàng xe buýt vào buổi sáng. Ba tôi thích câu cá trên sông. Mẹ tôi thích vẽ. Mẹ thường vẽ những bức tranh ở điểm cắm trại.Tôi thường đi bộ trong rừng bởi vì tôi thích thể thao. Chúng tôi trở về nhà trễ vào buổi tối. Chúng tối thích cắm trại lắm.

1. c 2. a 3. b

5. Write about what your family do at weekends.

(Viết về gia đình bạn làm gì vào những cuối tuần.) Lời giải chi tiết:

(5)

My name is Trinh.

At weekends, I often go to the music club.

My father goes to drink coffee with his friends.

My mother goes to the supermarket.

My brother goes to the sports centre.

Hướng dẫn dịch:

Tôi của tôi là Trinh.

Vào những cuối tuần, tôi thường đi đến câu lạc bộ âm nhạc.

Ba tôi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.

Mẹ tôi đi siêu thị

Em trai tôi đi đến trung tâm thể thao.

6. Project.

(Dự án)

Phỏng vấn hai bạn học về họ làm gì vào thời gian rảnh của họ.

7. Colour the stars.

(Tô màu những ngôi sao) Bây giờ tôi có thể...

hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động giải trí.

nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.

đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.

viết về gia đình tôi làm gì vào cuối tuần.

(6)
(7)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mùa hè trước, tôi đã đi công viên bằng xe máy. Chủ nhật truớc, cậu ấy đã đi về quê bằng tàu điện ngầm. Cô ấy đã đi nghỉ mát bằng xe khách. Cuối tuần trước, tôi đã đến

(Ngày hôm qua, tôi đã đến bữa tiệc sinh nhật của Mai.).. ‘Sunday

Vào buổi sáng, tôi sẽ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bạn... Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với

Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ tư.. Tôi có môn Âm nhạc vào

(Đừng chạm/đụng vào bếp. Bạn có thể bị phỏng/bỏng đấy.) OK. Point and say. Mình sẽ không đi xe quá nhanh.).. Mình sẽ không chạy xuống cầu thang.)..

(Bạn có thích xem những chương trình về động vật không?) Yes. I often watch them in my free time. Mình thường xem chúng vào thời gian rảnh.) d) What about you?. What do

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh của họ. What does your... mỗi ngày/một/hai lần một tuần/tháng.)... In

Tôi thích truyện dân gian rất nhiều bởi vì mỗi một nhân vật trong số họ cho tôi một bài học trong cuộc sống.. She likes reading