• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
50
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 19 Soạn: 10/ 1/ 2020

Dạy: Thứ hai/ 13/ 1/ 2020

BUỔI SÁNG Toán

TIẾT 70 : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết được cấu tạo số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

2. Kĩ năng:

- Biết đọc và viết viết số 11, 12.

Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: 11( 12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị.

3.Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

- Hãy điền các số vào các vạch trên tia số.

0... 10 - Đọc các số trên tia số.

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp b. Giới thiệu số 11, 12. (15’)

* Giới thiệu số 11:

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 11 + Đọc: Mười một

+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

+ Nêu cách viết số 11

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc

- Hs thực hành + Được 11 que tính

+3Hs đọc mười một,đồng thanh

+3 Hs nêu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 là số có hai chữ số. Là 2 chữ số 1

+ Viết chữ số 1 hàng chục

(2)

- Gv viết mẫu 11 HD 2 chữ số 1 viết liền nhau * Giới thiệu số 12:

- Y/C lấy 1 bó chục qtính và hỏi có mấy que tính?

+ Thêm 2 que tính nữa vậy có tất cả mấy que tính?

- Gv ghi bảng: 12 + Đọc: Mười hai

+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

+ Nêu cách viết số 12.

+ Hãy viết số 12.

- Gv Nxét uốn nắn

+ Em có Nxét gì về số 11 và 12?

- Gv chỉ 11, 12

+Hãy nêu số só 2 chữ số đã học?

+ Trong 3 số 10, 11, 12 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất Ssố nào ở giữa số 10 và 12

3. Thực hành:

Bài 1: T4(3’)Điền số thích hợp vào ô trống:

- Y/C đếm số quả nho, bí, con lợn rồi điền số vào vào ô trống.

=> Kquả: 10, 11, 12.

Bài 2:T4 (4’)Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ:

1 chục đơn vị . . . . .

. . . . .

.

- HD vẽ mẫu:+ một chục = mấy đơn vị?

- Vậy vẽ 10 chấm tròn vào hàng 1 chục + Mấy đơn vị?

+ Vẽ mấy chấm tròn?

trước, chữ số 1 hàng đơn vị sau

- Hs viết bảng.

- Hs thực hành

+ Có 10 qtính ( 1chục qtính) + Có tất cả 12 que tính +6 Hs đọc mười hai, đồng thanh

+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 là số có hai chữ số.

chữ số 1 và chữ số 2

+ Chữ số 1 hàng chục viết trước

chữ số 2 hàng đơn vị viết sau + Hs viết: 12

- Hs Nxét

+ Số 11 và số 12 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 1, 2.

- 4 Hs đếm , đồng thanh + Số 10, 11, 12

+ Số 10 bé nhất, số 12 lớn nhất. Số 11 ở giữa số 10 và 12 + 2 Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

- 2 Hs nêu: Vẽ thêm chấm tròn

(theo mẫu)

- 1 chục = 10 đơn vị

(3)

+ Y/C Hs vẽ thêm cho đủ 1 chục 1 đvị,1 chục 2 đơn vị

- Gv chấm Nxét 10 bài, sửa chữa

Bài 3: T4(4’)Tô màu 11 ngôi sao và 12 quả táo.

+ Nêu Y/C bài

- Y/C Hs đếm số hình và tô cho đúng.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

+ Bạn nào còn có cách tô khác? Hãy lên tô - Gv chấm Nxét 10 bài,

Bài: 4T4( 3’) Điền số thích hợp vào ô trống.

+ Nêu Y/c

- Nhận xét, chữa bài.

+ Em có Nxét gì về các số ở các ô?

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Đếm số từ 0 đến 12

- Những số nào được viết bằng 1 chữ số?

Những số nào được viết bằng 2 chữ số?

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng trước là chữ số hàng gì? Chữ số đứng sau là chữ số hàng gì?

- Nxét giờ học.

- 1 đơn vị

- Vẽ 1 chấm tròn - Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng lớp - đổi bài Ktra Kquả, Nxét + 2 Hs nêu Y/C: Tô màu 11 ngôi sao và 12 quả táo.

- 2 Hs làm bảng

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả

- Lớp Nxét

- Hs tô, Hs lớp Nxét

- 2 Hs nêu + HS làm bài.

- Đổi vở kiểm tra.

- ... được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Điểm gốc là 0.

+ Hs đếm, đồng thanh

+ Số 0, 1, 2, 3, 4, 5,6, 7, 8, 9.

- 10, 11, 12.

+Số có 2 chữ số chữ số đứng trước là chữ số hàng chục, Chữ số đứng sau là chữ số hàng đơn vị.

_____________________________

Học vần BÀI 77: ĂC, ÂC I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đọc viết được vần ăc, âc và từ mắc áo, quả gấc.

2. Kĩ năng:

- Đọc được các từ màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân và câu ứng dụng:

Những đàn chim ngói

(4)

...

Như nung qua lửa.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: SGK bài 77 b. Viết: hạt thóc, bàn bạc - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ăc ( 8')

* Nhận diện vần: ăc - Ghép vần ăc

- Em ghép vần ăc ntn?

- Gv viết: ăc

- So sánh vần ăc với ac?

* Đánh vần:

- Gv HD: ă - c - ăc.

mắc - Ghép tiếng mắc

- Có vần ăc ghép tiếng mắc. Ghép ntn?

- Gv viết :mắc

- Gv đánh vần : mờ - ăc - măc - sắc - mắc.

mắc áo * Trực quan tranh : mắc áo + Bức tranh vẽ gì?

- Có tiếng " mắc" ghép từ : mắc áo.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: mắc áo - Gv chỉ: mắc áo

:ăc - mắc - mắc áo

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ăc

- ... ghép âm ă trước, âm c sau - Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần ăc có âm ă đầu vần, vần ac có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm m trước, vần ăc sau dấu sắc trên ă.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát + Cây mắc áo - Hs ghép

- Ghép tiếng mắc trước rồi ghép tiếng áo sau.

(5)

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăc

- Gv chỉ: ăc - mắc - mắc áo.

âc ( 7') ( dạy tương tự như vần ăc) + So sánh vần âc với vần ăc - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') màu sắc giấc ngủ

ăn mặc nhấc chân

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăc (âc), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ăc, âc

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăc, âc + So sánh vần ăc với âc?

+ Khi viết vần ăc, âc viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu ăc, âc, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

mắc áo, quả gấc ( dạy tương tự vần ăc, âc) e) Củng cố: (3')

+ Vừa học vần mới nào? So sánh vần

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: mắc áo, tiếng mới là tiếng mắc, vần ăc - 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ă và â.

- 6 Hs đọc, lớp đọc - 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần ăc(âc): sắc, mặc, giấc ngủ, nhấc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần ăc gồm âm ă trước, âm c sau. âc gồm â trước c sau. ă, â, c cao 2 li.

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ă và â.

- Hs nêu: viết vần ac rồi lia tay viết dấu phụ trên a để được ăc, âc.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 2 Hs nêu, so sánh TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

(6)

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(157) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (157) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Các bác đang càybừa, cấy ở đâu?

+ở miền nào mới có ruộng bậc thang?

+Ruộng bậc thang có gì khác ruộng ở đồng bằng?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Gv viết mẫu vần ăc HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âc, mắc áo, quả gấc dạy tương tự như vần ăc)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv Nxét giờ học. Về đọc lại bài

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi và đàn chim...

- 1 Hs đọc: Những đàn ...

...

Như nung qua lửa.

+ mặc áo - 2 Hs đọc

+ ... có 5 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 5 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần

- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Ruộng bậc thang

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

+ Vẽ các bác đang càybừa, cấy.

+ ở trên các thửa ruộng bậc thang.

...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Hs nêu

- Mở vở tập viết bài 77 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

(7)

BUỔI CHIỀU Đạo đức

LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, Cễ GIÁO ( TIẾT 1)

I.

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

2. Kĩ năng:

- HS hiểu thầy giáo, cô giáo là những người đẫ không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em phải cần lễ phép , vâng lời thầy giáo, cô giáo.

3. Thái độ:

- HS biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy các em cần phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

II. Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng giao yiếp/ ứng xửlễ phép với thầy giáo, cô giáo.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm - Đóng vai

- Động não

IV.Phương tiệndạy học:

- Vở bài tập Đ Đ.

- Tranh ảnh minh hoạ.

- Bút màu

- Điều 12 công ước quốc tế.

V. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:( 5)

- Vì sao phải giữ trật tự trong trường, lớp học?

- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài:( 1') Trực tiếp b. Kết nối:

Hoạt động 1: ( 10')Đóng vai Bài tập 1.

- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm hs đóng vai theo một tình huống của bài tập 1.

- Gọi hs các nhóm lên đóng vai trước lớp.

- 2 Hs nêu - 2 Hs nêu

- Thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện các nhóm lên

(8)

+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào chưa thể hiện được ....?

+ Em cần phải làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?

=>Kl:- Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.

- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa hoặc nhận bằng hai tay và nói lễ phép...

Hoạt động 2:( 8') Hs làm bài tập 2.

- Cho hs thảo luận theo cặp xem bạn nào trong tranh đã lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo?

- Gọi hs trình bày, giải thích lí do tại sao?

- Cho hs trao đổi, nhận xét.

- Kết luận: Thầy, cô giáo đã ko quản ngại khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.

Hoạt động 3: HĐ lớp (6')

- HS kể em đã biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ntn?

3. Củng cố- Dặn dò:( 5')

- Đọc phần ghi nhớ trong SGK

* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, quyền được phát triển,.. Vì vậy các em cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.

- Nhận xét tiết học.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.

thể hiện.

- Hs Nxét

+3 Hs: đứng nghiêm chào

( Đứng khoanh tay,...) + Vài hs nêu.

- Hs Nxét, bổ sung.

- Hs lắng nghe.

- Thảo luận theo cặp.

- Vài hs đại diện nêu.

- Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- 6-> 9 Hs kể - Hs Nxét, bổ sung - 3 Hs đọc, đồngthanh

_____________________________________________

Âm nhạc

Học hát bài: Bầu trời xanh.

(9)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs hát đúng giai điệu và lời ca.

- Hs hát đồng đều, rõ lời.

2. Kĩ năng:

- Hs biết bài hát Bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ sáng tác.

3. Thái độ:

- Qua bài hát giáo dục các em học tập thất tốt để xứng đáng là những chủ nhân tương lai của đất nước, bảo vệ đất nước mãi mãi hoà bình.

II. Giáo viên chuẩn bị .

- Nhạc cụ: Đàn, thanh phách . - Tranh ảnh minh họa bài hát . III. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức.1’

2. Kiểm tra bài cũ:3’

- Em hãy kể tên các bài hát mà em đã được học?.

- Gv nhận xét.

3. Nội dung bài mới :2’

-Gv giới thiệu bài mới: Gv thuyết trình.

* Hoạt động 1: Dạy hát bài: Bầu trời xanh.15’

- Gv hát mẫu.

- Gv cho hs đọc lời ca theo tiết tấu: giáo viên chia câu cho hs đọc theo nối móc xích.

Hs ôn luyện theo tổ luân phiên.

- Dạy hát từng câu:

Câu 1 : Em yêu bầu trời ... hồng hồng.

+ Gv hát mẫu.

+ Gv đàn cho hs hát

+ Gv sửa sai cho hs (nếu có) Câu 2 :Em yêu lá cờ xanh ...trắng trắng.

+ Gv hát mẫu.

+ Gv đàn cho hs hát.

+ Gv sửa sai cho hs (nếu có) - Gv cho hs hát ghép câu1 và câu 2 . - Gv cho tổ, bàn hát ghép câu 1 và câu 2 .

- Hs kể tên các bài hát mà các em đã được học..

- Hs nghe .

- Hs đọc lời ca theo hướng dẫn của Gv.

- Hs nghe .

- Hs hát theo hướng dẫn của Gv.

- Hs nghe .

- Hs hát theo hướng dẫn của Gv.

- Hs hát ghép câu 1,2.

- Tổ, bàn hát ghép .

- Hs nghe .

- Hs hát theo hướng dẫn của Gv.

(10)

Câu 3 : Em yêu mầu cờ xanh.... hoà bình.

+ Gv hát mẫu .

+ Gv đàn cho hs hát .

+ Gv sửa sai cho hs (nếu có)

Câu 4 : Em cất tiếng ca vang... tới trường.

+ Gv hát mẫu.

+ Gv đàn cho hs hát.

+ Gv sửa sai cho hs (nếu có) - Gv cho hs hát ghép câu 3 và câu 4.

- Gv cho hs hát ghép toàn bài.

- Gv cho nhóm, bàn hát toàn bài.

- Gv nhận xét.

* Hoạt động 2: Gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.10’

- Gv cho hs hát và gõ đệm theo phách:

Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng..

x x x x x x xx

- Gv sửa sai cho hs ( nếu có )

- Gv cho tổ 1 hát, tổ 2 gõ đệm theo phách và ngược lại .

- Gv cho hs hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca:

Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng..

x x x x x x x x x x x

- Gv cho hs lên bảng biểu diễn chân nhún nhịp 2 .

- Gv nhận xét động viên hs.

4. Củng cố - Dặn dò:5’

- Gv củng cố lại nội dung bài học giáo dục các em học tập thất tốt để xứng đáng là những chủ nhân tương lai của đất nước, bảo vệ đất nước mãi mãi hoà bình.

- Gv đàn cho hs hát lại bài hát.

- Nhắc hs về học bài và xem trước bài mới.

- Hs nghe.

- Hs hát theo hướng dẫn của Gv.

- Hs hát ghép.

- Hs hát toàn bài.

- Nhóm, tổ hát.

- Hs hát và gõ đệm theo phách.

- Tổ hát và gõ đệm theo tiết tấu

- Tổ thực hiện luân phiên.

- Hs nghe và lĩnh hội

- Hs đứng tại chỗ hát kết hợp nhún nhịp nhàng.

-Tập thể hát.

-Hs nghe và lĩnh hội.

(11)

_____________________________________

Thủ công GẤP CÁI VÍ ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Học sinh gấp được cái ví bằng giấy màu.

2. Kĩ năng:

- Gấp được cái ví đúng,đẹp.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học.

II. MỤC TIÊU RIÊNG

- HSKT gấp được cái ví bằng giấy màu. Theo hướng dẫn của gv.

III. CHUẨN BỊ

- GV :Ví mẫu,một tờ giấy màu hình chữ nhật.

- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 vở thủ công.

IV.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Ổn định lớp :

Hát tập thể.

B. Bài cũ :

Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét. Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.

C. Bài mới :

1. Hoạt động 1 :Giới thiệu bài học ( 10p)

Học sinh nhớ và nhắc lại quy trình gấp cái ví ở tiết 1.

- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp cái ví ở tiết 1.

 Bước 1 : Lấy đường dấu giữa.

 Bước 2 : Gấp 2 mép ví.

 Bước 3 : Gấp túi ví.

2. Hoạt động 2 : Thực hành hoàn thành sản phẩm ( 20p)

Học sinh thực hiện gấp cái ví và dán vào vở.

Học sinh lắng nghe và nhắc lại 3 bước gấp cái ví.

- Làm bài thực hành gấp cái ví

(12)

3. Nhận xét

- Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.

- Đánh giá sản phẩm.

* Dặn dò :

- Nghe GV nhận xét

- Về chuẩn bị

__________________________________________________________________

Soạn: 11/ 1/ 2020

Dạy: Thứ ba/ 14/ 1/ 2020

Học vần BÀI 78: UC, ƯC I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đọc viết được vần uc, ưc và từ cần trục, lực sĩ.

2. Kĩ năng:

- Đọc được các từ máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực và câu ứng dụng Con gì mào đỏ

...

Gọi người thức dậy.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?

3.Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: SGK bài 77 b. Viết: mặc áo, giấc ngủ - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

uc ( 8')

* Nhận diện vần: uc - Ghép vần uc

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép uc

(13)

- Em ghép vần uc ntn?

- Gv viết: uc

- So sánh vần uc với oc * Đánh vần:

- Gv HD: u - c - uc - Ghép tiếng trục

- Có vần uc ghép tiếng trục. Ghép ntn?

- Gv viết : trục

- Gv HD: trờ - uc - truc - nặng - trục. * Trực quan tranh: cần trục

+ Bức tranh vẽ gì? Để làm gì?

- Có tiếng " trục" ghép từ : cần trục.

- Em ghép ntn?

- ghép âm u trước, âm c sau - Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần uc có âm u đầu vần, vần oc có

âm o đầu vần

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm tr trước, vần uc sau dấu nặng dưới u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát

+ Cái cần trục. Dùng để cẩu hàng hoá...

- Hs ghép

- Ghép tiếng cần trước rồi ghép tiếng trục sau

- Gv viết: cần trục - Gv chỉ: cần trục

: uc - trục - cần trục + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uc

- Gv chỉ: uc - trục - cần trục.

ưc ( 7') ( dạy tương tự như vần uc) + So sánh vần ưc với vần uc - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực

+ Tìm tiếng mới có chứa vần uc (ưc), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét,tuyên dương.

d)Luyện viết: ( 11') * Trực quan: uc, ưc

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uc, ưc + So sánh vần uc, ưc?

.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: cần trục, tiếng mới là tiếng trục, ...vần uc

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm c cuối vần.

Khác âm đầu vần u và ư.

- 3 Hs đọc, lớp đọc - 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần uc( ưc): xúc, cúc, mực, nực.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

+ ... u,ư, c cao 2 li.

(14)

+ Khi viết vần uc, ưc viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu uc, ưc, HD quy trình, độ cao, rộng....

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cần trục, lực sĩ( dạy tương tự vần uc, ưc) e) Củng cố: (4')

+ Các em vừa học vần gì?

- Gv chỉ bài bảng lớp

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần u và ư.

- Hs nêu: + viết vần uc rồi lia tay viết râu trên u để được ưc.

- Hs viết bảng con - Hs Nxét bài bạn

- 1 Hs nêu

- lớp đồng thanh TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(159) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ưc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ

+ Cuối đoạn thơ có dấu câu gì?

=> Vậy đây là câu hỏi, hỏi về con gì?

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (159) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ con gà trống đứng trên cây...

- 1 Hs đọc: Con gì mào đỏ ...

Gọi người thức dậy.

+ thức dậy - 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần - 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

+ Có dấu ? + Con gà trống

- 2 Hs đọc: Ai thức dậy sớm nhất?

- Hs Qsát tranh thảo luận theo

(15)

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh.

+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người thứ dậy?

+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành?

+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em em ai dậy sớm nhất?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Gv viết mẫu vần uc HD quy trình viết, khoảng cách,....

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( ưc, cần trục, lực sĩ dạy tương tự như vần uc) - Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

+ Vẽ cảnh buổi sáng

+ Vẽ cảnh ông mặt trời đỏ, một người vác bừa và tay dắt con trâu, một con gà trống đang đứng gáy.

.

Đại diện 6 Hs lên trình bày và chỉ tranh

- Lớp Nxét - Hs nêu

- Mở vở tập viết bài uc, ưc - Hs viết bài

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc _____________________________________

Toán

TIẾT 71 : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết được cấu tạo số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.

số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị 2. Kĩ năng:

- Biết đọc và viết viết số 13, 14, 15.

Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: 11( 14,15) gồm 1 chục và 1(3, 4. 5) đơn vị.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

(16)

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

a. Viết số mười một,mười hai

b. Đếm các số từ 10 đến 12, 12, đến 10.

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp b. Giới thiệu số 13, 14, 15. (15’)

* Giới thiệu số 13:

* Gv, Hs thực hành

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

+ Vì sao em biết?

- Gv ghi bảng: 13 vào ô viết số Chục Đơn

vị

Viết số Đọc số

1 3 13 Mười ba

1 4 14 Mười bốn

1 5 15 Mười lăm

- HD cách viết: viết từ trái sang phải, chữ số 1 hàng chục viết bên trái, chữ số 3 hàng đơn vị viết bên phải. 13 đọc: Mười ba

- Gv chỉ 13

- Gv viết mẫu 13 HD viết từ trái sang phải: chữ số 1số 1 viết trước rồi chữ số 3 viết bên phải.

b) Giới thiệu số 14, 15 ( Dạy tương tự số 13) - Gv chỉ 13, 14, 15

+ Em có Nxét gì về số 13, 14 và 15?

+ Trong 3 số13, 14, 15 số nào bé nhất? Số nào

1 Hs làm bảng, lớp viết bảng con

- Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc

- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que tính, và 3 que tính rời

+ Được 13 que tính

+ Vì 1 thẻ qtính 1 chụcq tính, mà 1 chục = 10. 10qtính và 3 qtính là mười ba que tính

+ 3 Hs đọc mười ba, đồng thanh

- Hs viết bảng con.

+ 6 Hs đếm, đồng thanh - Hs Nxét

+ Số 13, 14 và số 15 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1

(17)

lớn nhất? Số nào ở giữa số 13 và 15.

+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?

- Gv ghi bảng, chỉ 10, 11, 12, 13, 14, 15.

+ Các số được viết theo thứ tự nào?

+Các số từ 10-> 15 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

+ Vì sao em biết?

3. Thực hành:

Bài 1 T5 ( 5’) Điền sốthích hợp vào ô trống.

=> Kquả: 13, 14, 15.

- Gv Nxét, đgiá

Bài 2:T104 ( 3’) Điền số thích hợp vào ô trống :

- Y/C điền số vào ô trống.

=> Kquả: 10,11 ,12 13, 14, 15.

15, 14,13,12, 11, 10 - Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa Bài 3: T5( 4’)Viết ( theo mẫu):

* Trực quan mẫu.

- HD: Số 11 gồm 1chục và 1 đơn vị.

- Hs chữa bài, đối chiếu Kquả, Nxét - Gv Nxét tuyên dương

- Gv chấm 11 bài, Nxét.

BàBài 4T5.( 3’) Điền số thích hợp vào ô trống:

y/c hs đếm xem có bao nhiêu hình vuông, tam giác, đoạn thẳng rồi điền số vào ô trống.

- Nhận xét, chữa bài.

- Yêu cầu HS đọc các số trên tia số.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Đếm số từ 10 đến 15

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số

hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 3, 4, 5.

+ Số 13 bé nhất, số 15 lớn nhất. Số 14 ở giữa số 13 và 15

+ 10, 11, 12, 13, 14, 15.

- 3 Hs đềm từ 10-> 15, 15-

>10,

đồng thanh

+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.

- .... 10-> 15 số 10 bé nhất, Số 15 lớn nhất.

Vì các số có chữ số hàng chục giống nhau đều bằng 1, các chữ số hàng đơn vị khác nhau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, số 0 bé nhất, số 5 lớn nhất. Vì vậy số 10 bé nhất, Số 15 lớn nhất.

- 2 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài, 1Hs làm bảng, Hs

Nxét Kquả.

+ Hs Nxét, trả lời - 2 Hs nêu Y/C:

+ Hs làm bài + 1 Hs đọc Kquả + Hs Nxét,bổ sung - 2 Hs nêu Y/C

+ 3 Hs làm bảng + Hs làm bài

+ Hs lớp Nxét Kquả + Hs đối chiếu Kquả - HS làm bài.

- 2 Hs đọc kết quả.

(18)

hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng gì?

- Nxét giờ học.

_____________________________

Tự nhiên –xã hội

BÀI 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS quan sát và nói 1 số nét chính hđ sinh sống của nhân dân địa phương.

2. Kĩ năng:

- Biết được một số hoạt động ở địa phương.

3. Thái độ:

- Có ý thức gắn bó, yêu quý quê hương.

* GDKNS: Biết tìm kiếm và sử lý thông tin.

II. Đồ dùng dạy học : - SGK, Tranh minh hoạ.

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của HS Hoạt động của HS

1.Ổn định : 2.Bài cũ :5’

-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

3.Bài mới :

*Giới thiệu bài :1’ Cuộc sống xung quanh (TT)

* Phát triển các hoạt động :

Hoạt động 1 : 15’ Hoạt động nhóm :

MT : HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán.

 Cách tiến hành : Bước 1: Hoạt động nhóm

- HS nêu được: Dân ở đây hay bố mẹ các con làm nghề gì?

- Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì ? - Có giống nghề của bố mẹ em không?

Bước 2: Thảo luận chung

- GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời

- GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận.

Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các con là làm vườn, làm ruộng, trồng rẫy, buôn bán…

- Hoạt động nhóm 4

- HS nói cho nhau nghe nghề của bố mẹ

Hoạt động 2 : 15’ Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm ở SGK.

(19)

MT : HS biết phân tích 2 bức tranh SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ cuộc sống nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống thành phố.

Cách tiến hành : Bước 1:

- Các con quan sát xem bức tranh vẽ gì ?

- GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?

- Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?

- GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát.

GV rút ra kết luận (SHDGV)

Làm việc theo nhóm - HS đọc yêu cầu.

- HS đọc yêu cầu câu hỏi SGK

- Nhà cửa mọc san sát.

- Đường, xe, người, cây ở nông thôn

- Thành phố.

- HS nhận biết tranh nông thôn hay thành phố.

4.Củng cố – Dặn dò :3’

Vừa rồi các con học bài gì ?

- Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì ?

-GV kết luận : Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường phố, nhà cửa, nơi công cộng …luôn xanh sạch đẹp .

- Nhận xét tiết học.

__________________________________________________________________

Soạn: 12/ 1/ 2020

Dạy: Thứ tư/ 15/ 1/ 2020

Toán

TIẾT 72: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết được cấu tạo số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 6 ( 7, 8, 9 đơn vị).

2. Kĩ năng:

- Biết đọc và viết viết số 16, 17, 18, 19.

Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: 16( 17, 18, 19)gồm 1 chục và 6( 7, 8, 9) đơn vị.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

(20)

II. Đồ dùng:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

a. Viết số mười ba, mười bốn, mười lăm

b. Đếm các số từ 10 đến 15, 15, đến 10.

+ Trong các số từ 10 đến 15 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?

+ Số nào liền trước số 15? ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

b. Giới thiệu số 16, 17, 18, 19. (14’) * Giới thiệu số 16:

- Gv, Hs thực hành

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời.

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

+ Vì sao em biết?

- Gv ghi bảng: 16 vào ô viết số

Chục Đơn vị Viết số Đọc số

1 6 16 Mười sáu

1 7 17 Mười bảy

1 8 18 Mười tám

1 9 19 Mười chín

- Gv viết mẫu 16 HD: viết từ trái sang phải, chữ số

1 hàng chục viết bên trái, chữ số 6 hàng đơn vị viết bên phải.

- 16 đọc: Mười sáu - Gv chỉ 16

* Giới thiệu số 17, 18, 19 ( Dạy tương tự số 16)

1 Hs làm bảng, lớp viết bảng con

- Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc, đồng thanh

- Hs trả lời

- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục qtính, và 6 qtính rời + Được 16 qtính

+ Vì 10 qtính và 6 qtính là mười sáu qtính

+ Vì 1 bó qtính bằng 1 chục qtínhvà 6 qtính rời là mười sáu qtính.

- Hs viết bảng con.

+ 6 Hs đọc mười sáu, đồng thanh

- 6 Hs đếm, đồng thanh

(21)

- Gv chỉ 16, 17, 18, 19

+ Em có Nxét gì về số 16, 17, 18, 19?

+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?

- Gv ghi bảng,chỉ 10,11,12, 13,14, 15, 16, 17,18,19.

+ Các số được viết theo thứ tự nào?

+Trong 10-> 19 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

+ Vì sao em biết?

3. Thực hành:

Bài 1.T6 ( 4’) Viết theo mẫu:

a) Mười, mười một, mười hai, ...mười chín.

=> Kquả: 11,14,17…

+ Hãy Nxét các số + Gv hỏi so sánh số

b)Viết số thích hợp vào ô trống:

- Gv Y/C Hs viết số

=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- Gv Nxét ghi điểm.

+ Dãy số 10, 11, ...19 được viết theo thứ tự nào?

+ Nxét các số có gì giống và khác nhau? ...

Bài 2. T6 ( 3’) Điền số thích hợp vào ô trống : - Y/C đếm số hình tròn rồi điền số vào ô trống.

=> Kquả: 16, 17, 18.

- Gv Nxét, sửa chữa

Bài 3:T6 ( 4’)Tô màu 18 quả táo và 19 quả lê.

* Trực quan hình vẽ

- Hs Nxét

+ Số 16, 17, 18 và số 19 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 6, 7, 8, 9.

+ 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- 3 Hs đếm từ 10-> 19, 19-

>10

đồng thanh

+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.

Trong 10-> 19 số 10 bé nhất, Số 19 lớn nhất. Vì các số có chữ số hàng chục giống nhau đều bằng 1, các chữ số hàng đơn vị khác nhau: 0, 1, 2, 3, 4, ...9, số 0 bé nhất, số 9 lớn nhất. Vì vậy số 10 bé nhất, Số 19 lớn nhất.

- 2 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài, 1Hs làm bảng, Hs Nxét Kquả.

+ Hs Nxét, trả lời - Hs đọc Y/C + Hs làm bài

+1 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

+Dãy số 10, 11, ...19 được viết

theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ Hs trả lời - 2 Hs nêu Y/C:

+ Hs làm bài +1 Hs đọc Kquả + Hs Nxét,bổ sung

(22)

+ Bài Y/C gì?

+ Muốn tô đủ con vật ta làm thế nào?

=> Kquả: 18 quả táo và 19 quả lê.

- Gv Nxét tuyên dương - Gv chấm 11 bài, Nxét.

Bài 4: T6.( 3’) Viết theo mẫu:

Mẫu: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Gv Nxét.

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng gì?

....

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Nxét giờ học.

+ 1 Hs nêu: Đếm số quả táo và quả lê.

+ Hs làm bài +1 Hs đọc Kquả

+ Hs chữa bài, đối chiếu Kquả,

Nxét

+ 1 Hs nêu: + Hs làm bài 1 Hs làm bảng lớp

- Lớp Nxét

+Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng chục, Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng đơn vị.

________________________________________________

Học vần BÀI 79: ÔC, UÔC I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ôc, uôc. thợ mộc, ngọn đuốc.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài và câu ứng dụng:

Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Tiêm chủng, uống thuốc" từ 2 đến 4 câu.

3.Thái độ:

- Hs yêu thích môn Tiếng việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc. bài 78 SGK ( 124 + 125) - 6 Hs đọc, lớp đọc

(23)

b. Viết: cần trục, lực sĩ - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ôc ( 8')

* Nhận diện vần: ôc - Ghép vần ôc

- Em ghép vần ôc ntn?

- Gv viết: ôc

- So sánh vần ôc với oc

* Đánh vần:

- Gv HD: ô - c - ôc . khi đọc nhấn ở âm ô.

- Ghép tiếng mộc

+ Có vần ôc ghép tiếng mộc. Ghép ntn?

- Gv viết :mộc

- Gv HD đánh vần: mờ - ôc - môc - nặng -mộc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôc.

- ghép âm ô trước, âm c sau - Giống đều có c cuối vần.

Khác vần âm ô , âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm m trước, vần ôc sau

* Trực quan tranh: thợ mộc +Tranh vẽ ai? đang làm gì?

- Có tiếng "mộc" ghép từ : thợ mộc - Em ghép ntn?

- Gv viết: thợ mộc - Gv chỉ: thợ mộc

ôc - mộc - thợ mộc.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôc

- Gv chỉ: ôc - mộc - thợ mộc uôc ( 7') ( dạy tương tự như vần ôc) + So sánh vần uôc với vần ôc

- Gv chỉ phần vần

và dấu nặng dưới ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+... thợ mộc, đang bào gỗ - Hs ghép

- ghép tiếng thợ trước tiếng mộc sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới thợ mộc, tiếng mới là tiếng mộc, ... vần uôc.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô, ươ đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh

(24)

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôc (uôc), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ôc, uôc

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôc, uôc?

+ So sánh vần ôc với uôc?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu ôc, uôc HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

thợ mộc, ngọn đuốc

( dạy tương tự vần uc, uôc) e) Củng cố:

+ Vừa học vần mới nào?

+ Tìm tiếng mới chứa vầ ôc (uốc)

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: ốc, gốc, guốc, thuộc và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ ... ô, ơ, u, c cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm c cuối vần. Khác âm ô, uô đầu vần.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - 1 Hs nêu - Hs thi tìm:

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 161) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ôc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ tranh vẽ ngôi nhà, con ốc..

+1 Hs đọc: Mái nhà của ốc ...

Nghiêng giàn gấc đỏ + ốc

- 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : M, Tr, M, Ngh vì là chữ cái đầu dòng thơ.

(25)

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 161) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi + Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?

+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

+ Khi nào ta phải uống thuốc?

+ Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?

+ Trường em đã tổ chức tiêm chủng, uống thu thuốc bao giờ chưa?

+ Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uốn uống thuốc giỏi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

* TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, tiêm phòng, uống thuốc.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Gv viết mẫu vần ôc HD quy trình viết, khoảng cách,....

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần uôc, thợ mộc, ngọn đuốc dạy tương tự như vần ôc)

- Gv HD Hs viết yếu

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 80.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần, đọc 2 lần, đồng thanh

- 2 Hs đọc tên chủ đề:Tiêm chủng uống thuốc

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày + Tranh vẽ: mẹ bế em bé, bạn nữ, bạn nam, bác sĩ

...

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 79 - Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc __________________________________

Soạn: 13/ 1/2020

Dạy: Thứ năm/ 16/ 1/ 2020

(26)

BUỔI SÁNG Học vần BÀI 80: IÊC, ƯƠC I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ và câu ứng dụng:

Quê hương là con ...

...nước ven sông.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Xiếc, múa rối, ca nhạc" từ 2 đến 4 câu.

3.Thái độ:

- Hs yêu thich môn tiếng việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc. bài 79 SGK ( 160 + 161) b. Viết: gốc cây, ngọn đuốc - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

iêc ( 7') * Nhận diện vần: iêc - Ghép vần iêc

- Em ghép vần iêc ntn?

- Gv viết: iêc

- So sánh vần iêc với oc

* Đánh vần:

- Gv HD: iê - c - iêc . khi đọc nhấn ở âm ê.

- Ghép tiếng xiếc

+ Có vần iêc ghép tiếng xiếc. Ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép iêc

- ghép âm iê trước, âm c sau

- Giống đều có c cuối vần. Khác vần iêc có âm iê đầu vần, vần oc có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm x trước, vần iêc sau và

(27)

- Gv viết: xiếc

- Gv HD đánh vần: xờ- iêc - xiêc- sắc -xiếc.

* Trực quan tranh: xem xiếc +Tranh vẽ ai? đang làm gì?

- Có tiếng "xem" ghép từ : xem xiếc - Em ghép ntn?

- Gv viết: xem xiếc - Gv chỉ: xem xiếc

iêc - xiếc - xem xiếc.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iêc

- Gv chỉ: iêc - xiếc - xem xiếc ươc( 6') ( dạy tương tự như vần iêc + So sánh vần ươc vần iêc - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cá diếc cái lược công việc thước kẻ

+ Tìm tiếng mới có chứa vần iêc (ươc)đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 10') * Trực quan: iêc, ươc

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iêc, ươc?

+ So sánh vần iêc với ươc?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu iêc, ươc HD quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách, ...

dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ một người đang điều khiển một con voi đang làm xiếc, mọi người đang xem xiếc

- Hs ghép

- ghép tiếng xem trước tiếng xiếc sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới xem xiếc, tiếng mới là tiếng xiếc, ...vần iêc.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần uô, ươ đầu vần - 3 Hs đọc,đồng thanh

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: diếc, việc, lược, thước và đọc đánh vần

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ Vần iêc gồm âm iê trước âm c cuối vần, vần ươc gồm ươ trước âm c cuối vần, i,ê, ơ,ư, c cao 2 li + Vần giống nhau đều có âm c cuối vần. Khác âm iê, ươ đầu vần.

- Hs Qsát

(28)

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

xem xiếc, rước đèn

( Dạy tương tự vần uc, ưc) e) Củng cố: ( 5')

+ Vừa học vần gì?

+ So sánh vần?

- Gv chỉ bảng

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- vần uc, ưc - 1Hs nêu - đồng thanh Tiết 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 163) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần iêc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 163) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.

- Gv hỏi hs:

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh làng quê, ...

+1 Hs đọc: Quê hương là con ...

...

Êm đềm khua nước ven sông.

+ con diều biếc - 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : Q C, C, Ê vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- 8 Hs đọc nối tiếp 4 Hs/ lần, đồng thanh

- 2 Hs đọc tên chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc

- Hs Qsát tranh tluận theo cặp bàn, 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày

(29)

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trontrong các hình trên? Vì sao?

+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc chưa ở ở đâu?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

* TE. có quyền được hưởng các loại hình văn hoá nghệ thuật.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Gv viết mẫu vần iêc HD quy trình viết, khoảng cách...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

(Vần ươc, xem xiếc, rước đèndạy tương tự như vần iêc)

- Gv HD Hs viết yếu

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 81

+ Tranh vẽ một người đang đánh đàn, một người đang hát. Chú khỉ đang đi xe đạp. một người đang bừa ....

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 80 - Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng toán

ÔN TẬP CÁC SỐ: 11, 12, 13, 14, 15 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn thứ tự các số 11, 12, 13, 14, 15.

2. Kĩ năng:

- Giúp Hs các em nắm chắc cách so sánh các số có hai chữ số.

- Trình bày sạch, đẹp.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học

(30)

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. KTBC: 5 phút

- Gọi hs nhắc lại các số đã học.

- Gv nx, đánh giá

2. HD hs làm vở thực hành: 30p Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Gv làm mẫu - Gv nx

*CC: cách đọc, viết số có hai chữ số.

Bài 2: Số?

- Gv hd cách làm

*CC: Cách viết số có hai chữ số

Bài 3: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.

- Gv nêu y/c Bài 4: >, <, =

- Trò chơi: “Tiếp sức”

- Gv nx

*CC: quy tắc điền dấu

Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất Khoanh vào số bé nhất - Gv chữa bài

3. Củng cố, dặn dò:

- Gv nx tiết học

- Nhắc hs về làm lại bt - Dặn dò chuẩn bị bài

- 5 hs nêu.

- Hs nêu - Hs theo dõi

- hs làm vở thực hành

- Hs qs

- Hs làm bài cá nhân

- Hs làm cá nhân

- Đổi chéo bài kiểm tra - Hs tham gia trò chơi

- Hs thảo luận nhóm làm bài cá nhân

(31)

Bồi dưỡng tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC, VIẾT: ĂC - ÂC I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

2. Kĩ năng:

- HS có kĩ năng ghi nhớ, đọc đúng, đọc trơn.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích học TV.

II. CHUẨN BỊ:

Gv : mắc áo, quả gấc HS: bộ đồ dùng TV.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ:5ph

- Cho hs đọc và viết: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc

- hs viết bảng con.

- 2 hs đọc.

(32)

- Đọc câu ứng dụng

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần ăc

a. Nhận diện vần:

- Gv đưa mắc áo, rút ra vần mới: ăc

- Gv giới thiệu: Vần ăc được tạo nên từ ăvà c.

- So sánh vần ăc với ac

- Cho hs ghép vần ăc vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ăc - Gọi hs đọc: ăc

- Gv viết bảng mắc và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng mắc - Yêu cầu hs ghép tiếng: mắc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ăc- măc- sắc- mắc - Gọi hs đọc toàn phần: ăc-mắc-mắc áo.

Vần âc:

- Gv đưa quả gấc, rút ra vần mới: âc (Gv hướng dẫn tương tự vần ăc.) - So sánh âc với ăc

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giắc ngủ, nhắc chân.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết: ăc, ăc, mắc áo, quả gấc -Cho hs viết bảng con

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:15

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng trong SGK.

- Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có vần mới:

- Hs qs

- Hs so sánh - Hs ghép vần ăc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ăc.

- Hs qs nảy từ - 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Hs qs tranh SGK.

- Đọc cá nhân, đồng

(33)

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:5ph

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.

+Bức tranh vẽ gì ?

+Chỉ trranh và dùng lời nói để giới thiệu với cạn bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang.

+Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?

c. Luyện viết:15ph

- Gv nêu lại cách viết: ăc, ăc, mắc áo, quả gấc - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:5ph

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 78

thanh.

- Hs qs tranh SGK trả lời

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

_____________________________________

Bồi dưỡng toán HAI MƯƠI - HAI CHỤC I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.

2. Kĩ năng:

- Đọc và viết được số 20.

3. Thái độ:

- Ham thích học toán.

II. CHUẨN BỊ:

- Gv: phiếu bt - Hs: BĐDT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

Gọi hs đọc và nêu cấu tạo số 15, 16, 17, 18, 19

- 2hs đọc và nêu

(34)

- Gv nx, đánh giá B. Bài mới: ( 27’)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Thực hành:

a. Giới thiệu số 20

- Giáo viên lấy 1 bó chục que tính và lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?

- Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục - Gv viết số, vừa viết vừa nêu cách viết - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị

- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 b.Thực hành

Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 10 đến 20 - từ 20 đến 10

*CC: Đọc, viết số có hai chữ số.

Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi -Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập

-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị

*CC: Cấu tạo số.

Bài 3 :

-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đó

*CC: Viết số dưới tia số.

3. Củng cố - Dặn dò : ( 3’) - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài

-2hs trả lời

- Hs thao tác que tính - Hs quan sát

- Hs viết bảng con - 5hs nhắc lại

- 2hs đọc y/c

- Học sinh làm phiếu, 2hs làm bảng lớp

- học sinh làm phiếu bài tập

- 2hs nêu yêu cầu . - Hs làm phiếu

__________________________________________________________________

Soạn: 14/ 1/2020

Dạy: Thứ sáu/ 17/ 1/ 2020

Tập viết

TUẦN 17: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC, LỌ MỰC, NÓNG NỰC

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

(35)

- Hs viết được các chữ ghi từ "Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3.Thái độ:

- Trình bày sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 16 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: kết bạn, chim cút - Gv chấm 6 bài tuần 16.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 16.

- Gv viết bảng: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 14')

tuốt lúa

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ tuốt lúa?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "tuốt" cách chữ " lúa "

bằng 1 chữ o.

- Viết từ " tuốt lúa "

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- 2 Hs nêu: xay bột, nét chữ, kết bạn,...

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

- 1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ "tuốt " gồm chữ ghi âm t viết trước, chữ ghi vần" uôt" viết sau, dấu sắc trên ô.

+ chữ "lúa" gồm chữ ghi âm l viết trước, chữ ghi vần ua viết sau dấu sắc trên u.

+ u, ô, a cao 2 li,t cao 3 li,l cao 5 li.

- Hs Qsát - Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung

- 1 Hs nêu: Chữ " Tuốt lúa" viết

(36)

- Khi viết chữ " tuốt lúa " em viết ntn?

- Gv Nxét, uốn nắn

*hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực

- Hd Hs viết yếu

3. HD Hs viết vở tập viết:( 11') - Đọc từ

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 5. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 18.

liền mạch từ chữ ghi âm đầu sang chữ ghi vần.

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết - 1 Hs đọc

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

______________________________________

Tập viết

TUẦN 18: CON ỐC, ĐÔI GUỐC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH, VUI THÍCH

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ : Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Trình bày sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

(37)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 17 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: tuốt lúa, giấc ngủ.

- Gv chấm 6 bài tuần 17.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:Tuần 18:Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 14')

* Trực quan: con ốc

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ốc?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "con ốc" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần ( âm )sát điểm dừng của chữ đầu.

- Gv viết con ốc

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp( dạy tương tự: con ốc)

3. HD Hs viết vở tập viết:( 11')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đ vở - Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 5. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 19.

- 2 Hs nêu:tuốt lúa,hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau.

+ chữ "ốc" gồm chữ ghi vần ôc và dấu sắc trên ô.

+ c, o, n, ô cao 2 li, - Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Hs mở vở tập viết (4 ).

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi __________________________________

Toán

TIẾT 73: HAI MƯƠI – HAI CHỤC I. Mục tiêu.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, quyền được phát triển,... Vì vậy các

của các em nên các em phải biết kính trọng , lễ phép với thầy , cô , làm theo lời thầy , cô dạy bảo đó mới là người học trò ngoan. Cả lớp hát

* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, quyền được phát triển,... Vì vậy các

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy các

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy các

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy các

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy các

Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết vâng lời người lớn.. Câu chuyện khuyên chúng ta