• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14

Ngày soạn : 02/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ hai ngày 05 tháng 12 năm 2016 Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Biết so sánh các khối lượng, biết làm các phép tính với số đo khối lượng.

- Kỹ năng: Vận dụng vào giải toán có lời văn, thực hành sử dụng cân đồng hồ.

- Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.

II.CHUẨN BỊ:

- Cân đồng hồ loại 2 kg hoặc 5 kg, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV cho h/s giải bài 3, 4.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1' )

b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:

* Bài tập 1(7').

- Bài toán yêu cầu gì ? - GV sử dụng bảng phụ.

- GV quan sát, giúp h/s làm bài.

- Giải thích cách làm?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 2(7'): Giải toán.

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết bác Toàn đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo trước hết ta phải làm gì ?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 3(7').

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì ?

- GV quan sát, giúp h/s làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 4(6'): Trò chơi.

- GV cho h/s thi cân các vật: chia nhóm thảo luận,thi cân, đọc kết quả đúng nhanh.

- GV nhận xét, tổng kết trò chơi.

- 2 em làm bài trên bảng, Lớp làm nháp.

- HS nhận xét, bổ sung.

- 1 em đọc yêu cầu, em khác theo dõi.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

- 2 em làm bảng phụ, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS giải thích cách làm, nhận xét.

- 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- 1 em làm bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

4 gói bánh cân nặng số g là:

150 x 4 = 600(g)

Bác Toàn đã mua tất cả số gam bánh và kẹo là:

600 + 166 = 766(g) иp sè: 766g - 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- 1 em làm bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nghe cách chơi luật chơi.

- HS chơi trò chơi, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò:(3') - 1 kg =… g?

- GV nhận xét tiết học, tuyªn d¬ng học sinh. Dặn học sinh về chuẩn bị bài sau.

(2)

Tập đọc - Kể chuyện Ngêi liªn l¹c nhá

I. MỤC TIÊU

A. Tập đọc.

- Kiến thức: Học sinh đọc đúng toàn bài, to, rõ ràng, rành mạch.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc đúng một số từ ngữ: Lững thững, huýt sáo, to lù lù, nắng sớm. Bước đầu biết phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.

+ Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ: Ông ké, Nùng, Tây Đồn, thầy mo, thông manh ...

+ Hiểu nội dung: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường,bảo vệ cán bộ.

- Thái độ: Giáo dục học sinh yêu quê hương và bảo vệ quê hương.

B. Kể chuyện:

- Kiến thức: kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

- Kĩ năng: Rèn kỹ năng nghe và cách nhận xét.

- Thái độ: Giáo dục học sinh yêu quê hương và bảo vệ quê hương.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ trong SGK, bản đồ Việt Nam.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Tập đọc.

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- HS đọc bài Cửa Tùng và nêu nội dung bài: 2 em đọc.

- Ngoài Cửa Tùng, em còn biết cảnh đẹp nào của đất nước ta?

- Chúng ta cần làm gì để cảnh đẹp của đất nước ta ngày càng đẹp hơn?

- HS nhận xét. GV nhận xét đánh giá.

- GV nhận xét chung 2. B i m i: à ớ

a. Giới thiệu bài:(1’) b. Luyện đọc: (29’)

- GV đọc lần 1 với giọng kể chậm rãi.

- Hướng dẫn đọc nối câu.

+ Từ khó: gậy trúc, lững thững, suối, huýt sáo, to lù lù, tráo trưng…

- Hướng dẫn đọc nối đoạn.

+ Câu dài: Già ơi!//Ta đi thôi!// Về nhà cháu còn xa đấy!//

- Hướng dẫn đọc nối tiếp 4 đoạn trong nhóm:

- GV cho h/s đọc đồng thanh đoạn 3,4.

Tiết 2 c. Tìm hiểu bài:(8’)

- Yêu cầu h/s đọc thầm và trả lời câu hỏi:

+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì?

+ Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ông

- HS quan sát tranh chủ điểm và bài học, nêu nội dung

- HS theo dõi sgk.

- HS đọc nối tiếp câu( 2lần).

- HS đọc lại.

- Mỗi em đọc 1 đoạn.

- Đọc câu dài - Đọc đoạn lần 2 - Đọc chú giải

- Đọc đoạn trong nhóm - Đại diện nhóm đọc - Đọc đồng thanh - Đọc cá nhân

- Nhiệm vụ liên lạc, bảo vệ cán bộ.

- Vì vùng này có nhiều địch, đóng vai

(3)

già lùng?

- Cách đi đường của 2 bác cháu như thế nào?

- Chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí của Kim Đồng khi gặp địch?

- Câu chuyện muốn nói về điều gì?

- Liên hệ giáo dục tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Sự quan tâm và tình cảm của Bác đối với Kim Đồng

d. Luyện đọc lại.(7’)

- GV đọc diễn cảm đoạn 3.

- Hướng dẫn đọc đoạn 3.

- 3 nhóm thi đọc đoạn 3 phân vai.

- GV cùng HS nhận xét.

ông già Nùng để địch ...

- Đi cẩn thận. Kim Đồng đeo túi đi trước 1 quãng

- Gặp địch không hề bối rối, huýt sáo báo hiệu, địch hỏi trả lời nhanh: đón thầy mo

- Kim Đồng là người liên lạc nhanh trí dũng cảm...

- HS theo dõi.

- HS nêu cách đọc, nhấn giọng,...

- Mỗi nhóm 3 em đọc, nhận xét.

- Bình chọn Kể chuyện(15’) a. Giáo viên giao nhiệm vụ.

b. Hướng dẫn kể truyện theo tranh - GV cho h/s kể theo tranh (đoạn 1).

- GV cho h/s kể theo cặp.

- GV cho h/s kể nối tiếp 4 đoạn.

- GV cho h/s kể cả chuyện

- HS nghe.

- HS quan sát 4 bức tranh.

- 1 em kể lại, em khác nhận xét.

- HS kể cho nhau nghe.

- 1 số em kể lại.

- 1, 2 em kể toàn chuyện - Nhận xét bình chọn 3. Củng cố, dặn dò:(5 phút )

- Qua câu chuyện em thấy anh Kim Đồng là người như thế nào ?.

Liên hệ giáo dục quyền bổn phận: Quyền được làm việc và cống hiến cho đất nước

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về nhà: luyện đọc nhiều, kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị bài: Nhớ Việt Bắc.

Đạo đức

QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng, thấy được sự cần thiết đó.

- Kỹ năng: Học sinh biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày.

- Thái độ: Học sinh có thái độ tôn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng.

II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm., thể hiện sự cảm thông với hàng xóm.

- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức.

(4)

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở bài tập đạo đức, thẻ mầu.

- Cỏc cõu ca dao, tục ngữ ... về tỡnh bạn.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Kể tên những việc em đã tham gia khi ở lớp, ở trờng?

- Vì sao phải tích cực tham gia việc lớp, việc trờng?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Dạy bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hoạt động 1(9'). Phân tích truyện Chị Thuỷ của em

“ ”

* Mục tiêu: HS biết đợc 1 số biểu hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng

* Tiến hành:

- GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ.

- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?

- Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của chị Thuỷ?

- Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà mình?

- Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn chi Thuỷ?

- Em biết đợc điều gì qua câu chuyện này?

- Kết luận: Ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn. Những lúc đó cần đến sự cảm thông, giúp đỡ của mọi ngời xung quanh.

Vì vậy không chỉ ngời lớn mà trẻ em cũng cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm vừa sức mình nh chị Thuỷ trong câu chuyện.

c. Hoạt động 2(9'): Đặt tên tranh.

* Mục tiêu: HS hiểu đợc ý nghĩ của các hành vi việc làm đối với hàng xóm láng giềng.

* Tiến hành:

- HS thảo luận nhóm 4.

- Mỗi nhóm thảo luận 1 nội dung và đặt tên cho tranh của nhóm mình

- Đại diện các nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- Những việc làm của các bạn trong tranh nào thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?

- Việc làm nào làm ảnh hởng đến hàng xóm?

d. Hoạt động 3(9'): Bày tỏ ý kiến.

* Mục tiêu: HS biết bày tỏ ý kiến của mình trớc những việc làm đúng, sai.

* Cách tiến hành:

- GV nêu các câu tục ngữ, h/s giơ thẻ màu

- 2 HS kể.

- HS nờu.

- HS nghe, quan sỏt.

- Câu chuyện có nhân vật chị Thuỷ, bé Viên và mẹ bé Viên.

- Vì bé Viên không có ai trông, mẹ phải đi làm cả ngày.

- Chị Thuỷ làm cô giáo dạy bé Viên học và đọc.

- Vì chị Thuỷ đã giúp đỡ cô khi cô

đang gặp khó khăn.

- Là hàng xóm láng giềng cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.

- Tranh 1: Lễ phép chào hỏi ngời lớn.

- Tranh 2: Không nên đá bóng ở lòng đờng.

- Tranh 3: Nhận và đa th cho nhà hàng xóm.

- Tranh 4: Cất hộ quần áo nhà hàng xóm khi trời ma.

- Việc làm của các bạn ở tranh 1,3,4 là thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm.

- Việc các bạn đá bóng dới lòng đ- ờng làm ảnh hởng đến hàng xóm và mọi ngời xung quanh.

(5)

theo ý của các em:

+ Thẻ màu đỏ: không tán thành + Thẻ nàu xanh: tán thành.

+ Thẻ màu vang: phân vân

- Tại sao con giơ thẻ màu đỏ (xanh, vàng)?

- Kết luận: Các ý a, c, d là đúng Các ý b là sai

- Vậy là ngời hàng xóm láng giềng tốt, em cần phải làm gì?

a, Hàng xóm tắt lửa, tối đèn có nhau.

b, Đèn nhà ai, nhà nấy rạng.

c, Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng là biểu hiện của tình làng nghĩa xóm.

d, Trẻ em cũng cần quan tâm, giúp

đỡ hàng xóm láng giềng bằng các việc làm phù hợp với khả năng.

- HS thảo luận nhóm đôi để giải thích ý nghĩa của các câu tục ngữ.

- Đại diện 1 số nhóm báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung.

- Hàng xóm láng giềng cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. Dù còn nhỏ tuổi, các em cũng cần biết làm những việc phù hợp với sức mình để giúp đỡ...

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn học sinh thực hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng những việc làm phù hợp với khả năng.

- Su tầm truyện, thơ, ca dao, tục ngữ và vẽ tranh theo chủ đề bài học.

Tự nhiên và Xã hội

Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống ( Tiết 1)

I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS biết:

- Kiến thức: Kể tên một số hoạt động và cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế, ... của thành phố.

- Kỹ năng: phõn biệt được sự giống và khỏc nhau một số cơ quan hành chính nơi ban đang sống

- Thỏi độ: Giáo dục HS tình cảm gắn bó, yêu quê hơng có ý thức bảo vệ quê hơng.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt và tỡm kiếm thụng tin về nơi mỡnh đang sống.

- Sưu tầm, tổng hợp, sắp xộp cỏc thụng tin về nơi mỡnh đang sống.

III.CHUẨN BỊ:

- Các tranh trong SGK ( 52, 53, 54, 55), tranh, ảnh su tầm , VBT.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4'):

- Hãy nêu tên các trò chơi có lợi cho sức khoẻ?

- Nêu những trò chơi có hại cho sức khoẻ?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài: (1')

b)Hoạt động 1(13'): Làm việc với SGK

- GV chia nhóm và nêu nhiệm vụ:

- Kể tên những cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, ... trong từng hình?

- Các cơ quan hành chính đó có nhiệm

- HS thảo luận nhóm 4:

+ HS các nhóm quan sát hình 52 - 55 và thảo luận, trả lời câu hỏi:

+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

thảo luận.

(6)

vụ gì?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

c) Hoạt động 2(14'): Nói về tỉnh( thành phố) nơi bạn đang sinh sống.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- GV phát phiếu bài tập cho các nhóm thảo luận.

- 2 nhóm lên thi nối nhanh và đúng theo hình thức tiếp sức.

- GV nhận xét, tuyên dơng.

* Liên hệ: ở địa phơng em, cơ quan giúp đảm bảo thông tin liên lạc là cơ

quan nào?

- Những cơ quan nào sản xuất sản phẩm phục vụ đời sống?

- Nơi vui chơi, giải trí gọi là gì?

* GD tài nguyờn mụi trường biển đảo: Biết được một số vựng biển, đảo trong tỉnh cú tiềm năng về phỏt triển kinh tế, du lịch...

+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Các cơ quan hành chính có trong các hình là: Bệnh viện, trờng học, đài truyền hình, công an tỉnh,UBND, bu điện, ...

- Các cơ quan hành chính đó có nhiệm vụ điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ của nhân dân

Bài tập: Hãy nối các cơ quan công sở và các chức năng, nhiệm vụ tơng ứng:

* Ví dụ:

- Trụ sở UBND tỉnh: Điều hành mọi hoạt động của 1 tỉnh.

- Bệnh viện: Khám, chữa bệnh cho nhân dân.

- Bu điện: Trao đổi thông tin liên lạc.

- ... Bu điện, trờng học, ...

- Các xí nghiệp nh: Xí nghiệp khai thác than, Xí nghiệp chế biến dầu thực vật, ...

- Công viên, bãi tắm, ...

3. Củng cố, dặn dò (3')

- ở địa phơng em có những cơ quan hành chính nào?

- Chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan đó là làm gì?

- GV nhận xét tiết học, về chuẩn bị bài sau.

Hoạt động ngoài giờ lờn lớp

EM HỌC TẬP TÁC PHONG ANH BỘ ĐỘI

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức: Học sinh được rốn luyện tỏc phong nhanh nhẹn dứt khoỏt, gọn gàng, ngăn nắp, kỉ luật như cỏc anh bộ đội.

- Kỹ năng: Tự hào,kớnh trọng và biết ơn cỏc vị anh hựng dõn tộc

- Thỏi độ: Tớch cực học tập, rốn luyện theo gương cỏc vị anh hựng dõn tộc

II. CHUẨN BỊ

- Mũ bộ đội, thắt lưng, giày thể thao - Ba lụ,chăn màn(bỏn trỳ)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Ổn định tổ chức lớp (1’)

2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra.

3. B i m i:à ớ

*Khởi động: (5’)

- Lớp phú văn thể lờn điều khiển cho cả lớp thực hiện

1-2 tiết mục văn nghệ - HS thực hiện

A. Hoạt động cơ bản (6’):

- Giỏo viờn giới thiệu phổ biến nội dung:

Tập hợp theo đội hỡnh hàng dọc, hàng ngang, tư thế đứng nghiờm, tư thế nghỉ, quay phải, quay trỏi, quay

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

(7)

đằng sau, xếp ba lụ, gấp chăn màn.. theo tỏc phong nhanh nhẹn dứt khoỏt, gọn gàng, ngăn nắp, kỉ luật như cỏc anh bộ đội

- Giỏo viờn hướng dẫ học sinh thực hiện phần xếp ba lụ, gấp chăn màn.

- HS lắng nghe và quan sỏt.

B. Hoạt động thực hành (20’):

- Giỏo viờn mời từng đội thi bước lờn phớa trước và thực hiện cỏc động tỏc theo lệnh của GV(nghiờm, nghỉ,quay phải,quay trỏi,quay đằng sau,đi đều,xếp ba lụ,gấp chăn màn

- HS theo tổ của mỡnh thực hiện.

- Giỏo viờn cho HS của tổ khỏc nhận xột tổ bạn cú thực hiện đỳng khụng?

- HS nhận xột tổ bạn

- Giỏo viờn nhận xột chung. - HS lắng nghe

C. Hoạt động ứng dụng (2’):

- GV nhận xột ý thức thỏi độ của HS

- GV nhắc nhở HS tiếp tục học tập ,rốn luyện theo tỏc phong của anh bộ đội trong cỏc hoạt động hằng ngày - Cả lớp hỏt tập thể bài “Chỏu yờu chỳ bộ đội” của Hoàng Văn Yến

- Dặn dũ học sinh về chuẩn bị bài cho tiết học sau.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

Ngày soạn : 04/12/ 2016

Ngày giảng: Thứ ba ngày 06 thỏng 12 năm 2016

Toỏn

BảNG CHIA 9

I. MỤC TIấU

- Kiến thức: Giỳp học sinh lập được bảng chia 9 từ bảng nhõn 9; học thuộc bảng chia 9.

- Kỹ năng: Biết vận dụng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành, giải toỏn.

- Thỏi độ: Giỏo dục học sinh cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II. CHUẨN BỊ:

- Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm cú 9 chấm trũn, bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- 3 em đọc thuộc bảng nhân 9 - GV nhận xét, đánh giá

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài(1').

b) Hớng dẫn lập bảng chia 9(12').

- Yêu cầu h/s lấy 9 chấm tròn, chia thành các nhóm, mỗi nhóm 9 chấm tròn.

- 9 chấm tròn đợc chia thành mấy nhóm?

- 9 : 9 = ?

- Yêu cầu h/s lấy 2 tấm bìa 9 chấm tròn.

- 9 chấm tròn lấy 2 lần thì đợc bao nhiêu

- 9 chấm tròn đợc chia thành 1 nhóm

-... 9 : 9 = 1

- 1 em đọc lại phép tính.

(8)

chấm tròn?

- 18 chấm tròn đợc chia thành các nhóm, mỗi nhóm 9 chấm tròn thì đợc bao nhiêu nhóm?

- Vậy ta có thể lập đợc phép tính nào?

- Yêu cầu h/s dựa vào cách lập 2 phép tính trên, tìm kết quả của các phép tính còn lại của bảng chia 9.

- Em có nhận xét gì về các số bị chia?

Các số chia có đặc điểm gì ? Thơng của các phép chia nh thế nào ?

- GV xoá dần bảng, HS đọc thuộc.

- Nhận xét, đánh giá.

c. Luyện tập

*Bài tập 1: (4') - Bài tập yêu cầu gì?

- GV quan sát giúp HS làm bài.

- Dựa vào đâu con làm đợc bài tập 1?

- Đọc bảng chia 9?

*Bài tập 2: (4')

- GV quan sát, giúp HS . - Nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Nhìn vào từng cột tính con có nhận xét gì?

=> Lấy tích chia cho thừa số này đợc thừa số kia.( Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia)

*Bài tập 3: (4')

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết mỗi can có bao nhiêu lít dầu ta làm nh thế nào?

=> 1 số đợc chia thành các phần bằng nhau, muốn tìm giá trị của 1phần ta lấy số đó chia cho số phần.

*Bài tập 4: (5')

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết có bao nhiêu can dầu ta làm nh thế nào?

=> 1 số đợc chia thành các phần, biết giá trị của 1 phần. Tìm số phần ta lấy số đó chia cho giá trị của 1 phần ta đợc số phần.

- Nêu điểm giống và khác nhau giữa bài tập 3 và bài tập 4?

- 9 chấm tròn lấy 2 lần đợc 18 chấm tròn.

- 9 nhóm.

- 18 : 9 = 2

- 2 em đọc lại phép tính.

- HS làm việc theo nhóm đôi.

- Đại diện các nhóm nêu kết quả

làm việc của nhóm.

- Các nhóm khác nhận xét.

- 1 em đọc lại toàn bộ bảng chia 9 - Các số bị chia là các số đếm thêm 9, các số chia là số 9, thơng của các phép chia là các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 10.

- 3, 4 em đọc lại 1 lần.

- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- GV yêu cầu HS nhẩm thuộc lòng, xung phong đọc, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu .

- 4 em lên bảng thi làm bài.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- 4 em lên bảng làm bài.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

- 1 em lên bảng làm bài.

- Lớp làm VBT, chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Giải thích cách làm.

- HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả.

- HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

- 1 em lên bảng làm bài.

- Lớp làm, chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Giải thích cách làm.

- HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả.

- Giống nhau: Cùng làm phép chia 45 : 9 = 5

- Khác nhau: Bài 3: tìm 1 trong các phần bằng nhau. Bài 4: Tìm số phần bằng nhau của 1 số.

3. Củng cố, dặn dũ(3')

- 3 em đọc thuộc bảng chia 9.

- GV nhận xột giờ học.

- Về học thuộc bảng chia 9.

(9)

Chớnh tả (nghe - viết)

NGƯỜI LIấN LẠC NHỎ

I. MỤC TIấU

- Kiến thức: Học sinh nghe viết đỳng một đoạn trong bài Người liờn lạc nhỏ, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.

+ Làm đỳng cỏc bài tập điền tiếng cú vần ay/õy.

- Kỹ năng: Viết đỳng chớnh tả,trỡnh bày sạch đẹp,phõn biệt đỳng ay/õy - Thỏi độ: Giỏo dục học sinh cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ chộp 2, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4' )

- GV đọc cỏc từ: Huýt sỏo, hớt thở, suýt ngó, giỏ sỏch, ...

- Nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1' )

b. Hướng dẫn nghe - viết (20' ) - GV đọc mẫu đoạn viết chớnh tả.

- Trong bài chớnh tả cú những chữ nào viết hoa? Vỡ sao ?

- Cõu nào trong đoạn văn là lời của nhõn vật ?

- Tỡm từ khú viết hay sai?

- Nhận xột, sửa sai.

- GV đọc cho h/s viết.

- GV đọc soỏt.

- GV thu 5 bài và chữa bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập:(7' )

* Bài tập 2 :

- GV cho h/s nờu yờu cầu của bài.

- GV treo bảng phụ, GV hướng dẫn.

Vớ dụ: Cõy S ... (cú chữ cõy, õm s và dấu nặng) điền õy hay ay ?

- GV cho h/s làm vở bài tập.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 3/ a:

- GV cho h/s suy nghĩ làm vở bài tập.

- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng: nay, nằm, nấu, nỏt, lần.

- 2 em lờn bảng, lớp viết nhỏp.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS nghe.

- HS tỡm, nờu cỏc tờn riờng.

- HS trả lời.

- HS tỡm, đọc.

- 2 em viết bảng, lớp viết nhỏp.

- Chữa bài, nhận xột.

- HS viết bài

- HS soỏt lỗi bằng bỳt chỡ.

- 1 em đọc yờu cầu, em khỏc theo dừi.

- HS quan sỏt trờn bảng

- HS thử điền nhỏp rồi tỡm phương ỏn đỳng.

- 2 em lờn bảng dưới làm vở bài tập.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- 1 em đọc yờu cầu.

- 1 em làm bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xột.

- 1 em đọc lại bài đỳng.

3. Củng cố, dặn dũ(3' )

- Tìm t chứa tiếng có vần ay/ây? Đặt câu ?

- GV nhận xét giờ học, chữ viết của học sinh. Về viết lại bài cho đẹp.

Thực hành Tiếng Việt

(10)

ÔN TẬP( Tiế 1 - Tuần 14)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài bài văn: Đôi bạn.

- Kỹ năng: Học sinh hiểu được nội dung bài văn. Củng cố cho học sinh câu theo mẫu Ai thế nào?

- Thái độ: Học sinh tích cực, tự giác trong học tập .

II. ĐỒ DÙNG:

- Vở thực hành Tiếng Việt. Gi y kh to.ấ ổ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - Bài văn nói nên điều gì ? - GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

* Bài 1:(15')Đọc truyện: Đôi bạn.

- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.

- GV nghe, sửa sai.

- Nhận xét đánh giá.

* Bài 2:(12') Chọn câu trả lời đúng a) Bay qua cây bứa, sang làng Dao.

b) Vì thấy cậu bé bên đó đeo dao.

c) Quát, giậm chân dọa...

d) Tao không sợ...

e) Trả lại con chim...

g) Người Hmông, người Dao là anh em.

- GV nhận xét chốt lời giải đúng.

- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì ? - GV liên hệ giáo dục h/s tình cảm...

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Đặt một câu theo mẫu: Ai thế nào ? - GV liên hệ giáo dục ...

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Dặn học sinh về chuẩn bị bài sau.

- 3 em đọc: Hạt muối.

- Nhận xét, bổ sung.

- 1 em đọc, lớp đọc thầm.

- HS đọc nối câu.

- HS đọc nối đoạn

- Đọc nhóm, đại diện nhóm đọc.

- 1, 2 em đọc cả bài.

- Nhận xét, bổ sung.

- 1 em đọc yêu cầu.

- Lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn.

- Báo cáo, nhận xét,bổ sung.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS đọc lại bài văn.

- HS khác nhận xét, đánh giá.

Thực hành kiến thức Toán ÔN TẬP( Tiết 1 - Tuần 14)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố bảng nhân chia 9 giải toán có lời văn dạng tìm một phần mấy của một số.

(11)

- Kỹ năng:Vân dụng bảng nhân chia 9 vào làm tính và giải toán

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, mạnh dạn, tự tin trong học toán.

II.CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Kiểm tra bài cũ: (4' )

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Hướng dẫn luyện tập

*Bài 1(6'): tính nhẩm.

- GV quan sát giúp HS - GV nhận xét, đánh giá.

- Nhìn vào từng cột tính con có nhận xét gì ?

* Bài 2 (7'): Số?

- Muốn điền được số vào ô trống ta làm như thế nào ?

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?

* Bài 3(7'):

- GV quan sát giúp HS

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Muốn tìm số bị chia, số chia ta làm như thế nào?

* Bài 4 (7'): Giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- GV quan sát giúp HS .

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách giải

- 3 HS hỏi - đáp về bảng nhận, chia 9.

- 1 HS đọc yªu cÇu, lớp theo dõi.

- HS làm, đọc bài làm, nhận xét.

- Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia.

- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- Lấy thương nhân số chia.

- Lớp tự làm, đọc kÕt qu¶, nêu lại cách làm, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- Lớp tự làm, 2HS làm bảng, nêu lại cách làm, HS nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- 1 HS làm bảng.

- Làm cá nhân.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò (3')

- Muốn tìm số bị chia, số chia ta làm nh thÕ nµo?

- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà ôn kĩ bảng nhân, chia 9, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 05/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ tư ngày 08 tháng 12 năm 2016 Toán

LuyÖn tËp

I. MỤC TIÊU

(12)

- Kiến thức: Học sinh thuộc bảng chia 9.Vận dụng trong tớnh toỏn, giải toỏn(cú 1phộp chia 9).

- Kỹ năng: Rốn kĩ năng tớnh toỏn, giải toỏn.

- Thỏi độ: Học sinh cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài tập 1:(7')

- GV quan sỏt, giỳp h/s.

- Trong những phộp chia này cú những phộp chia nào khụng thuộc bảng chia 9 ?

- Cú thể dựa vào đõu để tỡm kết quả ?

* Bài tập 2 (7'): Số.

- Bài yờu cầu tỡm gỡ ? - Quan sỏt, giỳp h/s

- Muốn tỡm số bị chia, số chia ta làm thế nào?

* Bài tập 3(7'): Giải toỏn.

- Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ?

- Muốn biết nhà trường sẽ nhận tiếp bao nhiờu bộ bàn ghế nữa ta phải tỡm gỡ trước ? - Quan sỏt, giỳp h/s.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ? Cỏch làm ?

* Bài tập 4(6'):

- GV sử dụng bảng phụ.

- Quan sỏt, giỳp h/s làm bài.

- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng.

- Muốn tỡm 91số ụ vuụng con làm như thế nào ?

- 4 em đọc bảng chia 9, nhận xột, bổ sung.

- 1 em đọc yờu cầu bài 1.

- HS làm bài, đọc bài làm, nhận xột, bổ sung.

- Dựa vào bảng chia 2, 3, 4, 5.

- 1 em đọc yờu cầu.

- 3 em làm bảng phụ, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS giải thớch cỏch làm.

- 1 em đọc bài toỏn.

- HS trả lời miệng.

- Số bộ bàn ghế đó nhận.

- 1em làm bảng, lớp làm VBT Bài giải

Số bộ bàn ghế mới nhận là:

54 : 9 = 6(bộ)

Số bộ bàn ghế nhà trường nhận tiếp là:

54 - 6 = 48(bộ) Đỏp số: 48 bộ.

- 1 em đọc yờu cầu.

- HS làm VBT.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- Giải thớch cỏch làm.

3. Củng cố, dặn dũ:(3' )

- Gọi 2 cặp học sinh hỏi, đáp về bảng chia 9.

- GV nhận xột tiết học.

- Nhắc học sinh về học thuộc bảng chia 9 và chuẩn bị bài sau.

Tập đọc

NHớ việt Bắc

(13)

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: HS đọc đúng, đọc to, rõ ràng, rành mạch, trôi chảy cả bài.

- Kỹ năng: Đọc phát âm đúng các từ ngữ: Nắng ánh, thắt lưng, mơ nở núi giăng, ...

+ Ngắt nghỉ hơi đúng, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cả

- Thái độ: Học sinh thấy được bài thơ ca ngợi đất nước, con người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.

II. CHUẨN BỊ: B¶ng phô, tranh trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Gọi h/s đoc nối tiếp 4 đoạn câu chuyện:

Người liên lạc nhỏ.

- Câu chuyện ca ngợi ai? ca ngợi về điều gì?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1' ) b. Luyện đọc:(12’) - GV đọc mẫu

- Hướng dẫn đọc nối tiếp câu.

- Hướng dẫn đọc từ ngữ khó: rừng xanh, nắng ánh, chăn sui…

- Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn: Đọc 10 dòng đầu (khổ thơ 1), khổ 2 còn lại.

- Hướng dẫn đọc ngắt nhịp:

Ta về, /mình có nhớ ta//

Ta về,/ ta nhớ/ những hoa cùng người//

- GV giảng từ Việt Bắc(căn cứ Cách mạng)

- Đọc nhóm: GV chia nhóm bàn.

- Hướng dẫn đọc đồng thanh.

c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(8 ' ) - GV cho h/s đọc thầm 2 dòng đầu.

- Người cán bộ về xuôi nhớ gì ở Việt Bắc?

- Theo em “ta”, “mình” chỉ ai ? - GV cho h/s đọc thầm bài.

- Những câu thơ nào thể hiện vẻ đẹp của người Việt Bắc ?

- Qua bài thơ con hiểu được điều gì ?

*GD học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Ca ngợi ý chí quyết tâm chèo lái con thuyền cách mạng của Bác trên chiến khu Việt Bắc thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.

d. Học thuộc lòng bài thơ:(7' ) - Hướng dẫn đọc từng khổ thơ.

- 4 em đọc nối tiếp, nhận xét.

- HS nghe GV đọc.

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS phát hiện và đọc.

- 2 em đọc.

- HS đọc phát hiện cách ngắt nhịp.

- HS theo dõi, nhận xét.

- HS đọc cả bài.

- HS luyện đọc nhóm bàn.

- Đại diện nhóm đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

- HS đọc 2 dòng đầu.

- Nhớ hoa, nhớ cảnh vật và nhớ người.

- Ta - cán bộ, mình - người dân Việt Bắc.

- 1 em đọc to, lớp đọc thầm.

- HS tìm các câu thơ:

Đèo cao nắng ánh .... lưng Nhớ người đan ... giang.

- HS nghe.

- HS đọc từng khổ thơ.

- HS nhẩm thuộc lòng.

- Xung phong đọc, nhận xét, bổ

(14)

- GV cho h/s nhẩm thuộc lũng.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

sung.

3. Củng cố, dặn dũ(3' ) - Bài thơ ca ngợi điều gỡ?

- GV nhận xột giờ học.

- Về học thuộc lũng bài thơ, chuẩn bị bài sau.

Luyện từ và câu

ôn về từ chỉ đặc điểm - ôn tập câu: ai thế nào ?

I. MỤC TIấU

- Kiến thức: HS ụn tập về từ chỉ đặc điểm và ụn tập cõu ai, thế nào ?

- Kỹ năng: Rốn HS tỡm được cỏc từ chỉ đặc điểm, vận dụng sự hiểu biết về từ chỉ đặc điểm, vận dụng đỳng phương diện so sỏnh trong phộp so sỏnh. Tỡm đỳng kiểu cõu và bộ phận trả lời cõu hỏi ai ? thế nào ?.

- Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức học tập tốt, hăng hỏi tham gia cỏc hoạt động học tập.

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ chộp bài 1, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Nờu cỏc từ thường dựng ở miền Bắc?

- Nờu cỏc từ thường dựng ở miền Nam?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1'). Nờu mục đớch, y/ cầu.

b. Hướng dẫn làm bài tập.

* Bài tập 1: (9') GV treo bảng phụ.

- Tre, lỳa ở dũng thơ 2 cú đặc điểm gỡ ? - Sụng, mỏng ở dũng thơ 3,4 cú đặc điểm gỡ ?

- GV gạch chõn: xanh mỏt.

- Trời mõy mựa thu cú đặc điểm gỡ ? - GV gạch chõn 2 từ đú.

- GV cho HS nhắc lại cỏc từ chỉ đặc điểm của cỏc sự vật.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 2: (9')

- Tỏc giả so sỏnh những sự vật nào với nhau ?

- Tiếng suối và tiếng hỏt được so sỏnh với nhau về đặc điểm gỡ ?

- GV quan sỏt, giỳp HS

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 3: (9')

- GV cho HS làm vở bài tập.

- HS trả lời, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc nội dung bài 1.

- 1 HS đọc lại 6 cõu thơ của bài 1.

- xanh.

- xanh mỏt.

- bỏt ngỏt, xanh ngắt.

- xanh, xanh ngắt...

- HS làm bài, đọc bài làm, nhận xột.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- So sỏnh tiếng suối với tiếng hỏt.

- Trong.

- HS làm bài, đọc bài làm, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS làm bài, 1 HS làm bảng lớp.

(15)

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Câu theo mẫu Ai thế nào gồm mấy bộ phận, đó là những bộ phận nào ?

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- §Æt c©u theo mÉu Ai thÕ nµo ?

- NhËn xÐt chung giê häc, tuyªn d¬ng HS. VÒ chuẩn bị bài Ngày soạn: 06/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2016 Toán

Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè

I. MôC TIªu

- Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.

- Kỹ năng: Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số, giải bài toán có liên quan đến phép chia.

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.

II.CHUẨN BỊ: - B¶ng phô, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4' )

- GV cho HS đọc bảng chia 9.

- GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn phép chia:(12' )

* Ví dụ 1: 72 : 3 = ?

- GV cho HS thực hiện nháp.

- GV cho HS nêu cách thực hiện.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Ví dụ 2: 65 : 2 = ?

- Hướng dẫn làm nháp và kiểm tra kết quả.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- 2 phép chia có gì giống và khác nhau ? - GV củng cố cho HS cách đặt tính thực hiện tính.

c. Thực hành:

* Bài tập 1: (5')

- GV quan sát giúp HS

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Đâu là phép chia hết đâu là phép chia có dư?

- HS đọc, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc phép tính.

- HS làm nháp, 1 HS lên bảng.

- Chữa bài nhận xét, bổ sung.

- 2 HS nêu lại như SGK.

- 1 HS đọc.

- HS làm nháp, 1 HS lên bảng.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 2 HS nêu cách thực hiện chia.

- Phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, khác nhau; ví dụ 1 là phép chia hết, ví dụ 2 là phép chia có dư.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- 3 HS lên bảng, dưới lớp làm VBT.

- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 2 HS nêu cách chia.

(16)

* Bài tập 2 :(5')

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết bạn Hiền đã đọc bao nhiêu trang ta làm như thế nào ?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách giải?

* Bài tập 3 :(5')

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết có thể rót được nhiều nhất vào bao nhiêu can ta làm như thế nào ?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- 1 HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

- 1HS làm bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Bạn Hiền đã đọc được số trang là:

75 : 5 = 15 (trang) Đáp số: 15 trang.

- 1 HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

- 1HS làm bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(3' )

- Nêu từng bước của phép chia (khi thực hiện tính) ? - GV nhận xét tiết học.

- Về chuẩn bị bài sau.

Tập viết ÔN CHỮ HOA K

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Củng cố lại cách viết cho học sinh chữ hoa K thông qua bài tập ứng dụng.

- Kỹ năng: Viết đúng chữ hoa K(1 dòng), Y(1dòng); Viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1 dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

- Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ viết hoa.

- Vở tập viết, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Viết tên riêng : Ông Ích Khiêm

- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng của bài 13?

- GV Nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5') - GV treo bảng phụ có chữ mẫu

- Tên riêng và cầu ứng dụng có những chữ hoa nào ?

- GV viết mẫu cho h/s quan sát, nêu lại

- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc tên riêng và câu ứng dụng - Có chữ : K, Y.

(17)

quy trỡnh viết chữ hoa.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4') - GV giải thích: Yết Kiêu là một vị tớng tài của Trần Hng Đạo. Ông có tài bơi lặn dới nớc nh cá nên đã đục đợc nhiều thuyền chiến của giặc, lập đợc nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến chống Nguyên - Mông thời nhà Trần.

- Trong từ ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào ?

- Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ như thế nào ?

- GV viết mẫu và nhắc lại cỏch viết.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết cõu ứng dụng.(4') - Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng.

- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu tục ngữ : Câu tục ngữ của dân tộc Mờng khuyên con ngời phải biết đoàn kết giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng khó khăn càng phải biết giúp đỡ lẫn nhau.

- Trong cõu ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào?

- Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ như thế nào?

- GV nhận xột, nhắc lại cỏch viết.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nờu yờu cầu.

+ 1 dũng chữ K.

+ 1 dũng chữ Y

+ 1 dũng chữ: Yết Kiờu + Cõu ứng dụng: 1 lần.

- GV quan sỏt giỳp HS.

- GV thu 5, 7 bài, nhận xột từng bài.

- HS viết bảng con.

- HS đọc từ ứng dụng

- Y, K, cao 2 li rưỡi, cỏc chữ cũn lại cao 1 li.

- Bằng một con chữ o

- HS viết bảng con - 2 HS đọc cõu tục ngữ.

- Chữ cao 2,5 K, h, g, ..

- Chữ cao 1 li: i, o...

- Bằng một con chữ o.

- HS viết bảng con.

- HS thực hành viết vở tập viờt.

3. Củng cố, dặn dũ (3') - Cỏch viết chữ hoa K, Y ?

- GV nhận xột tiết học, chữ viết của học sinh.

- Dặn về nhà hoàn thành bài viết .

Chớnh tả(nghe - viết) Nhớ việt bắc

I. MụC TIêu

(18)

- Kiến thức: HS nghe - viết đỳng, sạch, đẹp khổ thơ 1 (10 dũng đầu) bài thơ.

- Kỹ năng: HS viết đỳng 1 số từ ngữ khú viết, làm đỳng bài tập chớnh tả.

- Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ chộp 2 lần bài 2.

- Bảng lớp chộp cõu tục ngữ bài 3 a.

III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- GV đọc: giầy dộp, dạy học, no nờ, lo lắng.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1' )Nờu mục đớch, yờu cầu.

b. Hướng dẫn HS nghe - viết chớnh tả.(20') - GV đọc mẫu lần 1.

- Bài chính tả có mấy câu thơ ? - Bài đợc viết theo thể thơ gì ?

- Cách trình bày các câu thơ đó nh thế nào?

- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa ?

- GV nhận xột, sửa sai cho HS.

- GV đọc cho HS viết.

- GV đọc soỏt lỗi.

- GV thu 5 bài , nhận xột từng bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập(7')

* Bài tập1 :

- GV cho HS làm vở bài tập.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

* Bài tập 2a:

- GV cho HS làm bài.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- GV cho HS đọc lại cõu tục ngữ.

- Cõu tục ngữ khuyờn chỳng ta điều gỡ ?

- 2 HS viết bảng.

- Lớp viết vào nháp.

- HS nghe, HS đọc lại.

- Bài có 5 câu thơ, là 10 dòng thơ

- Bài đợc viết theo thể thơ lục bát - Câu 6 viết cách lề 2 ô, câu 8 viết cách lề 1 ô.

- Các chữ đầu dòng thơ và tên riêng Việt Bắc

- HS tự tìm , đoc từ khó.

- 2 HS viết bảng, lớp viết nhỏp.

- HS viết bài

- HS soỏt lỗi bằng bỳt chỡ.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS làm bài, 2 HS lờn bảng làm . - Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS đọc lại từ.

- HS đặt cõu cú từ vừa tỡm.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS làm vở, 2 HS lờn bảng.

- Chữa bài, 2 HS đọc lại .

3. Củng cố, dặn dũ:(3')

- Tỡm từ chứa tiếng cú vần au/ õu? Đặt cõu?

- GV nhận xột tiết học, chữ viết của HS.

- Về viết lại bài cho đẹp

Tự nhiờn xó hội

TỈNH THÀNH PHỐ NƠI BẠN ĐANG SỐNG

I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS cú khả năng:

(19)

- Kiến thức: Kể tên một số hoạt động và cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế, ... của thành phố.

- Kỹ năng: Quan sát và tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống.

- Thái độ: Cần có ý thức gắn bó, yêu quê hương.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống.

- Sưu tầm, tổng hợp, sắp xép các thông tin về nơi mình đang sống.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sưu tầm tranh ảnh về 1 số cơ quan hành chính của tỉnh.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Kể tên 1 số cơ quan hành chính, y tế, văn hoá của tỉnh em?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. B i m ià ớ

a) Giới thiệu bài: (1')

b) Hoạt động 1:(13')Giới thiệu về một số cơ quan hành chính, y tế, ... của tỉnh em.

* Mục tiêu: HS nhận biết được 1 số cơ quan hành chính cấp tỉnh.

* Cách tiến hành.

- GV cho HS thảo luận theo cặp:

Em hãy kể tên những gì em đã quan sát được về 1 số cơ quan hành chính: văn hoá, y tế, ...

ở địa phương em?

- GV kết luận: Tất cả các cơ quan các em nêu trên, đều điều hành công việc và phục vụ đời sông tinh thần, sức khoẻ, ... của nhân dân trong phường, xã...

c) Hoạt động 2: (14')Vẽ tranh

* Mục tiêu: HS biết vẽ và mô tả sơ lược bức tranh toàn cảnh có các cơ quan hành chính, văn hoá, y tế, ... của nơi em đang sống.

* Cách tiến hành:

- GV gợi ý cách thể hiện những nét chính của tranh...

- HS vẽ tranh theo nhóm ( 4 - 6)

- Các nhóm trưng bày và giới thiệu bức vẽ của nhóm mình.

- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những bức tranh đẹp, thể hiện được toàn cảnh có các cơ quan hành chính, y tế, trường học, ...

- HS thảo luận cặp đôi:

- UBND phường là nơi điều hành các hoạt động của nhân dân trong phường.

- Trường học là nơi diễn ra hoạt động dạy, học của thầy và trò.

- Bưu điện: có rất nhiều người ra vào để gưi thư, gọi điện, mua báo,...

- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- HS tưởng tượng để mô tả quang cảnh đó qua bức vẽ.

- ...UBND phường, Bưu điện, trường học, ...

(20)

3. Củng cố, dặn dò:(3') - HS làm 1 bài tập:

Nối tên cơ quan với chức năng của cơ quan đó.

+ Bưu điện Là nơi diễn ra hoạt động dạy và học của cô và trò.

+ UBND phường Có rất nhiều người ra vào để gửi thư, gọi điện,

+ Trường học Nơi điều hành các hoạt động của nhân dân trong phường.

- Ở địa phương em có những cơ quan hành chính nào?

- Chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan đó là làm gì?

- GV nhận xét tiết học, nhắc HS chuẩn bị bài sau.

Giúp đỡ học sinh Tiếng Việt ÔN TẬP( Tiết 2 - Tuần 14)

I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết:

- Kiến thức: Giúp học sinh phân biệt vần: n/l chữ: r, d, gi bằng cách điền vào chỗ trống trong một đoạn văn.

- Kỹ năng: Củng cố cho HS từ chỉ đặc điểm.

- Thái độ: HS tích cực, tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Vở thực hành, b ng nhóm.ả

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(4') - 2 HS đọc bài: Đôi bạn

- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì - Nhận xét,đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1: (9') Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.

- GV sử dụng bảng phụ - Quan sát, hướng dẫn HS . - GV nhận xét, đánh giá.

- Các câu ở bài tập 1 được viết theo mẫu câu nào ?

* Bài 2: (9') Điền chữ n/l - GV sử dụng bảng phụ - Quan sát, hướng dẫn HS . - GV nhận xét, đánh giá.

- Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì ? - Tìm thêm những từ có n/l?

* Bài 3. (9'). Gạch chân từ ngữ chỉ đặc

- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi.

- Nhận xét, bổ sung,

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- HS trả lời, nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- HS trả lời, nhận xét.

(21)

điểm.

- GV quan sỏt, giỳp HS

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Trong bài tập 3 có những từ nào chỉ đặc

điểm?

=>Trong bài tập 3 tác giả dùng phép so sánh về đặc điểm với đặc điểm của các sự vật.

3. Củng cố, dặn dũ:(3')

- Đặt cõu cú dựng phộp so sỏnh đặc điểm với đặc điểm của cỏc sự vật ?

- GV tổng kết bài,nhận xột chung tiết học.

- Về chuẩn bị bài sau.

- HS tỡm, đọc, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS thảo luận theo nhúm bàn.

- 2 HS làm bảng nhúm - Một số HS trỡnh bày.

- Nhận xột, bổ sung.

Ngày soạn: 07/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 09 thỏng 12 năm 2016 Toỏn

CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ

I. MụC TIêu:

- Kiến thức: Giỳp HS biết cỏch chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số cú dư ở cỏc lượt chia.

- Kỹ năng: Rốn kỹ năng thực hành trong làm tớnh và giải toỏn..

- Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Lấy vớ dụ về phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số và thực hiện.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài: (1')Nờu mục tiờu giờ dạy.

b) Hướng dẫn phộp chia 78 : 4 (10') - GV yờu cầu HS đặt tớnh và thực hiện:

78 5 5 15 28 25 3

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Em cú nhận xột gỡ sau mỗi lượt chia ? - GV yờu cầu HS lấy vớ dụ và thực hiện.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- 2 HS lờn bảng.

- Chữa bài, nhận xột.

- 1HS làm bảng.

- HS đặt tớnh thực hiện nhỏp.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS nờu lại cỏch chia.

- Mỗi lượt chia đều cú dư.

- HS tự làm, bỏo cỏo.

(22)

c) Thực hành:

* Bài tập 1. (4')Tính:

- GV yêu cầu HS làm VBT.

- GV chữa bài, chốt kết quả đúng.

- Nêu cách thực hiện từng phép tính?

- Trong từng lượt chia con thực hiện như thế nào ?

* Bài tập 2 .(5')Đặt tính rồi tính:

- GV qan sát, giúp HS .

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Nêu cách đặt tính, thực hiện tính từng phép chia?

* Bài tập 3:(4')

- Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết ít nhất có bao nhiêu tổ ta làm như thế nào ?

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 4.(4') Vẽ hình tam giác:

- GV yêu cầu HS làm VBT.

- GV chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Hình tam giác vừa vẽ có đặc điểm gì ?

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- 3 HS lên bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 4 HS lên bảng, lớp làm vở.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nêu lần lượt từng phép chia.

85 : 2 93 : 6 85 2 93 6 8 42 6 15 05 33 4 30 1 3

- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- HS trả lời miệng.

- 1HS làm bảng, chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 34: 6 = 5 tổ thừa 4 bạn.

- Vậy phải cần 1 tổ nữa.

- Tất cả 5 + 1 = 6 tổ.

- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- HS làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Trong từng lượt chia con thực hiện như thế nào ? - GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS về tự thực hiện nhiều phép chia, chuẩn bị bài sau.

Tập làm văn

GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG

I. MôC TIªu

- Kiến thức: Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản(theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình với người khác.

- Kỹ năng: HS mạnh dạn, tự tin, trước đông người.

- Thái độ: Giáo dục HS tình bạn, đoàn kết bạn bè.

II.CHUẨN BỊ:

- Tranh SGK, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- GV cho HS đọc lại bức thư gửi bạn. - 3 HS đọc, nhận xét, bổ sung.

(23)

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1')

b) Hướng dẫn làm bài tập:(27')

* Bài tập 2: Giới thiệu hoạt động của tổ em - GV cho HS đọc phần gợi ý.

- GV cho 1 HS làm mẫu.

- GV nhận xét cách xưng hô, lời nói cử chỉ điệu bộ...

- GV cho HS làm việc nhóm đôi.

- GV cho HS nói trước lớp.

- GV nhận xét, tuyên dương những HS có thành tích cao trong tháng vừa qua.

*GD quyền trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?

- 1 HS đọc đầu bài.

- 2 HS đọc gợi ý.

- 2 HS giới thiệu.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS hoạt động nhóm đôi.

- HS giới thiệu trước lớp.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- Quyền được tham gia( giới thiệu về tổ và hoạt động của tổ) 3. Củng cố, Dặn dò: (3')

- Khi giới thiệu về các bạn trong tổ mình con cần có thái độ như thế nào ? - GV nhận xét tiết học.

- Về chuẩn bị bài sau.

_______________________________

Thủ công

CẮT, DÁN CHỮ H, U(Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:Qua giờ thực hành, HS kẻ, cắt, dán chữ H, U thành thạo.

- Kĩ năng: HS kẻ cắt dán đúng quy trình kĩ thuật.

- Thái độ: HS thực hành cắt, dán chữ H, U.

II.CHUẨN BỊ:

- Mẫu chữ H, U

- Giấy màu, kéo, hồ dán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

A. Kiểm tra bài cũ (4)

- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1)

- GV nêu mục tiêu tiết học.

2. Hướng dẫn HS thực hành cắt, dán chữ H, U:(5’)

- Nghe

- HS nhắc lại quy trình cắt, dán chữ H,U + Chữ H hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, rộng 3 ô

+ Chữ U dài 5 ô, rộng 3 ô.

- Bước 1: Kẻ chữ H, U - Bước 2: Cắt chữ H, U - Bước 3: Dán chữ H, U - HS quan sát

(24)

- GV vừa thực hiện vừa thao tác mẫu - Quan sát

3.HS thực hành cắt, dán chữ H, U:

(25’)

- GV quan sát và hướng dẫn những HS còn lúng túng

- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn sản phẩm đẹp.

- HS lên thao tác lại từng chữ (làm mẫu) - HS thực hiện từng bước theo hướng dẫn

- HS trưng bày sản phẩm

4. Củng cố, dặn dò:(4’) - Lớp vệ sinh sạch sẽ lớp học

- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS.

- Khen ngợi những em có sản phẩm đẹp, khích lệ khả năng sáng tạo của HS .- Dặn HS chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ dán.

Sinh hoạt

NHẬN XÉT TUẦN 14

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a) Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b) Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

- Chuyên cần:...

- Ôn bài...

- Thể dục vệ sinh: ...

………

………

Đồng phục:...

*Học tập:...

………....

………

………

(25)

*Các hoạt động khác

- Laođộng: ...

- Thực hiện ATGT: ...

*Bình bầu HS Xuất sắc

:... … 3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Tiếp tục tham gia thi Toán, Tiếng Anh, Toán Tiếng Anh qua mạng. Lập nhiều tài khoản để luyện.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm.

Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

………

………

………

………

(26)

Giúp đỡ Toán

ÔN TẬP( Tiết 2 - Tuần 14)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố cho HS chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( phép chia hết, phép chia có dư).

- Kỹ năng: Biết giải toán có lời văn liên quan đến phép chia.

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thÝch môn toán.

II. ĐỒ DÙNG:

- B ng ph , v th c h nh.ả ụ ở ự à

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ(4') - GV nhận xét 2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:(1')

b) Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1(9'): Tính .

- Quan sát giúp hs làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Phép chia nào là phép chia có dư?

* Bài 2:(9'). Tính ? - GV sử dụng bảng phu.

- GV quan sát, giúp HS làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- GV củng cố cách thực hiện tính.

* Bài 3:(9'). Giải toán . + Bài toán cho biết gì ?

- 4 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 9, chia 9.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu bài.

- 3 HS lên bảng, lớp làm vở.

- HS nhận xét, chữa bài.

- Dưới lớp đổi bài báo cáo.

- HS đọc yêu cầu.

- 2HS làm bảng, lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nêu cách thực hiện chia.

- 1HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng

- 1HS lên bảng trình bày bài giải.

(27)

+ Bài toán hỏi gì ?

- GV hướng dẫn HS: Muốn biết đã trồng được bao nhiêu cây ta làm như thế nào ? - Quan sát kèm HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì?Cách giải?

* Bài 4: Đố vui

- GV sử dụng bảng phụ.

- GV hướng dẫn HS làm.

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Muốn khoanh vào đúng ta phải làm như thế nào ?

- Lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung - Bài toán giải bằng hai phép....

- HS đọc yêu cầu.

- 3 HS làm bảng.

- Lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Giải thích cách làm.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- 3 HS đọc thuộc bảng nhân, chia 9?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về học thuộc các bảng nhân chia đã học , chuẩn bị giờ sau.

(28)

Giúp đỡ- Bồi dưỡng( Tiếng Việt) ÔN TẬP:TIẾT 3-TUẦN 14

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: HS biết tưởng tượng kể (viết) lại cuộc gặp gỡ giữa hai bạn Vừ A Sình và Đại Mã ở cuối chuyện.

HS biết điền từ chỉ đặc điểm vào chỗ thích hợp.

- Kỹ năng;Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu.

-Thái độ :Giáo dục tình cảm bạn bè.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ , vở thực hành.

III. HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ(4')

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài(1')

b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:(27') Đề bài: Tưởng tượng em là Vừ A Sình kể (viết) lại cuộc gặp gỡ giữa hai bạn ở cuối chuyện.

- Cho HS thảo luận nhóm.

- Quan sát giúp đỡ học sinh.

-GV nhận xét, bổ sung và sửa lỗi.

- HD HS viết bài vào vở - GV Quan sát giúp đỡ HS

- Thu 1 số bài - nhận xét từng bài.

=> Ai cũng có bạn bè. Phải biết quan tâm giúp đỡ bạn...

- 2HS đọc đoạn văn kể về nơi em đang ở.

- Dưới lớp nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu -2HS đọc gợi ý.

-Thảo luận, kể trong nhóm.

- HS kể trước lớp.

- Nhận xét - bổ sung .

- HS viết bài vào vở thực hành.

- Đọc bài làm, nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò (3') - 1HS đọc lại bài viết ?

- Nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục HS tình cảm bạn bè.

- Về chuẩn bị bài sau.

______________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng (tiết 2) Bài tập 4:Theo em hành vi, việc làm nào dưới đây là nên. làm hoặc không nên làm đối với hàng xóm,

Giữ gìn tình nghĩa tương giao, Sẵn sàng giúp đỡ khác nào

Qua quá trình xem xét kết quả của các nghiên cứu về công bố thông tin ở trong và ngoài nước, nhận thấy rằng nghiên cứu về công bố thông tin của hệ thống

thế nào?.. Kể chuyện : Trong giờ ra chơi.. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.. Cho bạn mượn đồ dùng học tập... Nhắc bạn không được xem truyện trong

Dù nhỏ tuổi cũng cần làm việc phù hợp với sức mình, để giúp đỡ hàng xóm

- Thực hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - Sưu tầm các truyện, thơ, ca

4/ Tích cực tham gia việc lớp, việc trường là tự giác làm và làm tốt các công việc của trường lớp phù hợp với khả năng.... Chọn ý Đ

- Thủy là một cô bé tốt bụng, biết thương yêu, dỗ dành em nhỏ, biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng .... - Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng