• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về 20 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa lý - Tìm đáp án, giải bài tập,

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về 20 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa lý - Tìm đáp án, giải bài tập,"

Copied!
37
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MônĐỊA LÍ LỚP 8

Thời gian: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau: (mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là:

A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải.

D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

Câu 2: Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Á

Câu 3: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng A. trung tâm lục địa B. rìa lục địa C. ven biển D. ven đại dương Câu 4: y núi cao nhất châu Á là d y

A. Hymalaya C. Côn Luân

B. Thiên Sơn D. An Tai

Câu 5:Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu

A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. xích đạo.

B. cận nhiệt núi cao. D.cận cực và cực.

Câu 6. Hiểu đới khí hậu nào ở châu Á phân thành nhiều đới nhất

A. cực và cận cực. B. khí hậu cận nhiệt. C. khí hậu ôn đới. D. khí hậu nhiệt đới.

Câu . Kiểu khí hậu l c đ a phân bố chủ yếu ở đâu châu Á A. ùng nội địa và khu vực Tây Nam Á

B. ùng nội địa và khu vực Đông Nam Á C. ùng nội địa và khu vực Nam Á

D. ùng nội địa và khu vực Đông Á Câu 8. Gió mùa là

A. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm.

B. loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô.

C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau.

D. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi

D. đới khí hậu cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích đạo.

Câu 9: ân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới

A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%.

Câu 10: iện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3. 66 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là

A. 85 người/km2. B. 10 người/km2.

C. 75 người/km2. D. 50 người/km2

Câu 11: Đâu là nước có nền kinh tế phát hội triển toàn diện nhất châu Á

(2)

A: Trung u c B: Ấn Độ C: Hàn u c D: Nhật Bản Câu 13: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới ở châu Á:

A: iệt Nam B: Lào C: Thái Lan D: Nhật Bản

Câu 14 : Đâu là nước có s n lư ng lúa gạo lớn nhất ở châu Á

A: Trung u c B: Ấn Độ C: Hàn u c D: Nhật Bản

Câu 15: Đ c điểm phát triển công nghiệp châu Á là

A: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đ u.

B: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đ u gi a các nước C: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển không đRng đ u gi a các nước D: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á chưa phát triển so với các châu lục khác.

Câu 16: H y Gh p các ý ở cột A sao cho phù h p với các ý ở cột để biết các sông sau ch y trên đồng b ng nào ( 1 điểm)

Tên đồng b ng Tên sông gh p

1.Lưỡng Hà. A. S.Ô-bi và I-ê-nít-xây. 1->

2.Hoa Bắc . S.Ơ –phrát và Ti-grơ.

3.Hoa Trung C. S.Hoàng Hà

4.Tây Xi-bia . S. Trường Giang.

Câu 1 (1,5 điểm). Điền ch Đ vào ý mà m cho là đúng và ch mà m cho là sai vào đầu các ô sau ( Mỗi ý đúng đư c 0,25 điểm)

a. ênh đào Xuy – ê n m ở khu vực Nam Á n i biển Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương.

b. Nước có nhi u dầu m뉠 nhất ở Tây Nam Á là -rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-o t.

c. Địa hình Nam Á được chia làm mi n r넠 rệt: hía bắc là hệ thông núi Himalaya, phía nam lad sơn nguyên Đecan, ở gi a là đRng b ng Ấn H ng.

d. Ấn Độ là nước có dân cư đông nhất, kinh t phát triển nhất Nam Á.

e. Đông Á gRm 11 qu c gia n m trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Lai . Ngày nay n n kinh t của Đông Nam Á phát triển nhanh và ổn định.

Phần II: Tự luận (4 điểm)

Câu 1(2 điểm): Trình bày địa điểm và thời gian ra đời của 4 tôn giáo lớn ở châu Á Câu 2: Cho bảng s liệu sau:

Cơ cấu G P Nhật n năm 2001

Nghành kinh tế Nông nghiệp Công nghiệp ch v

đơn vị %ぇ 1,5 2,1 66,4

a. h y v biểu đR thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GD năm 2001 của Nhất Bản.

b. Nhận x t cơ cấu GD năm 2001, cơ cấu thể hiện thuộc nhóm nước nào⺂

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm).

Câu 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14 15

(3)

Đáp án D C A A B B C C B C D C C A A Câu 16: 1->b; 2->c; 3->d; 4->a

Câu 1 :

a b c d f

S Đ Đ Đ S S

II. Tự luận( 4 điểm) Câu 1: 2 điểm

Tôn giáo Đ a điểm

ra đời Thời điểm

ra đời iểu điểm

1. Ấn Độ giáo Ấn Độ 2.500 trước công nguyên. 0,5 điểm

2. Phật giáo Ấn Độ Th kỉ I trước CN 545ぇ 0,5 điểm

3. Thiên chúa giáo e-le-xtin Bet-lê-hemぇ Đầu công nguyên. 0,5 điểm

4. Hồi giáo c-ca rập xê útぇ Th kỉ II. 0,5 điểm

Câu 2: a.V⺂ biểu đồ tr n thích h p nhất , v⺂ chính ác, khoa học, sạch s⺂ 1 điểmぇ b. Nhận t:

Cơ cấu GD của Nhật Bản năm 2001: Tỉ tr ng ngành nông nghiệp có tỉ tr ng rất nh뉠 d n ch ngぇ 0,25 điểmぇ

Công nghiệp có tỉ tr ng trung bình, dịch vụ chiểm tỉ tr ng rất cao 0,25 điểmぇ -뎠 Cơ cấu kinh t của một nước phát triển 0,5 điểmぇ

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) (Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm) Câu 1. Phần lục địa châu Á có diện tích :

A. 41,5 triệu km² C.41 triệu km²

B.40 triệu km² D. 42 triệu km²

Câu 2.Từ Tây sang Đông lãnh thổ châu Á kéo dài:

A. 9200 km C. 9 00 km

B. 9100 km D. 9000 km

Câu 3. Sông nào ở châu Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan:

A.Sông ê ông C. Sông Hoàng Hà

B.Sông Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat Câu 4.Dầu mỏ tập trung lớn nhất ở khu vực:

A. Đông Á C.Nam Á

B. Tây Nam Á D.Đông Nam Á

Câu 5.Dãy núi cao nhất châu Á là:

A. Hymalaya C. Côn Luân

B. Thiên Sơn D. An Tai

(4)

Câu 6. Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu:

A. hí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. Xích đạo.

B.Cận nhiệt núi cao. D.Cận cực và cực.

Câu 7. Khu vực có số dân lớn nhất châu Á:

A. Đông Á C.Nam Á

B. Tây Nam Á D.Đông Nam Á

Câu 8. Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á:

A. Nê- an C.Ấn Độ

B. Bu -tan D. akixtan

Câu 9. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông:

A.Sông Ấn, sông H ng C. Sông Hoàng Hà

B.Sông Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat Câu 10. Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới:

A. 8 C.9

B.10 D. 11

PHẦN II. TỰ LUẬN( ,0 điểm) Câu 11(2 điểm):H y cho biết:

a. hái quát đặc điểm dân cư, kinh t cña khu vực Đông Á ¸ b. Đặc điểm phát triển kinh t cña Nhật Bản, Trung u c⺂

Câu 12( 3 điểm):

Cho bảng s liệu: Cơ cấu GD của một s nước ở châu Á năm 2001 (Đơn vị : %)

u c gia Nhật Bản iệt Nam

Nông nghiệp Công nghiệp

Dịch vụ

1,52,1 66,4

2 ,67,8 a/ biểu đR hình tròn thể hiện cơ cấu GD Nhật Bản, iệt Nam năm 2001 ⺂ 8,6

b/ Từ biểu đR đ v rút ra nhận x t ⺂

ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

A A D B A A A C A B

II. Tự luận (5 điểm) Câu 11(2 điểm)

a.-L nh thổ ĐRng Á gRm hai bộ phận: hần đất li n gRm có Trung u c và bán đảo Tri u Tiên (0,25đ)

hần hải đảo gRm có quần đảo Nhật Bản ,đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. 0,25đ)

- Các hệ th ng núi, sơn nguyên cao, bRn địa phân b ở nửa phía tây của Trung u c.(0,25đぇ

Các vùng đRi, núi thấp,các đRng b ng phân b chủ y u ở phía Đông Trung u c và bán đảo Tri u Tiên.(0,25đ)

b.- Nhật n(0,5đ)

Là cường qu c kinh t th 2 th giới sau ỹ

Nhi u ngành CN đ ng hàng đầu th giới đặc biệt các ngành cụng nghệ cao

(5)

-Trung Quốc(0,5đ)

T c độ tăng trưởng kinh t cao 7% một nămぇ

Nông nghiệp: sản xuất lương thực đ ng đầu th giới, giải quy t đủ vấn đ lương thực cho hơn 1,2 tỷ dân

Công nghiệp: phát triển nhi u ngành đặc biệt là các ngành công nghiệp hiện đại Câu 12(3điểm) :

- đúng biểu đR tròn ,đúng tỉ lệ có chú thích, tên biểu đR 2đぇ - Nhận x t 0,5đぇ

- Giải thích đúng 0,5đぇ

ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

Câu 1.(2.0 điểm)

Ch ng minh r ng cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa rất đa dạng. Giải thích vì sao có sự phân hóa đó⺂

Câu 2.(1.5 điểm)

Tại sao cây lúa gạo là cây lương thực quan tr ng nhất ở châu Á⺂

Câu 3.(3.5 điểm)

Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á.

Câu 4.(3.0 điểm)

Nh ng khó khăn v kinh t , x hội của Nam Á khi phát triển kinh t ⺂

...H t ...

(Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN

Câu Đáp án Điểm

1

* Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa rất đa dạng:đài nguyên, rừng lá kim, rừng hỗn hợp và rừng lá rộng, thảo nguyên, rừng và cây bụi lá c ng địa trung hải, rừng cận nhiệt đới ẩm, xa van và cây bụi, hoang mạc

1.0

(6)

và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao.

* Nguyên nhân của sự phân hóa: do ảnh hưởng của kích thước l nh thổ

rộng lớn, địa hình và sự phân hóa của khí hậu. 1.0 2

* Cây lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á vì:

- Lúa gạo thích nghi với đi u kiện khí hậu nóng ẩm.

- Lúa gạo được trRng chủ y u trên các đRng b ng phù sa màu mỡ.

- Sản lượng lúa gạo châu Á chi m 9 % trên th giới.

0.50.5 0.5

3

* Đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á:

- hía đông bắc: Có các d y núi cao chạy từ bờ Địa Trung Hải n i hệ th ng An-pi với hệ th ng núi Hi-ma-lay-a 0.5ぇ, bao quanh sơn nguyên Thổ Nhĩ ì và sơn nguyên I-ran 0.5ぇ.

- hía tây nam: là sơn nguyên A-rap chi m gần toàn bộ diện tích của bán đảo A-rap.

- Ở gi a: là đRng b ng Lưỡng Hà 0.75ぇ, được phù sa của hai sông Ti- grơ và Ơ-phrát bRi đắp 0.75ぇ.

1.0

1.0 1.5

4

* Những khó khăn về kinh tế, xã hội của Nam Á khi phát triển kinh tế.

- Trước đây bị đ qu c Anh xâm chi m làm thuộc địa.

- Là khu vực có dân cư đông 0.25ぇ, nhi u dân tộc 0.25ぇ và theo nhi u tôn giáo khác nhau 0.5ぇ.

- Tình hình chính trị trong khu vực thi u ổn định.

1.01.0

1.0

ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

I : Trắc nghiệm: ,0 điểmぇ. Ch n câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Dân s Châu Á chi m khoảng bao nhiêu phần trăm dân s th giới⺂

a. 55% b. 60% c. 69% d. 72%

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân b chủ y u của chủng tộc nào⺂

a. Nê-grô-ít. b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. ôn-gô-lô-ít d. Ô-xtra-lô-ít Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á⺂

a. Ấn Độ b. Trung u c c. A-rập-xê-út d. a-ki-xtan Câu 4: u c gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới⺂

a. Hàn u c b. Đài Loan c. iệt Nam d. Xinh-ga-po.

Câu 5: iệt Nam n m trong nhóm nước

a. thu nhập cao. b. có thu nhập thấp.

c. thu nhập trung bình trên. d. thu nhập trung bình dưới.

Câu 6: Hai qu c gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhi u nhất trên th giới là:

a. Thái Lan và iệt Nam b. Trung u c và Ấn Độ

(7)

c. Ấn Độ và Thái Lan d. iệt Nam và In đô nê xi a Câu : hu vực Nam Á có khí hậu

a. xích đạo b. nhiệt đới khô

c. cận nhiệt đới d.nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: N n kinh t các nước Nam Á đang trong giai đoạn

a. phát triển. b. rất phát triển.

c. chậm phát triển . d. đang phát triển.

Câu 9: hu vực có mật đô dân s cao nhất trong các khu vực của châu Á:

a. Đông Á b. Nam Á

c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á

Câu 10: ật độ dân cư tỉnh Đăk Lăk năm 2015 là :

a. 141người/km2 b. 277người/km2

c. 12 người/km2 d. 57người/km2

Câu 11: u c gia nào ở Tây Nam Á có nguRn dầu m뉠 lớn nhất⺂

a. I-Rắc. b.I-Ran.

c. Cô-O t. d.A-Rập-xê-út.

Câu 12: ào mùa hạ Tháng 7ぇ ở khu vực Đông Nam Á gió thổi theo hướng nào là chủ

y u⺂a.Gió Đông Nam b. Gió mùa Tây Nam

c. Gió mùa Đông Bắc. d.Tín phong Đông Bắc II : Tự luận: 7,0 điểmぇ.

Câu 1: ,5điểmぇ H y nêu đặc điểm v dân cư, kinh t , chính trị của khu vực Tây Nam Á⺂

Câu 2: ,5 điểmぇ Cho bảng s liệu sau:

Dân s các châu lục năm 201 triệu ngườiぇ

Châu l c ố dân

Toàn th giới 7 1 7

Châu Á 4 02

Châu Âu 740

Châu Đại Dương 8

Châu ĩ 958

Châu hi 1 100

a. Tính tỉ lệ %ぇ dân s của các châu lục so với toàn th giới toàn th giới là 100%ぇ⺂

b. Nhận x t s dân của châu Á so với các châu lục khác và th giới⺂

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: điểmぇ

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ý đúng b c b c d a d d b a d b

(8)

I. TỰ LUẬN : 7 điểm ぇ

Câu Nội dung Điểm

1 - Dân cư : S dân : 286 tr.người

Tôn giáo : Chủ y u theo đạo hRi . Dân cư phân b không đ u .

- inh t : Chủ y u là khai thác và ch bi n dầu m뉠 .

- Chính trị : hông ổn định Luôn xảy ra các cuộc chi n tranh ,tranh chấp...ぇ

1,5 1,0 1,0

2

a, ỗi ý 0,25 điểmぇ

Châu l c Tỉ lệ (%)

Toàn th giới 100

C âu Á 60,

Châu Âu 10,4

Châu Đại Dương 0,5

Châu ĩ 1 ,4

Châu hi 15,4

b, Nhận x t:

- Châu Á có s dân đông và có tỉ lệ cao nhất 60, %ぇ, chi m hơn một nửa dân s th giới.

- Dân s châu Á gấp 120 lần châu Đại Dương, 4 lần châu hi, 5,8 lần châu Âu và 4,5 lần châu ĩ

1,5

1,0 1,0 .* Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của học sinh để chia và cho điểm phù hợp, điểm có thể chia nhỏ đến 0,25.

---Hết---

ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

I/ Trắc nghiệm:Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.

Câu 1. Cây lương thực chủ y u ở Châu Á là:

A. Cây lúa mì B. Cây lúa mạch

C. Cây lúa gạo D. Cây ngô

Câu 2. Hai qu c gia nào đông dân nhất th giới:

A. Nga và Trung u c. B. Trung u c và Ấn Độ.

C.Trung u c và Canađa. D. Canađa và Hoa kì.

Câu 3. Châu Á không giáp với đại dương nào⺂

A.Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.

(9)

C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.

Câu 4: Các d y núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào⺂

A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.

B. Đông – Tây và Bắc –Nam.

C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.

D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.

Câu 5.Châu Á có diện tích đ ng th mấy trên th giới:

A. Th tư trên th giới B. Th ba trên th giới C. Th hai trên th giới D. Th nhất trên th giới Câu 6.ĐRng b ng nào sau đây không thuộc Châu Á:

A. ĐRng b ng sông Nin B. ĐRng b ng Lưỡng Hà C. ĐRng b ng Hoa Bắc D. ĐRng b ng Ấn – H ng II/ Tự luận:

Câu .a. ể tên các đới khí hậu của châu Á theo th tự từ Bắc xu ng Nam⺂

b. Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng⺂

Câu 8.Cho bảng s liệu sau:

Năm 2002 200 2012 201

S dân

Triệu người ぇ 700 900 4200 4500

H y v biểu đR hình cột thể hiện sự gia tăng dân s của Châu Á và nêu nhận x t⺂

HƯỚNG ẪN CHẤM THANG ĐIỂM I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm).

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu 1 2 4 5 6

Đáp án C B A B D A

II/ Tự luận ( ,0 điểm).

Câu Nội dung Điểm

a. Các đới khí hậu của châu Á theo th tự từ Bắc xu ng Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo.

b. - Trải dài từ vùng cực Bắc đ n vùng Xích đạo - Có kích thước rộng lớn

- Cấu tạo địa hình ph c tạp

- ể đúng th 1,0 đtự :

2,0 đ

8 - đúng biểu đR hình cột.

- Đảm bảo tính thẩm mĩ, đủ cột, chính xác có tên biểu đR 2,0 đ 1,0 đ

(10)

- Nhận x t: Dân s Châu Á tăng qua các năm:Từ năm 2002

đ n 2017 tăng chậm và đ u qua các năm. d n ch ngぇ 1,0 đ

ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm khách quan (4đ)

hoanh tròn ch cái đ ng đầu câu ý em cho là đúng nhất :

Câu 1 :Dân s Châu Á chi m khoảng bao nhiêu phần trăm dân s th giới⺂

a. 55% b. 61% c. 69% d. 72%

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân b chủ y u của chủng tộc nào⺂

a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. ôn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít.

Câu : Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á⺂

a. A-rập-xê-út b. Trung u c c. Ấn Độ d. a-ki-xtan Câu 4 u c gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới⺂

a. Hàn u c b. Đài Loan c. iệt Nam d. Xinh-ga-po.

Câu 5 iệt Nam n m trong nhóm nước:

a. Có thu nhập thấp b. Thu nhập trung bình dưới c. Thu nhập trung bình trên d. Thu nhập cao.

Câu 6:Nh ng nước nào sau đây xuất khẩu lương thực lúa gạo ぇ nhi u nhất th giới⺂

a. Thái Lan, iệt Nam b. Trung u c, Ấn Độ c. Nga, ông Cổ d. Nhật Bản, a-lai-xi-a.

Câu 7 Các nước đ qu c luôn mu n gây ảnh hưởng đ n khu vực Tây Nam Á là vì:

a. N m trên đường giao thông qu c t b. Ng ba của ba châu lục c. NguRn dầu m뉠 phong phú d. Cả ba ý trên.

Câu 8: hu vực Nam Á có khí hậu:

a. Cận nhiệt đới b. Nhiệt đới khô

c. Xích đạo d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 9:N n kinh t các nước Nam Á đang trong giai đoạn:

a. Chậm phát triển b. Đang phát triển

c. hát triển d. Rất phát triển.

Câu 10: Ở Đông Á cảnh quan thảo nguyên khô và hoang mạc, bán hoang mạc tập trung ở:

a. hần phía tây đất li n b. hần phía đông đất li n

c. hần Hải Đảo d. Tất cả đ u sai

. Phần tự luận

Câu 1: 2 đぇTrình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp châu Á⺂

Câu 2: 2đぇ

a.Trình bày đặc điểm khí hậu Nam Á , nêu ảnh hưởng của khí hậu đ n sản xuất và đời s ng⺂

(11)

b. Giải thích tại sao nói d y núi Hi- ma -lay- a là hàng rào khí hậu ở Nam Á⺂

Câu : 2đぇ: H y nêu đặc điểm kinh t Đông Á từ sau chi n tranh th giới th 2 đ n nay⺂

HƯỚNG ẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8

Thời gian làm bài: 45 phút

A.Phần trắc nghiệm khách quan 4điểmぇ : ỗi câu ch n đúng được 0.4 đ

Câu 1 2 4 5 6 7 8 9 10

Đápán b c b c b a d d b a

. Phần tự luận:

Câu 1: 2đぇ

- Đặc điểm nông nghiệp các nước châu Á: 1đぇ Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, phong phú.

hân b không đ u gi a các nước

Có hai khu vực phân b khác nhau: hu vực khí hậu gió mùa và khu vực khí hậu lục - Thành tựu 1đぇđịa

Sản xuất lương thực chi m tỉ tr ng lớn so với th giới; Chi m 9 % sản lượng lúa gạo và 9% sản lượng lúa mì của th giới.

Hai nước đông dân có sản lượng lương thực lớn nhất nhì châu Á là Trung u c và Ấn Độ, đảm bảo an ninh lương thực cho dân.

Hai nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì th giới là Thái Lan và iệt Nam.

Câu 2: đぇ

a. Đặc điểm khía hậu Nam Á và ảnh hưởng của khí hậu đ n sản xuất và đời s ng 1.5ぇ - hí hậu nhệt đới gió mùa . 0.5ぇ

- Có hai thời kì: 1.0ぇ

Từ tháng 10 đ n tháng năm sau có gió mùa đông bắc thổi từ đất li n ra biển nên khô hạn gây thi u nước cho sản xuất và đời s ng

Từ tháng 4 đ n tháng 9 : có gió TN từ Ấn Độ Dương thổi vào đem mưa đ n. Đây là thời kì thuận lợi cho sản xất và đời s ng nhân dân.

b. Giải thích: 1.5ぇ :

- D y núi Hi-na-lay-a đR sộ nhất th giới, chạy từ tây sang đông là ranh giới tự nhiên gi a Nam Á và Đông Á 0.5ぇ

- Núi Hi-na-lay-a đón gió TN từ biển thổi vào gây mưa lớn ở sườn nam còn sườn bắc rất khô hạn 0.5ぇ

- Núi Hi-na-lay-a chắn gió ĐB từ Bắc Á tràn v làm cho khu vực Nam Á không có mùa đông lạnh 0.5ぇ

Câu 3: 2đぇ:

Đặc điểm kinh t Đông Á từ sau chi n tranh th giớ th 2 đ n nay:

(12)

- Sau chi n tranh n kinh t các nước Đông Á đ u kiệt quệ 0.5ぇ - Ngày nay 1.0ぇ:

inh t các nước Đông Á phát triển nhanh , duy trì t c độ tăng trưởng cao.Điển hình là sự phát triển

inh t của Nhật Bản, Hàn u c, Đài Loan, Trung u c 0.5ぇ

uá trình sản xuất đi từ sản xuất thay th hàng nhập khẩu sang sản xuất để xuất khẩu 0.5ぇ

ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột sao cho phù h p: (1 điểm) Cột A

(Nhóm nước) Cột B

(Tên nước và vùng lãnh thổ) 1. Nước có n n kinh t – x hội phát triển toàn diện a. Bru-nây, Cô-o t, A-rập-Xê-út…

2. Nhóm nước có m c độ công nghiệp hóa cao và

nhanh được g i là nh ng nước công nghiệp mới c. Lào, Nê- an, Băng-la-đ t…

. Nhóm nước giàu nhưng trình độ kinh t – x hội chưa phát triển cao, chủ y u dựa vào khai thác – xuất khẩu dầu m뉠.

b. Nhật Bản 4. Nhóm nước đang phát triển, n n kinh t dựa chủ

y u vào sản xuất nông nghiệp d. Hàn u c, Đài Loan, Xin-ga-po…

Đáp án: 1…………... 2…………. ………. 4……….

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm)

1. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước châu Á là do:

a. Ngành đòi h뉠i v n lớn, trình độ kĩ thuật cao phù hợp với châu Á đang trên đà phát triển.

b. Ngành đòi h뉠i v n lớn, trình độ kĩ thuật không cao phù hợp với châu Á trên đà phát triển.

c. Ngành đ뉠i h뉠i v n lớn, sử dụng nhi u lao động phù hợp với châu Á trên đà phát triển.

d. Ngành đòi h뉠i v n ít, sử dụng nhi u lao động, trình độ kĩ thuật không cao phù hợp với châu Á.

2. Các sông lớn thuộc khu vực Đông Á gồm:

a. Sông Ti-grơ, Sông Ơ- phrat

b. Sông A-mua, Sông Hoàng Hà, Sông Trường Giang c. Sông Ấn, Sông H ng, Sông Bra-ma-pút

d. Sông HRng, sông Cửu Long, sông ê- Nam Câu 3: Điền từ thích h p vào ô trống.

Tây Nam Á có vị trí chi n lược quan tr ng, n m ở…………..….. của châu lục Á, Âu, hi. Tài nguyên …………..………. phong phú nhưng địa hình chủ y u là………., khí hậu………..………

PHẦN II: TỰ LUẬN (3.5 điểm)

Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam á⺂ hân tích ảnh hưởng của địa hình tới khí hậu Nam á⺂

(13)

PHẦN III: THỰC HÀNH (3.5 điểm)

Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở 1 số nước châu Á năm 2014 (triệu tấn)

Nước Trung Quốc Ấn Độ A-rập-xê-út Cô-oét

hai thác 471 94 1012 485

Tiêu dùng 5 2 2 5 57 1 7

1. biểu đR thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu m뉠 ở 1 s nước châu á⺂

2.Từ bảng s liệu và biểu đR vừa v , rút ra nhận x t.

ĐÁP ÁN

Phần Câu Nội dung/đáp án Điểm

Trắc nghiệm (3 điểm)

1 1 - b 2- d - a 4 – c 1.0

2 1 - d 0,5

2- b 0,5

1. Ng ba 2. Dầu m뉠

. Núi và cao nguyên 4. hô hạn

0,250,25 0,250,25

Phần tự luận ( điểm)

1 .5 điểmぇ

GRm mi n:

hía Bắc: là hệ th ng núi Hymalaya cao, đR sộ, chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam ………..

ở gi a: là ĐRng b ng ấn - H ng màu mỡ, dài 뎠 000km, rộng 250 – 50km.

hía Nam: là sơn nguyên Đêcan, với 2 d y núi là Gát Đông và Gát Tây, rìa là đRng b ng ven biển nh뉠 hẹp.

- ảnh hưởng của Địa hình tới khí hậu khu vực Nam á: 1.5 điểmぇ Sườn đón gió: ưa nhi u: ở sườn Tây của d y Gát Tây, sườn Đông của d y Gát Đông, phía nam d y núi Hymalaya.

ùng khuất gió, n m sâu trong lục địa: ưa ít hía Tây của bán đảo Nam á, lưu vực sông ấn, sơn nguyên Đê Canぇ.

- hí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hỡnh, mựa đông Nam Á ấm hơn, mùa hè mưa nhi u hơn ùng núi Himalayaぇ

0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5

2 .5 điểmぇ

- biểu đR: cột k p đúng, đẹp, có đầy đủ tên biểu đR, bảng chú giải - Nhận x t:

2.5 1

(14)

ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 8

Thời gian: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột sao cho phù h p:(1 điểm) Cột A

(Nhóm nước) Cột

(Tên nước và vùng l nh thổ) 1. Nhóm nước đông dân, sản xuất đủ lương

thực a. iệt Nam, Thái Lan…

2. Nhóm nước xuất khẩu nhi u gạo b. Nhật Bản

. Cường qu c công nghiệp. c. Trung u c, ấn Độ…

4. Nhóm nước và vùng l nh thổ công nghiệp

mới d. Hàn u c, Đài Loan, Xin-ga-po…

Đáp án: 1…………... 2…………. ………. 4……….

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: (1 điểm)

a. ị trí sườn đón gió chân núi Himalaya. b. ị trí sườn đón nắng chân núi Himalaya c. ị trí sườn khuất gió chân núi Himalaya. d. ị trí sườn khuất nắng chân núi Himalaya 2. Hệ thống sông lớn thuộc khu vực Tây Nam Á là:

a. Sông H ng c. Sông Tigro, Ơphrat

b. Sông Ấn d. Sông Bramaput

20. Hoàn thành sơ đồ sau:

Câu 3: Điền từ thích h p vào ô trống. (1 điểm)

Nam Á có đi u kiện tự nhiên rất phong phú. Có mi n địa hình chính: hía Bắc là………..……….. hùng vĩ,……….là sơn nguyên Đê Can, ở gi a là………..………… rộng lớn. Nước có n n kinh t phát triển nhất Nam Á là ……….

PHẦN II: TỰ LUẬN (3.5 điểm)

Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam á⺂ Nêu nh ng khó khăn ảnh hưởng đ n sự phát triển kinh t - x hội của khu vực⺂

hậu .…………..…..……

………….………

………

Nửa phía Đông phần đất liền và h i đ o

Nửa phía Tây phần đất liền

hậu .…………..…..……

………….………

………

Cảnhquan .…………..…..…

……….…………

………

Cảnhquan .…………..…..…

……….…………

………

(15)

PHẦN III: THỰC HÀNH (3.5 điểm)

Sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 số nước châu á năm 2014 (triệu tấn)

Nước Trung Quốc In-đô-nê-xi-a ấn Độ Việt Nam

hai thác 14 0 160 892 175

Tiêu dùng 1 20 71 914 8

1. biểu đR thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 s nước châu á⺂

2. Từ bảng s liệu và biểu đR vừa v , rút ra nhận x t.

H t –

(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.

Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN

Phần Câu Nội dung/đáp án Điểm

Trắc nghiệm (3 điểm)

1 1 - c 2- a - b 4 - d 1.0

2 1- hí hậu gió mùa. Cảnh quan: rừng cây phát triển 0,5 2- hí hậu núi cao, khô hạn. Cảnh quan H , bán H , thảo

nguyên khô 0,5

1. D y Himalaya 2. Sơn nguyên Đê Can

. ĐRng b ng Ắn H ng

4. Ấn Độ

0,250,25 0,250,25

Phần tự luận ( điểm)

1 .5 điểmぇ

* Đặc điểm dân cư – xã hội Tây Nam á 1.5 điểmぇ - Thưa dân, DC phân b k đ u………….

- DC người A – Rập theo đạo HRi - Chính trị bất ổn

* Những khó khăn: 2 điểmぇ

- Đi u kiện tự nhiên khắc nghiệt địa hình chủ y u là núi và cao nguyên, khí hậu khô hạn, sông ngòi k m phát triển, cảnh quan chủ y u là hoang mạc…ぇ

- inh t phụ thuộc hoàn toàn vào khai th뉠c – xuất khẩu tài nguyờn dầu m뉠, dân cư thưa thớt

- Chị sự can thiệp của nước ngoài

- Tình hình chính trị bất ổn xung đột sắc tộc, tôn giáo, tranh chấp l nh thổ

0,50,5 0,5 0,5 0,5 0,50,5

(16)

2 .5 điểmぇ

- biểu đR: cột k p đúng, đẹp, có đầy đủ tên biểu đR, bảng chú giải - Nhận x t:

2.5 1

ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau.

Câu 1.D y núi cao nhất ở châu Á là:

A. Thiên Sơn B. Côn Luân C. Đại Hưng An D. Hy-ma-lay-a Câu 2. u c gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á là:

A. A-rập Xê-ut B. I-rắc C. Ô-man D. Xi-ri

Câu 3.Dầu m뉠 và khí đ t tập trung nhi u nhất ở khu vực nào của châu Á⺂

A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Nam Á

Câu 4.Tuần lộc là vật nuôi quan tr ng nhất của khu vực:

A. Đông Á B. Bắc Á C. Trung Á D. Tây Nam Á

II. Tự luận (8,0 điểm).

Câu 1 (3,0 điểm).

hí hậu châu Á phổ bi n là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Em h y trình bày đặc điểm các kiểu khí hậu gió mùa⺂

Câu 2 (2,0 điểm).

Dựa vào ki n th c đ h c, cho bi t tên các nước và vùng l nh thổ đ đạt được thành tựu lớn trong phát triển nông nghiệp, công nghiệp:

aぇ Các nước đông dân sản xuất đủ lương thực⺂

bぇ Các nước xuất khẩu nhi u gạo⺂

cぇ Nước là cường qu c công nghiệp⺂

dぇ Các nước và vùng l nh thổ công nghiệp mới⺂

Câu 3 (3,0 điểm).Cho bảng s liệu sau:

THU NHẬP ÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI (G P/NGƯỜI) CỦA CÁC NƯỚC CÔ-OÉT, HÀN QUỐC, VIỆT NAM NĂM 2001

Nước G P/người

Cô-o t 19040

(17)

Hàn u c 8861

iệt Nam 415

biểu đR cột so sánh thu nhập bình quân đầu người GD /ngườiぇ của các nước Cô-o t, Hàn u c, iệt Nam và rút ra nhận x t.

ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu 1 2 4

Đáp án D A C B

II. Tự luận (8,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Câu 1 ,0

điểm) Đ c điểm các kiểu khí hậu gió mùa là: 3,0

- hân b : Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á 1,0

- Đặc điểm: một năm chia 2 mùa r넠 rệt. 1,0

ùa đông: khô, lạnh, ít mưa

ùa hạ: nóng, ẩm, mưa nhi u 1,0

Câu 2 2,0

điểm) Tên các nước và vùng l nh thổ đ đạt đư c thành tựu lớn trong phát

triển nông nghiệp, công nghiệp: 2,0

a. Trung u c, Ấn Độ 0,5

b. Thái Lan, iệt Nam 0,5

c. Nhật Bản 0,5

d. Sin-ga-po, Hàn u c, Đài Loan. 0,5

Câu ,0

điểmぇ a.Học sinh vẽ biểu đồ cột.

- Yêu cầu:vẽ bút mực, đảm bảo chính xác, khoa học, có tên biểu đồ, ghi số liệu lên đầu cột. Nếu thiếu hoặc sai các yêu cầu trên trừ 0,25 điểm mỗi lỗi.

2,0

* Nhận t: 1,0

- Thu nhập bình quân đầu người có sự chênh lệch rất lớn gi a các nước:

Cô-o t có thu nhập bình quân đầu người cao nhất 19040 USD/ngườiぇ, ti p theo là Hàn u c 8861 USD/ngườiぇ và sau đó là iệt Nam 415 USD/ngườiぇ

0,5

- Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất là Cô-o t gấp khoảng

45,8 lần nước có thu nhập thấp nhất là iệt Nam 0,5

ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

(18)

Câu 1:(3điểm)Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và địa hình của châu Á⺂ Giải thích vì sao Châu Á có nhi u đới khí hậu⺂

Câu 2: (2điểm) Nh ng thành tựu v nông nghiệp của các nước Châu Á được biểu hiện như th nào⺂Câu 3:(2điểm)H y nêu đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á⺂ ì sao nói d y Hymalaya là một hàng rào khí hậu⺂

Câu 4: (3 điểm) Bảng: Diện tích và dân s một s khu vực của châu Á:

Khu vực iện tích

(Nghìn Km2) ân số năm 2005

( Triệu người) Mật độ dân số (………)

Đông Nam Á 4495 556 ………..

Đông Á 11762 1529 ……….

Nam Á 4489 1 80 ……….

Tây Nam Á 7016 1 ……….

Trung Á 4002 61 ……….

Dựa vào bảng s liệu trên và ki n th c đ h c h y:

a/ Tính mật độ dân s các khu vực trên⺂ đi n vào dấu ………….. ở bảng trênぇ b/ Nhận x t mật độ dân s của các khu vực⺂ Giải thích tại sao⺂

---HẾT--- ĐÁP ÁN

HƯỚNG ẪN CHẤM ĐIỂM

Câu 1:

* ị trí địa lý:

- Có diện tích lớn nhất th giới là 44,4 triệu m2. - Ở nửa cầu Bắc, là bộ phận của lục địa Á- Âu.

- Trải dài từ vùng xích đạo đ n vùng cực Bắc. Ti p giáp với 2 châu lục: Châu Âu và Châu hi và đại dương: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

* Giải thích:

- Do l nh thổ châu Á trải dài từ vòng cực Bắc đ n xích đạo. L nh thổ rất rộng, hình dạng kh i, địa hình chia cắt ph c tạp.

- Nhi u núi và sơn nguyên cao đR sộ ngăn ảnh hưởng của biển nhập sâu vào nội địa

0,750,5 0,75 0,5 0,5 Câu 2:

Nhờ áp dụng các thành tựu khoa h c kỹ thuật, n n nông nghiệp ở nhi u nước châu Á đ đạt được thành tựu to lớn:

- Sản lượng lúa gạo của toàn châu lục rất cao, chi m tới 9 % sản lượng lúa gạo toàn th giới

- Hai nước có dân s đông nhất th giới là Trung u c và Ấn Độ trước đây thường xuyên thi u lương thực, nhưng hiện nay đ đủ sử dụng và còn thừa để xuất khẩu - ột s nước như Thái Lan, iệt Nam không nh ng đủ lương thực mà hiện nay trở thành các nước xuất khẩu gạo đ ng th nhất và th hai th giới

0,5 1 0,5 Câu 3:

* Địa hình: có mi n địa hình:

(19)

hía Bắc: D y hi ma lay a hùng vĩ, cao, đR sộ nhất th giới.

Gi a: đRng b ng Ân – H ng rộng lớn.

hía Nam: Sơn nguyên Đ can, hai rìa là d y Gát Đông và Gát Tây.

* ì:- D y Hymalaya rất đR sộ, k o dài và cao bậc nhất th giới được xem như ranh giới khí hậu gi a Trung Á và Nam Á.

- Là b c tường thành ngăn cản gió mùa Tây Nam từ biển thổi vào làm mưa trút h t ở sườn nam, ở phía sườn Bắc Hymalaya rất khô hạn.

0,250,25 0,250,25 0,5 0,5 Câu 4:

a/ Tính mật độ dân s : HS tính đúng một khu vực được 0,5 điểmぇ Đông Á: 1 0 người/km²; Nam Á: 07 người/km²;

Đông Nam Á: 124 12 ,7ぇ người/km²; Trung Á: 15 người/km²;

Tây Nam Á: 45 44,6ぇ người/km².

b/ Nhận x t, nguyên nhân:

- Dân s mật độ dân s ぇ không đRng đ u gi a các khu vực.

Nh ng nh ng khu vực có mật độ dân s cao: Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.

→ Nguyên nhân: N m trong kiểu khí hậu gió mùa, nhi u đRng b ng lớn, có lịch sử phát triển lâu đời,...

Nh ng khu vực thưa dân: Tây Nam Á, Trung Á .

→ Do có địa hình hiểm trở, khí hậu khô hạn,...

2

0,25 0,25 0,25 0,25

………H t………

ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)

Khoanh tr n ch cái đầu ý m cho là đúng nhất:

Câu 1: Châu Á là châu l c có diện tích rộng:

A.Th nhất Th giới. B. Th hai Th giới.

C. Th ba Th giới. D. Th tư Th giới.

Câu 2: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào

A. Bắc Á B. Đông Nam Á

C. Nam Á D.Tây Nam Á.

Câu 3: Điểm cực ắc và cực Nam của Châu Á (phần đất liền) K o dài trên nh ng vĩ độ nào A.77044B - 1016’B B. 76044B - 2016’B

C. 7804 B - 1017’B D. 87044B - 1016’B Câu 4: Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:

A.khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa B. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa

(20)

C. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao D. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao Câu 5: Châu Á có nhiều đới khí hậu do:

A. l nh thổ rất rộng lớn B. có nhi u núi và sơn nguyên C. l nh thổ trải dài từ Cực đ n xích đạo D. có nhi u d y núi cao

Câu 6: ông ở ắc Á thường có hướng:

A. Tây – Đông B.Bắc - Nam C. Tây bắc – đông nam D. vòng cung

Câu : o với các châu l c khác, châu Á có số dân:

A. Đ ng đầu. B. Đ ng th hai.

C. Đ ng th ba. D. Đ ng th tư Câu 8: ân cư châu Á chủ yếu th o chủng tộc nào:

A. ôn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít B. ôn-gô-lô-ít , Ơ-rô-pê-ô-ít C. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít. D. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít

Câu 9: Nhận đ nh nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai

A. Có nhi u chuyển bi n mạnh m .

B. Sự phát triển gi a các nước và vùng l nh thổ không đ u C. S qu c gia nghèo khổ chi m tỉ lệ thấp. .

D S qu c gia nghèo khổ chi m tỉ lệ cao.

Câu 10: Quốc gia nào sau đây không đư c coi là nước công nghiệp mới

A. Hàn u c B. Đài Loan

C. Thái Lan D. Xing-ga-po.

Câu 11: Các nước Nam Á giành đư c độc lập và tiến hành ây dựng nền kinh tế tự chủ từ năm nào

A. 1945 B. 1946 C.1947 D. 1948

Câu 12: Nam Á là 1 trong nh ng khu vực

A.có mưa nhi u nhất th giới. B. nóng nhất th giới.

C. khô hạn nhất th giới. D. lạnh nhất th giới.

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đ c điểm phát triển kinh tế - hội của các nước và vùng l nh thổ Châu Á hiện nay: 2 điểmぇ

Câu 2: Phân biệt hai kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu l c đ a ở châu Á. 2 điểmぇ

Câu 3: Tại sao nói, nh p điệu hoạt động của gió mùa có nh hưởng rất lớn đến nh p điệu s n uất và sinh hoạt của nhân dân trong khu vực Nam Á 2 điểmぇ

Câu 4: 1 điểmぇDựa vào bảng s liệu

Sự gia tăng dân s của châu Á từ năm 1800- 2002 Đơn vị : Triệu người

Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002

S dân 600 880 1402 2100 110 766

(21)

Nhận x t sự gia tăng dân s của châu Á .

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)( Mỗi ý đúng đư c 0.25 điểm)

CÂU 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12

ĐÁPÁN A A A C A C C C A

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( ĐIỂM)

Câu 1: Trình bày đ c điểm phát triển kinh tế - hội của các nước và vùng l nh thổ Châu Á hiện nay : 2 điểmぇ

- Trình độ phát triển kinh t - x hội của các nước Châu Á hiện nay không đRng đ u Nước phát triển toàn diện : Nhật Bản

Nước công nghiệp mới: Xin-ga-po, Hàn u c, Đài Loan…

Nước đang phát triển có t c độ công nghiệp hóa nhanh: Trung u c, Ấn Độ, Thái Lan…

Nước đang phát triển nhưng n n kinh t chủ y u v n dựa vào sx nông nghiệp: iệt Nam , Lào, Căm-pu- chia, Nê an.

Nước giàu nhưng trình độ kinh t - x hội chưa phát triển cao: Bru-nây, Cô-o t, A-rập Xê-ut...

Nh ng nước thu nhập thấp đời s ng nhân dân còn gặp nhi u khó khăn

Câu 2: Phân biệt hai kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu l c đ a ở châu Á. 2 điểmぇ

* Các kiểu khí hậu gió mùa:

- GRm nhiệt đới gió mùa, cận nhi t đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

- Đặc điểm: một năm có hai mùa:

ùa đông lạnh – khô

ùa hạ nóng ẩm mưa nhi u

* Các kiểu khí hậu lục địa:

- GRm: ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới khô.

- Đặc điểm: một năm có hai mùa:

ùa hạ: hô – nóng ùa đông: khô –lạnh

Câu 3: Tại sao nói, nh p điệu hoạt động của gió mùa có nh hưởng rất lớn đến nh p điệu s n uất và sinh hoạt của nhân dân trong khu vực Nam Á 2 điểmぇ

Gió mùa tây nam nóng và ẩm thổi đ n mang theo lượng mưa lớn cho khu vực, nhân dân ti n hành sản xuất.

(22)

- hi gió mùa đông bắc thổi tới thời ti t khô, lạnh cũng là lúc nhân dân ti n hành thu hoạch, phơi cất nông sản , nghỉ ngơi chờ tới mùa mưa năm sau.

Câu 4: 1 điểmぇ Dựa vào bảng s liệu

Sự gia tăng dân s của châu Á từ năm 1800- 2002 Đơn vị : Triệu người

Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002

S dân 600 880 1402 2100 110 766

Nhận x t sự gia tăng dân s của châu Á .

Nhận X t : Dân s châu Á tăng nhanh , mặc dù tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á giảm nhưng t c độ gia tăng dân s v n còn nhanh . Tăng nhanh từ nh ng năm 1970 đ n năm 2002

ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút Câu 1: điểmぇ

ới ki n th c đ h c v khí hậu châu Á:

aぇ Nêu vị trí và đặc điểm của các kiểu khí hậu phổ bi n ở châu Á . bぇ iệt Nam thuộc kiểu khí hậu gì⺂ Cảnh quan phổ bi n .

Câu 2: điểmぇ

ận dụng ki n th c đ h c k t hợp lược đR tự nhiên khu vực Nam Á sau:

aぇ Nêu vị trí địa lí và các dạng địa hình chính của khu vực Nam Á.

bぇ D y Gat-tây và Gat-Đoâng có ảnh hưởng gì đ i với lượng mưa hàng năm vùng đRng b ng ven biển và sơn nguyên Đê-can⺂

Câu : 2 điểmぇ

Trình bày nh ng thành tựu quan tr ng nhất của Trung u c trong qúa trình phát triển kinh t .

Câu 4: . 2 điểmぇ

Lược đR tự nhiên khu vực Nam Á

(23)

aぇ Nêu vai trò chung của sông rạch ao hR Tây Ninh đ i với đời s ng người dân.

bぇ Cần phải có biện pháp gì để khắc phục tình trạng ô nhiễm nguRn nước sông⺂

ĐÁP ÁN VÀ IỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I Môn: Đ a lí Lớp: 8

Câu Đáp án Điểm

1(3 điểm ) aぇ ị trí và đặc điểm của các kiểu khí hậu phổ bi n ở châu Á

Các kiểu khí hậu gió mùa:

- ị trí: Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á.

- Đặc điểm: ùa đông lạnh khô, mùa hè nóng ẩm, mưa nhi u.

Các kiểu khí hậu l c đ a:

- ị trí: ùng nội điạ và Tây Nam Á

- Đặc điểm: ùa đông lạnh khô, mùa hè nóng khô.

bぇ iệt Nam thuộc kiểu khí hậu gió mùa. Cảnh quan phổ bi n là rừng nhiệt đới ẩm.

0,50,5

0,5 0,5 2(3 điểm ) aぇ ị trí địa lí và các dạng địa hình chính của khu vực Nam Á. 1,0

Vị trí địa lí:Nam Á trải dài khoảng 120B đ n 70B Địa hình có 3 miền:

- hía Bắc: D y Himalaya hùng vĩ, cao, đR sộ nhất th giới.

- Gi a: ĐRng b ng Aán – H ng rộng lớn.

- hía Nam: Sơn nguyên Đ -can, hai rìa là Gát Đông và Gát Tây.

bぇ Địa hình của d y Gat-tây và Gat-đông làm giảm hơi nước từ biển vào - lượng mưa ở sơn nguyên thấp. ùng đRng b ng ven biển phía tây, đông nhận trực tiếp gió mùa tây nam từ biển thổi vào – lượng mưa 700 mm đ n trên 1000 mm.

0,25 0,250,25 0,25

2,0 3( 2 điểm) *Nh ng thành tựu quan tr ng của Trung u c trong quá trình phát

triển kinh t :

- T c độ tăng trưởng nhanh.

- Nông nghiệp: sản xuất lương thực đ ng đầu th giới, giải quy t vấn đ lương thực cho hơn 1, tỉ dân.

- Công nghiệp: phát triển nhi u ngành, đặc biệt các ngành công nghiệp hiện đại.

0,25 0,75 1,0 4( 2 điểm) aぇ ai trò chung của sông rạch ao hR Tây Ninh đ i với đời s ng

người dân:

- NguRn nước trên các sông, rạch, ao , hR là nguRn tài nguyên vô cùng quan tr ng đ i với hoạt động sản xuất và cuộc s ng con người . ạng lưới sông rạch cùng với hệ th ng giao thông dể dàng giao thông trong và ngRi tỉnh .

bぇ Biện pháp để khắc phục tình trạng ô nhiễm nguRn nước sông:

- Cần có ý th c bảo vệ nguRn nước được trong sạch, k t hợp bảo vệ 1,0

1,0

(24)

môi trường chung.

ĐỀ 13 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

Câu 1:( 2 điểm ).Nêu nh ng thành tựu nổi bật trong sản xuất nông nghiệp của các nước châu Á ⺂ Câu 2:( 3.0điểm ).Trình bày đặc điểm của khu vực Tây Nam Á.

Câu 3:( 3.0điểm ).Đông Á là khu vực phát triển nhanh, nơi có nhi u n kinh t mạnh của th giới, tiêu là Nhật Bản. Em h y trình bày đặc điểm phát triển kinh t của Nhật Bản

Câu 4:(2.0điểm ).Cho bảng s liệu sau : Dân số câu Á giai đoạn 1990 -2011

Năm 1990 2002 2005 2010 2011

Số dân ( Triệu người)

110,0 766,0 919,2 41 9,5 418 ,6

HƯỚNG ẪN CHẤM KHẢO ÁT HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8

Câu Nội dung Điểm

2,0đ1 * Thành tựu nổi bật trong sản xuất nông nghiệp của các nước châu Á:

Sản xuất lúa gạo chi m 9 % và khoảng 9% sản lượng lúa mì của toàn th giới 200 ぇ.

Trung u c và Ấn Độ là 2 nước đông dân trước đây thường xuyên thi u lương thực, nay đ đủ và còn thừa để xuất khẩu.

Thái Lan và iệt Nam không nh ng đủ lương thực mà hiện nay trở thành các nước xuất khẩu gạo đ ng th nhất và th hai th giới.

1,0 0,5 0,5 3,0đ2 * Đặc điểm địa hình Tây Nam Á:

Là khu vực nhi u núi và cao nguyên.

hía Đông Bắc có các d y núi chạy từ bờ Địa Trung Hải n i hệ An-pi với hệ Hi-ma-lay-a, bao quanh Sơn nguyên Thổ Nhĩ ỳ và Sơn nguyên I-ran.

hía Tây Nam là sơn nguyên A-rap chi m gần toàn bộ diện tích của bán đảo A-rap.

Ở gi a là đRng b ng Lưỡng Hà được phù sa của hai sông Ti-grơ và Ơ-phrát bRi đắp.

0,5 1,0 0,5 1,0 3,0đ3 * Đặc điểm phát triển kinh tế Nhật Bản:

- Sau năm 1945 Nhật bản khôi phục và phát triển kinh t . Ngày nay Nhật Bản là cường qu c kinh t th giới.

- Nhật bản đ tổ ch c lại n kinh t phát triển một s ngành công nghiệp mũi nh n phục vụ xuất khẩu.

- Các nghành công nghiệp hàng đầu: Công nghiệp ch tạo ô tô, tàu biển , điện tử, xản xuất hàng tiêu dùng.

0,5 0,5 1,0

(25)

- Các sản phẩm công nghiệp nói trên được khách hàng ưa chuộng và bán rộng r i trên thị trường th giới.

- Nhờ thành tựu trong sản xuất công nghiệp, thương mại, du lịch, dịch vụ mà thu nhập bình quân đầu người cao, chất lượng cuộc s ng cao và ổn định.

0,5 0,5 2,0đ4 * Vẽ biểu đồ và nhận xét:

- biểu đR hình cột.

Yêu cầu: Chia đúng tỉ lệ, v đủ các năm, tên biểu đR, khoảng cách năm chính xác tương ng n u thi u một yêu cầu trừ 0,25đ.

- Nhận x t: Giai đoạn 1990-2011:

Dân s châu Á tăng liên tục d n ch ngぇ .

Tăng hông đ u qua các giai đoạn d n ch ngぇ .

1,5

0,250,25

ĐỀ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút

Câu 1 (3,5 điểm):Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu và cảnh quan khu vực Đông Á.

Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày và giải thích sự phân hóa khí hậu châu Á.

Câu 3 (2,0 điểm): Giải thích tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định⺂

Câu 4 (2,0 điểm): Cho bảng s liệu:

Dân s các nước và vùng l nh thổ Đông Á, châu Á và th giới năm 2016 triệu ngườiぇ Trung u c Nhật Bản Tri u Tiên Hàn u c Đài Loan Châu Á Th giới

1 79, 126,7 25,1 50,9 2 ,4 4451, 7406,2

aぇ Tính dân s của Đông Á năm 2016.

bぇ Tính % dân s khu vực Đông Á so với châu Á và th giới.

cぇ Nhận x t dân s của Đông Á.

………HẾT……….

ĐÁP ÁN

Câu 1. 3,5đ

aぇ Đặc điểm địa hình:

- Tây đất li n: Núi và sơn nguyên cao Hi-ma-lay-a, Thiên Sơn, SN Tây Tạng...ぇ, bRn địa rộng lớn Ta-rim,...ぇ.

- Đông đất li n, hải đảo: Núi thấp xen các đRng b ng rộng.

- Hải đảo: Chủ y u là núi núi lửaぇ.

bぇ hí hậu và cảnh quan:

- Tây đất li n: uanh năm khô hạn.

0,50,5 0,5 0,5

(26)

→ Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc.

- Đông đất li n và hải đảo: hí hậu gió mùa có lượng mưa lớn.

→ Cảnh quan: Chủ y u là rừng rừng cận nhiệt đới ẩm, rừng lá rộng,...ぇ

0,50,5

Câu 2. 2,5đ0,5

- hân hóa Bắc - Nam: Từ Bắc xu ng Nam có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất.

→ Do: L nh thổ trải dài trên nhi u vĩ độ từ vùng cực Bắc đ n vùng xích đạoぇ.

- hân hóa Đông - Tây: Trong một đới khí hậu từ Tây sang Đông phân thành nhi u kiểu ví dụ: Nhiệt đớiぇ.

→ Do: L nh thổ mở rộng, địa hình đa dạng và ph c tạp.

- hân hóa theo độ cao. Do địa hình nhi u núi cao.

0,5 0,5 0,50,5

Câu 3. 2,0đ0,5

- ị trí chi n lược quan tr ng d n ch ngぇ.

- NguRn tài nguyên dầu m뉠 và khí đ t lớn nhất th giới.

- âu thu n sắc tộc, tôn giáo nặng n ,....

- Sự phụ thuộc và can thiệp của tư bản nước ngoài.

(Ngoài ra HS nêu được các ý khác hay có ý đúng thì khuyến khích thêm 0,5 điểm nếu câu này chưa đạt điểm tối đa)

0,50,5 0,50,5

Câu 4. 2,0đ

aぇ Dân s Đông Á năm 2016: 1605,4 triệu người.

bぇ Tính % dân s :

- So với châu Á: 6,1% . - So với th giới: 21,7 %.

cぇ Nhận x t: Là khu vực có dân s đông của châu Á và th giới.

0,5 0,50,5 0,5

ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian: 45 phút I : Trắc nghiệm: 4,0 điểmぇ. Ch n câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á phần đất li n ぇ o dài trên nh ng vĩ độ nào⺂A. 77044B - 1016’B .76044B - 2016’B

C. 7804 B - 1017’B .87044B - 1016’B Câu 2. hí hậu Châu Á phân chia thành nhi u kiểu khác nhau là do:

A. L nh thổ k o dài. . ích thước rộng lớn.

C. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. .Cả A,B.

Câu 3. Sông Ti-grơ n m ở khu vực nào của Châu Á⺂

A. Đông Á. .Tây Nam Á.

C. Bắc Á. .Nam Á.

(27)

Câu 4. Dân s Châu Á chi m khoảng bao nhiêu phần trăm dân s th giới⺂

A. 55% .69% C. 61% . 72%

Câu 5.Nhật Bản, Hàn u c, Trung u c, Ấn Độ. Trong các nước trên th tự lần lượt các n n kinh t nh뉠 dần của Châu Á là⺂

A. Nhật Bản, Hàn u c, Trung u c, Ấn Độ .Trung u c, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn u c C. Trung u c, Nhật Bản, Ấn Độ, Hàn u c . Ấn Độ, Trung u c, Nhật Bản, Hàn u c.

Câu 6. u c gia nào ở Tây Nam Á có nguRn dầu m뉠 lớn nhất⺂

A. A-Rập-xê-út. .I-Ran.

C. I-Rắc. . Cô-O t.

Câu : ào mùa hạ tháng 7ぇ ở khu vực Nam Á gió thổi theo hướng nào chủ y u:

A. Tín phong Đông Bắc .Gió mùa Tây Nam

C. Gió Đông Nam . Gió mùa Đông Bắc.

Câu 8:Trung u c đ giải quy t t t vấn đ lương thực cho gần 1, tỉ người 2002ぇ là nhờ vào:A. Diện tích l nh thổ rộng.

. Nhi u núi và Sơn nguyên cao.

C. hí hậu mưa thuận gió hòa.

. ĐRng b ng rộng, màu mỡ, áp dụng khoa h c kĩ thuật trong nông nghiệp.

II : Tự luận: 6,0 điểmぇ

Câu 1: ,0 đぇ. Em h y trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á⺂

Câu 2: ,0 đぇ. Cho bảng s liệu v diện tích và dân s một s khu vực châu Á.

Khu vực iện tích

(Nghìn km2)

ân số năm 2001 (Triệu người)

Đông Á 11762 150

Nam Á 4489 1 56

Đông Nam Á 4495 519

Trung Á 4002 56

Tây Nam Á 7016 286

Dựa vào bảng s liệu trên và ki n th c đ h c h y:

a/ Tính mật

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Sản xuất nông nghiệp liên tục phát triển ,từ chổ phải nhập lương thực, nước ta đã trở thành một trong ba nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới.. -

Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời?. Diêm

- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời của Trái Đất.. - Nêu được tên các lớp cấu tạo của trái đất và đặc điểm

D. Ảnh của người, của các vật tạo bởi gương phẳng có thể hứng được trên màn chắn Câu 4.. Nếu nhìn vào gương thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó

Câu 10: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì vận tốc của vật sẽ như thế nàoD. Không

Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân Câu 11: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân bằng sai.. Phương trình cân

Câu 3 (2.5 điểm): Hãy tự nhận xét bản thân em về những việc đã làm được và chưa làm được để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của mình trong gia đìnhC. Nêu biện pháp

Đặt một hiệu điện thế không đổi vào một đoạn mạch gồm 2 điện trở giống nhau ghép nối tiếp thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t của đoạn mạch là 1 kJ... Khi chúng