• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 83450 SỞ GD &amp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 83450 SỞ GD &amp"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 83450 SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NINH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = e; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: [723208]: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bản tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. To nilon - 6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.

Câu 2: [723210]: Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaHS. B. NaNO3. C. CaCO3. D. KCl.

Câu 3: [723213]: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cu. Kim loại mềm nhất trong dây là

A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Na.

Câu 4: [723215]: Tinh bột và xenlulozơ là

A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đồng phân. D. disaccarit.

Câu 5: [723217]: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 6: [723219]: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B.8.10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.

Câu 7: [723224]: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?

A. 2Al2O3 4Al + 3O®iÖn ph©n nãng ch¶y 2 B. CuCl2Cu + Cl®iÖn ph©n dung dÞch 2. C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. CO + CuO t0 Cu + CO.

Câu 8: [723226]: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.

Câu 9: [723227]: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. metyl axetat, glucozơ, etanol.

C. glixerol, glyxin, anilin. D. etanol, fructozơ, metylamin.

Câu 10: [723229]: Propyl fomat được điều chế từ

A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic.

C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic.

Câu 11: [723232]: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH. B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3. C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3. Câu 12: [723234]: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y→ Z → metyl axetat.

Các chất Y, Z trong Sơ đồ trên lần lượt là

A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH.

C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH.

Câu 13: [723236]: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 14: [723238]: Hòa tan hoàn toản 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Be. B. Mg. C. Ca D. Ba.

ID đề Moon.vn: 83450

(2)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/4 – Mã ID đề: 83450 Câu 15: [723240]: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 16: [723242]: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người t nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

Câu 17: [723244]: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu được là

A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.

Câu 18: [723246]: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là

A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2HPO4. D. NH4Cl.

Câu 19: [723248]: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M.

Câu 20: [723249]: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH3CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 21: [723250]: Cho các chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 22: [723251]: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng (a + b) có giá trị là

A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3.

Câu 23: [723258]: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là

A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Zn, Ag và Al(NO3)3. C. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Al, Ag và Zn(NO3)2.

(3)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/4 – Mó ID đề: 83450 Cõu 24: [723263]: Cho cỏc sơ đồ phản ứng theo đỳng tỉ lệ mol:

(a) X+2NaOH t0 X1+2X2;

(b) X1 + H2SO4 (loóng) X3 + Na2SO4; (c) nX3 + nX4 ,

t xt0

 poli(etylen terephtalat)+2nH2O;

(d) X2 + CO t xt0, X5; (e) X4 + 2X5

0

2 4

H SO (đặc), t



 X6 + 2H2O.

Cho biết: X là este cú cụng thức phõn tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là cỏc hợp chất hữu cơ khỏc nhau. Phõn tử khối của và X6 và X lần lượt là

A. 164 và 146. B. 146 và 196. C. 164 và 196. D. 146 và 194,

Cõu 25: [723264]: Hụn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phần của nhau cú cụng thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thỡ tỏc dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất cú thể thỏa món X là

A. 2. B. 4. C.6. D. 8

Cõu 26: [723265]: Cho cỏc phỏt biểu sau

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong etilen glicol.

(b) Ở nhiệt độ thường, CH3CHO phản ứng được với dung dịch brom trong CCl4. (c) Đốt chỏy hoàn toàn andehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Ancol etylic phản ứng được với dung dịch axit fomic.

(e) Cú thể phõn biệt được stiren và anilin bằng nước brom,

(g) Ảnh hưởng của nhúm -OH đến gốc C6H5- trong phõn tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch brom.

Số phỏt biểu đỳng là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3

Cõu 27: [723266]: Kết quả thớ nghiệm của cỏc chất X, Y, Z với cỏc thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Cú màu xanh tớm

Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag

Z Nước Brom Tạo kết tủa trắng

Cỏc chất X, Y, Z lần lượt là

A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.

C. Anilin, etyl fomat, tinh bột. D. Tinh bột, anilin, etyl fomat.

Cõu 28: [723267]: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X, Làm khụ dung dịch X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giỏ trị của m là

A. 4,46. B. 1,76. C. 2,84. D. 2,13.

Cõu 29: [723268]: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lớt khớ H2 (ở đktc). Trung hũa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giỏ trị của V là

A. 0,448. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,224.

Cõu 30: [723269]: Đốt chỏy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khỏc, thủy phõn hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun núng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giỏ trị của b là

A. 35,60. B. 31,92. C. 36,72. D. 40,40.

Cõu 31: [723270]: X là một este no đơn chức, cú tỉ khối hơi đối với CO2 là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2. Cõu 32: [723271]: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đú nguyờn tố oxi chiếm 41,2%

về khối lượng). Cho m gam X tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giỏ trị của m là

A. 12,0. B. 16,0. C. 13,1. D. 13,8.

(4)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/4 – Mã ID đề: 83450 Câu 33: [723272]: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơn chức B là đồng đăng kế tiếp của A (MA > MB) và một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 4,4 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và một ancol, biết tỉ khối hơi của ancol này so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2016 lít CO2 (ở đktc). Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 28,5. B. 20,6. C. 35,6. D. 24,15.

Câu 34: [723273]: Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (ở đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4

2M vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của m là

A. 0,2 B. 0,15. C.0,3. D. 0,25.

Câu 35: [723275]: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3, 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO, thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 1,0752 và 20,678. B. 0,448 và 11,82. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 25,8.

Câu 36: [723276]: Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit no, đơn chức, mạch hở, Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam hỗn hợp X cần vừa hết 12,992 lít khí oxi (ở đktc) thu được 22,88 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam bạc. Giá trị của m là

A. 60,48. B. 95,04. C. 69,12. D. 80,64.

Câu 37: [723278]: Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tạo ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm -COOH) thu được b mol CO2 và c mol H2O và 4 mol N2. Biết b + c

= a. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu.

Giá trị của m là

A. 60,4 . B. 28,4. C. 30,2. D. 76,4.

Câu 38: [723280]: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (ở đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là

A. 13,8. B. 6,9. C. 13,4. D. 6,7.

Câu 39: [723282]: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí X gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2).

Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là

A. 6,5. B. 8,0. C. 7,5. D. 7,0.

Câu 40: [723283]: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetylen (0,4 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 76,1. B. 75,9. C. 92,0. D. 91,8.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu đư c m gam chất rắn khan.. Chất X có mạch cacbon

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y trong môi trƣờng axit, thu đƣợc một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol?. Nhận định nào sau

Cho dung dịch T tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn.. Các

[742691]: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và andehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được

Nếu cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hai muối của axit cacboxylic, có cùng số nguy n tử cacbon và hỗn hợp X gồm ba ancol

Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X vào ống nghiệm trên, đun nóng nhẹ hỗn hợp trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng.. Số chất trong dãy

Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylicA. Thủy phân hoàn toàn phần hai

Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh