• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN

20

Soạn: 8/ 1/ 2015

Dạy: Thứ hai/ 11/ 1/ 2015 HỌC VẦN BÀI 81: ACH A- Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách - Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" Giữ gìn sách vở".

- Thái độ: Biết giữ gìn đồ dùng sách vở.

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 80

2. Viết: xanh biếc, mong ước - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ach ( 10') a) Nhận diện vần: ach - Ghép vần ach

- Em ghép vần ach ntn?

- Gv viết: ach

- So sánh vần: ach với ac

b) Đánh vần:

- Gv HD: a- ch -ach.

- Ghép tiếng sách

- Có vần ach ghép tiếng sách. Ghép ntn?

- Gv viết : sách

- Gv đọc HD: sờ - ach - sach - sắc - sách.

* Trực quan tranh :cuốn sách + Cô có gì nào?

- Gv : quyển sách hay còn gọi là cuốn sách - Có tiếng "cuốn" ghép từ : cuốn sách.

- Em ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ach

- Ghép âm a trước, âm ch sau - Giống đều có âm a đầu vần, Khác vần ach có âm ch cuối vần, vần ac có âm c cuối vần.

- Giống đều có âm a đầu vần, Khác vần ach có âm ch cuối vần, vần anh có âm nh cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép s trước, vần ach sau dấu sắc trên a.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát + ...quyển sách.

- Hs ghép.

- Ghép tiếng cuốn trước, ghép tiếng

(2)

- Gv viết: cuốn sách - Gv chỉ: cuốn sách

:ach - sách - cuốn sách + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ach

- Gv chỉ: ach - sách - cuốn sách.

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') viên gạch kênh rạch

sạch sẽ cây bạch đàn

+ Tìm tiếng mới chứa vần ach, đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ach

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ach + So sánh vần ach với ac?

+ Khi viết vần ach viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cuốn sách ( dạy tương tự vần ach ) e) Củng cố: ( 4')

+ Vừa học vần gì? Nêu cấu tạo vần?

- Gv chỉ bảng lớp

sách sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ: cuốn sách, tiếng cuốn,vần ach.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc từ.

- 2 Hs đọc nêu: gạch, sạch, rạch, bạch.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ.

- Lớp đồng thanh.

+ Vần ach gồm âm a trước, âm ch sau. a,c cao 2 li. h cao 5 li.

+ Giống đều có a đầu vần. Khác âm cuối vần ch và c.

- ... viết chữ ghi âm a rồi lia tay viết chữ ghi âm ch sát điểm dừng của a.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn.

- Hs nêu - Đồng thanh TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a. 2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(165) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đang rửa tay, mẹ vuốt tóc bạn gái

- 1 Hs đọc: Mẹ, mẹ ơi cô dạy

(3)

+ Từ nào chứa vần ach?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

-Đọc hết 1 dòng thơ ngăt hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (157) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn nhỏ đang làm gì?

+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?

+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?

+ Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa?

+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

*Các con luôn phải giữ gìn vệ sinh thân thể, giữ gìn đồ dùng sạch đẹp.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ach, cuốn sách

- Gv viết mẫu vần ach HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( cuốn sách dạy tương tự như vần ach) - Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

+ ... sạch, sách - 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 5 tiếng.

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 3 lần.

- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Giữ gìn sách vở

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

+ tranh vẽ bạn đang xếp sách, vở, ...

+ Giữ gìn sách vở sạch sẽ để học tập tốt, ...

- Đại diện 6 Hs lên trình bày.

- Lớp Nxét .

- Mở vở tập viết bài 81.

- Hs viết bài.

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:...

...

_____________________________________________________________________

(4)

Soạn: 9/ 1/ 2015

Dạy: Thứ ba/ 12/ 1/ 2015 HỌC VẦN BÀI 82: ÊCH, ICH A- Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Kĩ năng: Đọc được từ vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch và câu ứng dụng:

Tôi là chim chích Cho chanh quả nhiều Nhà ở cành chanh Ri rích, ri rích

Tìm sâu tôi bắt Có ích, có ích.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Chúng em đi du lịch.

-Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

B- Đồ dùng dạy học:

- Chữ mẫu

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứngdụng, luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: SGK bài 81

2. Viết: viên gạch, kênh rạch - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ich ( 7') a) Nhận diện vần: ich - Ghép vần ich

- Em ghép vần ich ntn?

- Gv viết: ich

- So sánh vần: ich với ach

b) Đánh vần:

- Gv HD: i- ch - ich.

- Ghép tiếng lịch

- Có vần ich ghép tiếng lịch. Ghép ntn?

- Gv viết : lịch

- Gv đánh vần HD: lờ - ich - lich - nặng - lịch.

* Trực quan tranh :tờ lịch + Cô có gì nào?

+ Tờ lịch dùng để làm gì?

- Có tiếng " lịch" ghép từ : tờ lịch.

- Em ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ich

- ... ghép âm i trước, âm ch sau

- Giống đều có âm ch cuối vần, Khác âm i, a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm l trước, vần ich sau dấu nặng dưới i.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát + ...tờ lịch

+ ... xem thứ, ngày, tháng, năm - Hs ghép

- ghép tiếng tờ trước, ghép tiếng lịch

(5)

- Gv viết: tờ lịch - Gv chỉ: tờ lịch

:ich - lịch - tờ lịch

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ich

- Gv chỉ: ich - lịch - tờ lịch.

êch( 7') ( dạy tương tự như vần ich) + So sánh vần êch vần ich - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') vở kịch mũi hếch

vui thích chênh chếch

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ich(êch), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 10')

*Trực quan: ich, êch

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ich, êch

+ So sánh vần ich với êch?

+ Khi viết vần ich, êch viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu ich, êch, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

tờ lịch, con êch ( dạy tương tự vần ach ) e) Củng cố: (4')

+ Vừa học vần mới nào? So sánh vần?

- Đọc bài bảng lớp.

sau.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- ... từ mới: tờ lịch, tiếng mới là tiếng lịch, …vần ich

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm ch cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i, ê đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh.

- 2 Hs đọc đánh vần.

- 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc nêu: kịch, thích, hếch, chếch.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ.

- Lớp đồng thanh.

- .... i, ê,c cao 2 li. h cao 5 li.

+ Giống đều có ch cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i và ê.

-... viết chữ ghi âm i(ê) rồi lia tay viết chữ ghi âm ch sát điểm dừng của i(ê).

- Hs viết bảng con.

- Nxét bài bạn.

- Hs nêu

- 2 Hs đọc , đồng thanh.

TIẾT 2

(6)

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(167) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ich?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (167) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng với gia đình hoặc nhà trường?

+ Khi đi du lịch các em thường mang những gì?

+ Em có thích đi du lịch không? Tại sao?

+ Em thích đi du lịch nơi nào?

+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

*Các con được tham quan, du lịchcùng gia đình hoặc nhà trường,...

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan ich, êch,

- Gv viết mẫu vần ich HD quy trình viết, khoảng cách,…

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát .

- Tranh vẽ cành cây có con chim đang nhảy...

- 1 Hs đọc: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích

Có ích, có ích.

+ ...chim chích, ri rích, có ích.

- 3 Hs đọc.

+ ... có 6 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 6 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 3 lần.

- 3 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Chúng em đi du lịch.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn, 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

+ tranh vẽ bạn đang xếp sách, vở, ...

Giữ gìn sách vở sạch sẽ để học tập tốt, ...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày.

- Lớp Nxét.

- Mở vở tập viết bài 82 . - Hs viết bài.

(7)

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( êch, tờ lịch, con ếch dạy tương tự như vần ich)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- Hs thi tìm.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

Rút kinh nghiệm:………..…...

……….

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 74: PHÉP CỘNG DẠNG 13+ 4 A- Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Kĩ năng: Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B- Đồ dùng:

- Các bó chục que tính, bảng phụ.

- Bộ đồ dùng học toán.

C- Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (4’).

1. Gv phát phiếu học tập: Viết số thích hợp:

+ Số 16 gồm ...chục...đơn vị.

+ Số 18 gồm ...chục...đơn vị.

+ Số 20 gồm ...chục ... đơn vị.

2. Viết số thích hợp:

+ Số liền trước của số 15 là....

+ Số liền sau của số 19 là....

+ Số liền trước của số 18 là....

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 (14’)

a) Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 14 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính

nữa.

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

b) Hình thành phép cộng 14 + 3

- Gv cài 14 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 4

- Hs làm bài.

- 2 Hs làm bảng phụ.

- Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc.

- Hs thực hành.

+ Có tất cả 17 que tính.

- Hs thực hành.

- Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở

(8)

que rời ở bên phải.

+ 14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Gv viết chữ số 1 vào hàng chục, viết 4 vào hàng đơn vị.

- Y/C lấy thêm 3 que nữa.

+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?

- Gv viết 3 vào hàng đơn vị.

- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính, ta gộp toàn bộ số que rời lại.

+ Có tất cả bao nhiêu que rời?

+ 1 chục và 7 qtính vậy có tất cả bao nhiêu qtính?

=>KL: Để có kết quả bằng 17 cô có phép cộng:

+ Em có Nxét gì về số 14 và số 3 mỗi số được viết viết bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ chữ số hàng nào?

Bước1. HD cách đặt tính:

CHỤC ĐƠN VỊ

1 4 14 3 3 1 7 17

. 4 cộng 3 bằng 7, viết7 14 + 3 = 17 . Hạ 1, viết 1.

+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 thẳng cột dưới chữ số 4( hàng đơn vị).

+ Viết dấu + ở bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

Bước 2. HD cách tính:

+ Viết theo cột dọc ( đặt tính)

(Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục)

- Gv Y/C Hs viết đặt tính vào bảng con + Nêu cách tính

- Gv Nxét uốn nắn 3. Thực hành:

Bài 1. Tính: (6') + Bài Y/C gì?

+ Các ptính được trình bày ntn?

+ Em có N xét gì về các số cộng với nhau?

+ Khi viết Kquả cần chú ý gì?

bên phải.

+ 14 que tính gồm 1 chục và 4 đơn vị.

- Hs thực hành + 3 que là 3 đơn vị

+ Có tất cả 7 que tính rời - ... mười bảy qtính.

Số 14 được viết bằng 2 chữ số.

Chữ số 1 là chữ số hàng chục, chữ số 4. Số 3 là số có 1 chữ số là chữ số hàng đơn vị,

- Hs Qsát

- 6 Hs nêu cách tính, đồng thanh . 4 cộng 3 bằng 7, viết7.

. Hạ 1, viết 1.

- Viết Kquả thẳng cột

- Hs làm bài, 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét Kquả

- HS nêu yêu cầu.

- ... theo cách đặt tính

- ... só có 2 chữ số cộng số có 1 chữ số

(9)

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 19 15 17 19 19 19

- Y/C Hs Nxét 2 số cộng cho nhau 16+3,13+6 - Gv Nxét.

Bài 2. Tính:(4') + Bài Y/C gì?

+ Các P tính được trình bày thế nào?

- HD: 15 + 1= ... tính thế nào?

- Yc Hs làm bài

- Gv HD Hs học yếu: lấy 5 + 1 = 6 viết 6 sang phả rồi viết1 sang trái số 6.

- Nhận xét, chữa:

15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 .... 13 + 5= 18 18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 .... 15+ 3 = 18 - Gv Nxét, chữa

+ Em có Nxét gì về Ptính 12 + 0 = 12

Bài 3. (4')Tính:

- Thực hiện tính như thế nào?

- HD: 10 + 1 + 3 = ....

- Yc Hs làm bài.

- Nhận xét, chữa bài.

10 + 1 + 3 = 14 14 + 2 + 1 = 17 ...

16 + 1 + 2 = 19 15 + 3 + 1 = 19 ...

- Khen Hs tính nhanh, đúng, chấm Nxét 6 bài.

Bài 4. ( 4') Nối ( theo mẫu):

* Trực quan 3 bảng nhóm, thi nối nhanh, nối đúng. ai đúng, nhanh thắng cuộc

- GV HD cách làm: Tính Kquả các ptính được kết quả bao nhiêu nối với số tương ứng.

- Nhận xét kết quả, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: ( 3')

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+ 3= 17

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về xem lại bài.

- ... . viết Kquả thẳng hàng.

- Lớp làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

- ... 2 số có chữ số hàng đơn vị đổi chỗ cho nhau Kquả vẫn bằng nhau - HS nêu yêu cầu.

- ... theo hàng ngang

+ ...tính từ trái sang phải: 15 + 1 = 16 viết 16.

+ HS làm bài.

- 3 HS nêu miệng Kquả.

- ...một số cộng với 0 kquả vẫn bằng chính số đó.

- HS nêu yêu cầu.

- Thực hiện tính từ trái sang phải.

- 1 Hs tính: 10 + 1 = 11, 11 + 3 = 14, viết 14.

+ HS làm bài.

- 6 Hs tính nối tiếp Kquả, lớp nxét

- 3 tổ cử 3 bạn thi, các tổ cổ vũ cho bạn tổ mình.

Rút kinh

nghiệm………...

...

(10)

ÂM NHẠC

BẦU TRỜI XANH

(Nhạc và lời: Nguyễn Văn Quỳ)

I/Mục tiêu:

- Kiến thức: Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.

- Kĩ năng: Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai điệu của bài hát.

Biết bài hát này là bài hát do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ viết.

- Thái độ: hs yêu thích môn học.

II/Chuẩn bị của giáo viên:

- Nhạc cụ đệm.

- Băng nghe mẫu.

- Hát chuẩn xác bài hát.

III/Hoạt động dạy học chủ yếu:

- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.

- Kiểm tra bài cũ: 5’ Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.

- Bài mới:

Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh

* Hoạt động 1: 15’ Ôn tập bài hát: Bầu Trời Xanh - Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình thức.

- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Do nhạc sĩ nào viết?

- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.

* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.

- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài .

- HS thực hiện.

+ Hát đồng thanh + Hát theo dãy + Hát cá nhân.

- HS nhận xét.

- HS chú ý.

- HS trả lời:

+ Bài: Bầu Trời Xanh + Nhạc sĩ :Nguyễn Văn Quỳ

- HS nhận xét

- HS thực hiện.

(11)

- Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài

- Giáo viên nhận xét:

* Cũng cố dặn dò:

- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học.

- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS chú ý.

-HS ghi nhớ.

Rút kinh ………...

………..

_____________________________________________________________________

Soạn:10/ 1/ 2015

Dạy: Thứ tư/ 13/ 1/ 2015

HỌC VẦN BÀI 83: ÔN TẬP A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.

- Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

-Thái độ: Hs yêu thích môn học.

* Bổn phận phải ngoan ngoãn, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân với bạn bè.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể "Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng".

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc SGK bài 82 2. Viết: tờ lịch, con ếch.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 76 đến bài 82.

- Gv ghi : oc, ac, ăc, âc,... ich, êch.

- Gv chỉ.

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- 6 Hs đọc.

- viết bảng con.

- 6 Hs nêu.

- 1 Hs đọc.

(12)

- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan:

a c a ch

- Đọc bảng ôn 1, 2

*Trực quan:

c ch

ă ăc \

â âc \

... ...

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

+ So sánh các vần?

+ Những vần nào có âm đôi đầu vần?

+ Những vần nào có ch cuối vần?

b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi.

- Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: thác nước, ích nước

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- 2 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., i. c, ch.

- Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

+Vần ăc, âc, ... ươc mỗi vần đều có 2 âm ghép lại và có âm c cuối vần giống nhau, khác nhau ở âm đầu vần. Vần ach, êch, ich có âm ch cuối vần, khác âm đầu a, ê, i.

+ Vần iêc, uôc, ươc.

- ... ach, êch, ich.

- 8 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs viết bảng con.

TIẾT 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc: ( 15') a.1)Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát ,

+ Vẽ ngôi nhà có bà cụ và bé đứng bên cửa sổ, 2 bạn nhỏ đi học.

- 1 Hs đọc: Đi đến nơi nào

(13)

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ôn?

- Gv chỉ từ,

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv đọc và Hd đọc - Gv đọc mẫu, chỉ - Gv nghe uốn nắn

* Bổn phận phải ngoan ngoãn, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân với bạn bè.

b) Kể chuyện: ( 15' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng

b.1 Gv kể:

- Lần 1( không có tranh)theo ND SGV - Lần 2, 3( có tranh). nêu ND từng tranh b.2 HD Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- Gọi hs kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện.

+ Bạn nào kể được toàn câu chuyện?

+ Nêu ý nghĩa câu chuyện?

:=> Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.

+ Câu chuyện khuyên em điều gì?

c. Luyện viết: (6') . thác nước, ích lợi.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu HD - HD Hs viết yếu

- Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (4') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.

+ đi trước, dẫn bước,lạc nhà.

- 2 Hs

- Đoạn thơ có 6 dòng

- 6 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc, lớp nghe Nxét. Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng".

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể: tranh 1. 3hskể - Trả lời câu hỏi.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 4 Hs kể nối tiếp 1tranh/ 1 Hs kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

- 3 Hs kể.

- Hs trả lời, lớp Nxét, bổ sung.

- Hs nêu

- Hs mở vở tập viết bài 83.

- Hs viết bài.

- 2 Hs đọc

(14)

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 84.

Rút kinh ………...

………..

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 75: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Giúp Hs rèn luyện kĩ năng thực hiện pcộng và tính nhẩm ptính có dạng 14+ 3.

- Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính nhẩm và đặt tính thành thạo.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

B.Đồ dùng dạy học: VBT, bộ ghép, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') + Đặt tính rồi tính:

13+ 2, 15+ 4, 16+ 2 - Cả lớp Qsát và Nxét. Gv đánh giá.

II.Bài mới

1. Giới thiệu bài(1') trực tiếp 2. HD thực hành luyện tập Bài 1. Đặt tính rồi tính:(6') + Bài Y/C gì?

+ Bài có mấy y/c? Là y/c gì?

- HD đặt tính 12 + 3 là viết ptính ntn?

+ Nêu cách đặt tính?

12 + 3 15

- Gv viết khi Hs nêu + Nêu cách tính?

+ Thực hiện tính?

=> Kquả: 15 16 19 17 18 9 - Gv chữa bài, chấm Nxét.

Bài 2. Tính nhẩm:(5') - HD cách nhẩm: 15+ 1= 16

Có thể nhẩm: 5 cộng 1 bằng 6, viết 6.

viết 1 chục trước số 6 để bằng16.

- Tính nhẩm kết quả.

- 3 hs lên bảng làm.

- Lớp làm bảng con 12 + 6

- ... Đặt tính rồi tính.

- ... có 2y/c: Đặt tính. Tính + Viết ptính theo cột dọc

+ Viết số thứ nhất trước, viết số thứ 2 thẳng dưới số thứ nhất sao cho thẳng cột, rồi viết dấu + vào bên trái sao cho ở giữa 2 số. Rồi kể gạch ngang dưới 2 số.

- Tính từ phải sang trái.

- 2 cộng 3 bằng 5, viết 5.

Hạ 1, viết 1.

- Hs Qsát, Nxét

+Hs làm bài, 2 Hs làm bảng , lớp Nxét.

+ Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nêu yêu cầu:Tính nhẩm.

+ Hs Qsát, nghe.

+ Hs làm bài.

+ 3 hs tính nhẩm, lớp Nxét.

(15)

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3: Tính:(5') + Nêu cách tính.

+ Thực hiện tính ? - Cho hs làm bài.

- Gv Nxét.

+ Bạn nào còn có cách tính khác?

Bài 4: Nối (theo mẫu):

(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi: Thi nối đúng, nhanh).

- GV nêu yêu cầu, cách chơi, luật chơi.

3. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính từ trái sang phải

- 10+ 1+ 3=? Lấy 10+ 1= 11, tiếp lấy 11+ 3= 14. Viết 14.

Vậy 10+ 1+ 3= 14.

- 4Hs tính, lớp Nxét, bổ sung.

- Hs các tổ chơi thi đua.

Rút kinh ………...

………..

_____________________________________________________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 9:LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết2)

I.

Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs tiếp tục nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Kĩ năng:

HS được củng cố: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em phải cần lễ phép , vâng lời thầy giáo, cô giáo.

- Thái độ: HS biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy các em cần phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

II. Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng giao yiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm. Đóng vai. Động não IV.Phương tiệndạy học:

- Vở bài tập Đ Đ.

- Tranh ảnh minh hoạ.

- Bút màu

- Điều 12 công ước quốc tế.

V. Các hoạt động dạy học:

A..Kiểm tra bài cũ:( 4 )

+ Em hãy kể em lễ phép với thầy cô giáo ntn?

+ Vì sao em phải lễ phép với thầy cô giáo?

- 2 Hs nêu - 2 Hs nêu

(16)

- Gv nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài:( 1') Trực tiếp

2. Hoạt động 1: ( 8 ')Học sinh làm bài tập 3.

- Gọi một số học sinh kể trước lớp về một bạn biết lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo.

- Cho cả lớp trao đổi.

- Gv kể 1- 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.

- Sau mỗi chuyện cho cả lớp nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?

3.Hoạt động 2:( 10') Thảo luận nhóm theo bài tập 4:

- Gv chia nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo?

- Cho đại diện nhóm trình bày.

- Gọi hs nhận xét.

- Gv KL: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.

4.Hoạt động 3 ( 8'): Học sinh vui múa hát về chủ đề

“Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”

- Tổ chức cho hs thi múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”

- Gv tổng kết cuộc thi.

- Đọc câu thơ cuối bài 3. Củng cố- Dặn dò:( 4')

- Đọc phần ghi nhớ trong SGK

* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, quyền được phát triển,.. Vì vậy các em cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.

- Nhận xét tiết học.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.

- Thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện các nhóm lên kể.

- Hs Nxét

- Nhận xét các nhân vật trong câu chuyện.

- Hs thảo luận theo nhóm 2.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Cả lớp trao đôỉ nhận xét.

- Hs các tổ thi đua.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh

- HS đọc.

Rút kinh nghiệm

………...

………..

_____________________________________________________________________

Soạn: 11/ 1/ 2015

Dạy: Thứ năm/ 14/ 1/ 2015

HỌC VẦN

(17)

BÀI 84 : OP, AP

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.

- Kĩ năng: Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông " từ 2 đến 4 câu.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa - Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc bài 83 trong SGK 2. Viết: lò gạch, xanh biếc - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

op ( 7') a) Nhận diện vần: op - Ghép vần op

- Em ghép vần op ntn?

- Gv viết: op

- So sánh vần op với oc b) Đánh vần:

- Gv HD: o - p - op - HD đọc nhấn ở âm o - Ghép tiếng."họp"

+ Có vần op ghép tiếng họp. Ghép ntn?

- Gv viết :họp

- Đánh vần: hờ - op - hop - nặng - họp * Trực quan tranh: họp nhóm

+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " họp" ghép từ : họp nhóm +Em ghép ntn?

- Gv viết: họp nhóm - Gv chỉ: họp nhóm

: op - họp - họp nhóm.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: op

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép op.

- ghép âm o trước, âm p sau.

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần op có âm p cuối vần còn vần oc có c cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm h trước, vần op sau và dấu nặng dưới o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ 4 bạn đang ngồi họp nhóm - Hs ghép

+ Ghép tiếng "họp" trước rồi ghép tiếng

"nhóm" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "họp nhóm" , tiếng mới là tiếng "nhóm", …vần " op".

(18)

- Gv chỉ: op - họp - họp nhóm.

* Các con có quyền được chia sẻ thông tin , phát biểu ý kiến.

ap ( 7') ( dạy tương tự như vần op) + So sánh vần ap với vần op

*Các con có quyền được tham gia sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, giữ gìn bản sắc dân tộc

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp

+ Tìm tiếng mới có chứa vần op ( ap), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 10') * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần op, ap?

+ So sánh vần op với ap?

+ Khi viết vần op, ap viết thế nào?

- Gv HD cách viết.

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

họp nhóm, múa sạp ( dạy tương tự op, ap) e) Củng cố: (4')

+ Vừa học vần gì? So sáng vần?

- Gv chỉ bảng

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm p cuối vần.

+ Khác âm đầu vần a và o.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs nêu và đọc: cọp, góp, nháp, đạp - 6 Hs đọc và giải nghĩa từ.

- Lớp đồng thanh.

- .... o,a cao 2 li, p cao 4 li.

+ Giống: đều có chữ ghi âm c cuối vần.Khác: vần op có o đầu vần, vần ap có âm a đầu vần.

+Viết vần op, ap : viết o rê phấn viết nét xoắn rồi rê phấn viết liền mạch sang p. ap: viết a rê phấn viết liền mạch sang p.

- Hs viết bảng con.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bảng con.

- Hs nêu - Đồng thanh

TIẾT 2 3. Luyện tập

(19)

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(5) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ap?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?... mấy tiếng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 3 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề

* Trực quan: tranh 2 SGK (5) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

+ Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?

+ Kể tên một số ngọn núi mà em biết?

+ Ngọn cây ở vị trí nào ở trên cây?

+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung?

+ Tháp chuông thường có ở đâu?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: op, ap

- Gv viết mẫu vần op HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 85.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát .

+ Tranh vẽ đồi núi, cây có lá vàng rụng và 1 con nai....

+1 Hs đọc: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

+ tiếng đạp

+ ... có 3 dòng, ... 5 tiếng.

- 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau.

Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông .

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3 câu.

+ tranh vẽ quả núi, cây, tháp chuông.

+ 2 Hs chỉ và nêu...

+ Cao nhất của quả núi.

+ ...

- Hs nêu

- Mở vở tập viết bài 84 . - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

(20)

Rút kinh nghiệm

………...

………..

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 76: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 A- Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Kĩ năng: Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận.

B- Đồ dùng:

- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.

- Bộ đồ dùng toán 1.

C- Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') - Đặt tính rồi tính:

14+ 2 15+ 3 16+ 1 12 + 5

- GvNxét, đánh giá.

- 3 hs làm trên bảng.

- Lớp làm bảng con.

- Hs nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp

2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng:

17 - 3 (14’)

a) Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 17 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục que tính và 7 que tính rời)

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

+ Rồi bớt 3 que tính.

+ Còn lại bao nhiêu que tính b) Hình thành phép trừ 17 - 3

- Gv cài 17 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Viết 1 chục vào hàng chục, viết 7 vào hàng đơn vị.

- Y/C bớt 3 que tính.

+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?

- Gv viết 3 vào hàng đơn vị.

- Muốn biết còn bao nhiêu que tính, ta bỏ đi 3 que tính rời.

+ Còn lại bao nhiêu que rời?

- Hs lấy 1bó 1 chục que tính và 7 que rời.

+ Có tất cả 17 que tính

- Hs bỏ ra 3 que tính rời, còn lại 4 que tính. Hs nêu: còn lại 14 que tính..

- Hs thực hành. Đặt 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+ 17 que tính gồm 1 chục và 7 đơn vị.

+3 que tức là 3 đơn vị .

+ Còn lại 4 que tính rời

(21)

=>Còn lại: 1 bó 1 chục và 4 que rời là 14 que tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép trừ:

17 - 3 = 14

+ Em có Nxét gì về số 17 và số 3 mỗi số được viết bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ số hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính c.1) HD cách đặt tính:

( cách đặt tính dạy tương tự như 14 + 3) - Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 thẳng cột dưới chữ số 7( hàng đơn vị) dưới. Viết dấu - ( trừ) sang bên trái ở giữa 2 số. Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

17

- .7 trừ 3 bằng 4, viết 4.

3 . hạ 1, viết 1 14

c.2) HD cách tính:

- Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục.

( Cách dạy tương tự như 14 + 3 )

- Gv Y/C Hs viết đặt tính vào bảng con + Nêu cách tính

- Gv Nxét uốn nắn - 17 - 3 = .... ? 3. Thực hành:

Bài 1. Tính:(6') + Bài 1 trình bày ntn?

+ Chú ý viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài và chữa bài tập.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 2. Tính:(5') - Hs làm bài.

- Đọc Kquả

- Gv nxét, tuyên dương.

Bài 3. ( 4') Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu):

+ Làm thế nào?

- GV tổ chức thành trò chơi. Thi tiếp sức.

+ Số 17 được viết bằng 2 chữ số. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.

Số 3 được viết bằng 1 chữ số. Số 3 là chữ số hàng đơn vị.

- Hs Qsát

- Hs viết ptính bảng con

- Hs làm bảng con

- 6 Hs nêu, đồng thanh: 7 trừ 3 bằng 4 viết 4. hạ 1, viết 1.

- 17 - 3 = 14.

- Hs nêu y/c.

+ Trình bày theo cột dọc + Hs làm bài.

+ Đổi bài, nhận xét.

- Hs nêu y/c + Hs làm bài.

+ Hs đọc nối tiếp Kquả:

12 - 1= 11 13 - 1 = 12 ...

17 - 5 = 12 18 - 2 = 16 ...

14 - 0 = 14 16 - 0 = 16 ...

- 1 Hs đọc yêu cầu.

Lấy số ở cột đầu trừ cho các số ở hàng ngang bên trên được Kquả viết

(22)

+ GV nêu yêu cầu cách chơi, luật chơi.

+ Đánh giá thi đua.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Nêu cách đặt tính. Cách thực hiện phép trừ 17- 3= 14

- Gv nhận xét giờ học.

thẳng hàng xuống hàng ngang bên dưới.

+ HS làm bài.

- Đại diện 2 tổ lên thi, 1 tổ làm giám khảo.

- 2 HS nêu.

Rút kinh ………...

………..

_____________________________________________________________________

THỦ CÔNG

GẤP MŨ CA LÔ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU :

Giúp HS :

- Kiến thức: Biết gấp cái mũ ca lô bằng giấy - Kĩ năng: Gấp được cái mũ ca lô đúng kĩ thuật - Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Mũ ca lô mẫu, giấy màu, dụng cụ - Vở thủ công, giấy màu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

* Kiểm tra bài cũ: 5’

- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

*HĐ1: HD theo quy trình:’ 5 - GV treo bảng qui trình

- Nhắc lại các bước

* HĐ2: HD thực hành: 28’

- Cho HS gấp mũ ca lô theo các bước đúng qui trình (dựa vào hình vẽ SGV223)

- GV theo dõi, quan sát giúp đỡ những em còn lúng túng

*HĐ3: Trưng bày sản phẩm: 5’

- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo từng nhóm

- Nhận xét, tuyên dương

* HĐ4: Thi gấp mũ nhanh, đẹp: 5’

- GV phát cho mỗi tổ 1 tờ báo, nêu yêu cầu gấp

- Đại diện tổ trình bày - GV nhận xét, đánh giá 4. Nhận xét, dặn dò: 2’

- 2 em nhắc lại quy trình

- HS thực hành gấp mũ ca lô theo nhóm

- Từng nhóm trưng bày sản phẩm theo cô phân công

- Lớp nhận xét

- Đại diện tổ thi tài gấp mũ và trang trí

(23)

- GV đánh giá sản phẩm của HS - Dặn chuẩn bị bài sau

Rút kinh ………...

………..

TỰ NHIÊN – XÃ HỘI

AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học-quy định về đi bộ trên đường.

- Kĩ năng:Tránh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường. Có ý thức chấp hành tốt quy định về An Toàn Giao Thông.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Các hình trong bài 20 SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ

1.Ổn định :1’

2.Bài cũ: 5’

-Tuần trước các em học bài gì ?(Cuộc sống xung quanh)

- Nghề nghiệp chủ yếu của dân địa phương em?

- Yêu làng xóm, quê hương Tường Đa em phải làm gì ?(Chăm học, giữ vệ sinh…) 3.Bài mới:

*Giới thiệu bài:1’

* Phát triển các hoạt động :

Hoạt động 1:10’

MT : Biết 1 số tình huống có thể xảy ra.

Cách tiến hành :

Chia lớp thành 5 nhóm: Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống

- Điều gì có thể xảy ra?

- Tranh 1 - Tranh 2 - Tranh 3 - Tranh 4 - Tranh 5

- GV gọi 1 số em lên trình bày, các nhóm khác bổ sung

Kết luận : Để tránh xảy ra tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những

Thảo luận tình huống - SGK

- Nhóm 1 - Nhóm 2 - Nhóm 3 - Nhóm 4 - Nhóm 5

(24)

quy định về An Toàn Giao Thông.

Hoạt động 2: 12’ Làm việc với SGK MT : Biết quy định về đi bộ trên đường.

Cách tiến hành : Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK trang 43.

- Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường tranh thứ 2 ?

- Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường ?

- Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường ?

- GV gọi 1 số em đứng lên trả lời.

Kết luận : Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần đi sát lề đường về bên tay phải, đường có vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè.

- Quan sát tranh SGK.

- Thảo luận nhóm 2.

Hoạt động 3: 8’ Trò chơi.

MT : Biết quy tắc về đèn hiệu.

Cách tiến hành :

GV hướng đẫn HS chơi :

- Khi đèn đỏ sáng: Tất cả các xe cộ và người đều phải dừng.

- Đèn vàng chuẩn bị.

- Đèn xanh sáng: Được phép đi.

- GV cho 1 số em đóng vai.

- Lớp theo dõi sửa sai.

- Nhận xét.

- HĐ nhóm

- Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ

- 1 số em lên chơi đóng vai.

4.Củng cố – Dặn dò:3’

-Vừa rồi các em học bài gì?

-Em hãy nêu các tín hiệu khi gặp đèn giao thông.

- Cả lớp thực hiện tốt nội dung bài học hôm nay.

-Nhận xét tiết học.

Rút kinh ………...

………..

Soạn: 12/ 1/ 2015

Dạy: Thứ sáu/ 15/ 1/2015 HỌC VẦN BÀI 85: ĂP, ÂP A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Kĩ năng: Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Trong cặp sách của em " từ 2 đến 4 câu.

-Thái độ: Hs yêu thích môn học.

(25)

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa - Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc bài 84trong SGK 2. Viết: họp nhóm, giấy nháp - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần

ăp( 7') a) Nhận diện vần:ăp + Ghép vần ăp

+ Em ghép vần ăp ntn?

- Gv viết: ăp

+ So sánh vần ăp với op b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - p - ăp - HD đọc nhấn ở âm ă - Ghép tiếng."bắp"

+ Có vần ăp ghép tiếng bắp. Ghép ntn?

- Gv viết : bắp

- Gv đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp * Trực quan: cải bắp

+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " bắp" ghép từ : cải bắp +Em ghép ntn?

- Gv viết:cải bắp - Gv chỉ: cải bắp

: ăp - bắp - cải bắp.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăp

- Gv chỉ: ăp - bắp - cải bắp..

âp ( 7') ( dạy tương tự như vần ăp) + So sánh vần ăp với vần âp - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ăp.

- ... ghép âm ă trước, âm p sau.

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác ă, o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm b trước, vần ăp sau và dấu sắc trên ă.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- ... đang trồng cải bắp - Hs ghép

+ Ghép tiếng " cải" trước rồi ghép tiếng "bắp" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "cải bắp" , tiếng mới là tiếng "bắp", ...vần "ăp".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm đầu vần â và ă.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

(26)

gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh

+ Tìm tiếng mới có chứa vần âp ( ăp), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 10')

Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần âp, ăp?

+ So sánh vần âp với ăp?

+ Khi viết vần âp, ăp viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, . họp nhóm, múa sạp ( dạy tương tự vần ăp, âp) e) Củng cố: (4')

+ Vừa học vần gì? So sánh vần?

- Gv chỉ bài bảng lớp - N xét giờ học

- 2 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs : gặp, nắp, tập múa, bập và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ.

- Lớp đồng thanh.

- Hs nêu.

- Hs viết bảng con.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bảng con.

- Hs nêu

- 2 Hs đọc, đồng thanh TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(5) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ap?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?....

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 3 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ ông mặt trời...

+1 Hs đọc: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

+ tiếng "thấp, ngập".

+ ... có 4dòng,...

- 6 Hs đọc.

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viét hoa.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

(27)

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề

* Trực quan: tranh 2 SGK - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận - Gv hỏi Hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Trong cặp sách của em có đồ dùng gì?

+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn?

+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế nào?

+ Để sách vở và đồ dùng học tập của em được sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ăp, âp

- Gv viết mẫu vần ăp HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âp, cá mậptương tự như vần ăp) - Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 86.

- 2 Hs đọc: Trong cặp sách của em . - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn.

- Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3 câu.

+ 2 Hs chỉ và nêu...

+ ...

- Hs nêu.

- Mở vở tập viết bài 85 . - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

Rút kinh ………...

………..

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 77: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu:

- Kiến thức: Giúp hs rèn kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng17- 3 không nhớ) trong phạm vi 20.

- Kic năng: Trừ nhẩm dạng 17-3.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ. VBT, SGK.

C.Các hoạt động dạy học:

(28)

I. Kiểm tra bài cũ: (5') - Đặt tính rồi tính:

13- 2 15- 4 16- 2 - Gv Nxét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài(1') trực tiếp 2. Thực hành luyện tập:

Bài 1. Đặt tính rồi tính:(12') + Bài có mấy Y/C? Nêu Y/C + Nêu cách đặt tính, cách tính?

+ Khi viết cần lưu ý gì?

=> Kquả: 14 15 13 16 13 13 - Gv nxét, chữa bài.

Bài 2. Tính nhẩm:(5 ')

14 - 1 = 13 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 ...

15 - 1 = 14 19 - 8 = 11 16 - 2 = 14 ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

Bài 3. Tính:( 8 ')

- Gv Y/C Hs nêu cách tính?

- Gv HD Hs học yếu.

- Nhận xét, chữa bài.

12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 15 - 3 - 1 = 11 15 + 2 - 1 = 16 16 - 2 + 1 + 15 19 - 2 - 5 = 12 Bài 4. ( 5') Nối ( theo mẫu):

- GV hướng dẫn làm bài: Thực hiện phép tính được kết quả bao nhiêu nối với số tương ứng.

- Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nêu tóm tắt ND bài học - Gv nhận xét giờ học.

- 2 hs làm trên bảng.

-Lớp làm bảng con.

- Nxét.

+ 1 hs nêu yêu cầu.

+ bài có 2Y/C: Đặt tính. Tính.

+ 1 Hs nêu.

+ Viết thẳng hàng.

+ 3Hs làm trên bảng.

- HS nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ Nêu miệng nối tiếp kết quả.

- 1 Hs đọc yêu cầu.

+ ...thực hiện từ trái sang phải.

+ Hs làm bài.

+ 3 hs lên bảng.

- HS nêu yêu cầu.

+ Làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra, tính Kquả nối tiếp.

Rút kinh ………...

………..

_____________________________________________________________________

SINH HOẠT LỚP A. Mục tiêu:

-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 20. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 21.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 21.

B. Sinh hoạt

I. Giáo viên nhận xét tuần 20:

(29)

1. Nề nếp: ...

...

...

2. Học tập: ...

...

...

...

...

...

...

...

3. Các HĐ khác: ...

...

...

...

II. Phương hướng tuần 21: Mừng Đảng - Mừng xuân 1. Nề nếp:

- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 20.

- Mặc đồng phục đều trong các ngày và phù hợp với thời tiết.

- Thực hiện tốt mọi nội quy.

2. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 20

- Tiếp tục bổ sung đồ dùng học tập, bọc, dán bìa, nhãn vở đầy đủ, giữ sạch sẽ, gọn.

- Thi đua học tốt đạt nhiều hoa điểm 10 mừng Đảng, mừng Xuân.

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ: ...

...

- ... đọc, viết còn yếu cần tập đọc, viết nhiều hơn nữa.

- ...cần luyện viết đúng và sạch sẽ.

- Trong lớp chú ý nghe giảng nắm chắc kiến thức ngay trên lớp, ôn tập bài tốt để nắm chắc học tốt tất cả các môn.

- Đôi bạn tích cực giúp nhau học tập.

- Tích cực ôn luyện chữ viết chuẩn bị thi VCĐ cấp huyện.

(30)

3. Các HĐ khác:

- Thực hiện tốt luật ATGT, và các nội quy, quy định,...

- Xếp hàng ra vào lớp,TTD, Múa tập thể nhanh thẳng trật tự. Tập đều, đúng động tác.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ.

- Mặc đủ ấm khi thời tiết giá rét.

- Tích cực tập luyện TDTT,chơi trò chơi dân gian và cầu lông.

___________________________________

______________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy giáo, cô giáo đã và đang

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy

để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.. - Khi gặp thầy giáo, cô giáo em đứng lại

- Giáo dục Giới và Quyền trẻ em : Quyền được giáo dục, học tập của các em trai và gái, Bổn phận của học sinh là kính trọng, biết ơn thầy

IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Những bài học trong tuần 7, 8 gắn với chủ điểm thầy cô sẽ giúp các em hiểu thêm về tấm lòng của thầy, cô giáo đối với học sinh và tình cảm

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy các

*Thầy giáo, cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, qutền được phát triển,...Vì vậy các

- Qua bài hát giáo dục HS lòng yêu quí, kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo theo truyền thống “Tôn sư trọng đạo” của cha ông, xứng đáng là con ngoan trò giỏi theo lời