Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu /
Số điểm Mức 1
( 4 ) Mức 2
( 3 ) Mức 3
( 2 ) Mức 4
( 1 ) Tổng SỐ HỌC:
- Đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu 2 2 2 6
Số điểm 2 2 2 6
ĐẠI LƯỢNG:
-Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Số câu 1 1
Số điểm 1 1
HÌNH HỌC Số câu 1 1
Số điểm 1 1
GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính
1 1 2
1 1 2
TỔNG Số câu 2 3 4 1 10
Số điểm 2 3 4 1 10
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 22
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ Số
câu
Mức 1
( 4 TN) Mức 2
( 3TN ) Mức 3
( 2 TL ) Mức 4
( 1 TL ) Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
SỐ HỌC : Số
câu 2 2 2 2 4
Câu
số 1,2, 3,4 6,7
ĐẠI LƯỢNG
Số
câu 1 1
Câu
số 5
HÌNH HỌC
Số
câu 1 1
Câu
số 10
GIẢI TOÁN
Số
câu 1 1 2
Câu
số 8 9
CỘNG 2 3 4 1 2 8
PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN NĂM HỌC 2017 -2018 Họ và tên………. Lớp 1……..
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng . a) Số lớn nhất trong các số : 54; 37; 81; 9 là:
A. 54 B. 37 C. 81 D. 9 b) Số nhỏ nhất trong các số : 60; 46; 8; 75 là:
A. 60 B. 46 C. 75 D. 8 Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
a) Số liền trước của 54 là :
A. 53 B. 54 C. 55 D. 56 b) Số liền sau của 70 là :
A. 69 B. 70 C. 71 D. 72 Bài 3: Đặt tính rồi tính .
54 + 32 7 + 42 76 – 45 50 – 20
Bài 4 : Tính
56 – 34 + 15 = 90 – 60 + 28 =
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
………
Bài 6: Số ?
25 + = 78 - 16 = 31 Bài 7: >; < = ?
43 + 12 ….. 13 + 42 56 – 16 ….. 56 – 14
34 + 12 …...54 + 2
Bài 8: Nam có tất cả 62 viên bi xanh và bi đỏ. Trong đó số bi xanh là 3 chục viên. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi đỏ?
Bài gi iả
Bài 9: Hiện nay tuổi của anh và em cộng lại là 10 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tuổi của anh và em cộng lại là bao nhiêu?
Bài gi iả
Bài 10: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác, kể tên những hình tam giác đó.
……….
……….
……….
……….
……….
……….
ĐÁP ÁN CHÂM MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 1 ( 1 điểm)
a) C. 81
b) D. 8 Bài 2: ( 1 điểm)
. a) A. 53 b) C. 71 Bài 3: ( 1 điểm )
Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. Không đặt tính mà tính theo hàng ngang trừ 0,5 điểm
Bài 4 : ( 1 điểm )
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 5: 1 điểm Bài 6: 1 điểm Bài 7: 1 điểm Bài 8: 1 điểm
Bài giải
3 chục = 30 ( 0,25 điểm)
Nam có số viên bi đỏ là: ( 0,25 điểm ) 62 – 30 = 32 ( viên bi ) ( 0.3 điểm) Đáp số: 32 viên bi đỏ ( 0, điểm ) Bài 9:
Bài giải
4 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là :( 0.25 điểm) 10 + 4 + 4 = 8 ( tuổi ) ( 0.5 điểm)
Đáp số : 18 tuổi ( 0.25 điểm)
Bài 10: 1 điểm Có 6 hình tam giác.
( HS đánh số và chỉ rõ số hình)
Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 1 học kì 2
TT Chủ đề
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc hiểu văn bản
Số câu 1 2 1 4
Câu số 2 1-3 4
2 Kiến thức Tiếng Việt
Số câu 1 1 1 3
Câu số 1 2 3
Tổng số câu 1 1 2 1 2 7
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số
điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Đọc hiểu văn bản Số câu 1 2 0 1 03
Số điểm 0,5 1,5 0 1,0 03
Kiến thức Tiếng Việt Số câu 1 1 1 03
Số điểm 1 1 1 03
Tổng
Số câu 2 3 0 2 07
Số điểm 1,5 2,5 0 2 06
Phòng GD&ĐT Yên Lạc Trường Tiểu học Minh Tân
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 1 - NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Tiếng Việt (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên ………Lớp ………..
Điểm đọc thành tiếng: ………; Điểm đọc hiểu: ………; Điểm chung: ………….
A / KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG (7điểm)
1) Đọc bài ( 6 điểm)
GV chọn đoạn văn ( khoảng 30 -40 tiếng) kiểm tra từng HS đọc bài
2) Kiểm tra Nghe – Nói ( 1 điểm) Giáo viên hỏi 1 hoặc 2 câu theo nội dung bài đọc.
II/ ĐỌC HIỂU ( 3 điểm) Đọc bài văn sau :
Hoa mai vàng
Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở cánh hoa mai xè ra mịn màng như lụa. Những cánh hoa ánh lên một sắc vàng muốt, mượt mà. Một mùi thơm lựng như nếp hương phảng phất bay ra.
Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, không đơm đặc như hoa đào . Nhưng cành mai uyển chuyển hơn cành đào. Vì thế, khi cành mai rung rinh cười với gió xuân , ta lên tưởng hình ảnh một đàn bướm vàng rập rờn bay lượn.
Theo MÙA XUÂN VÀ PHONG TỤC VIỆT NAM Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi :
1. Tác giả so sánh cánh hoa mai và cánh hoa đào như thế nào ?M2 a) Cánh hoa mai nhỏ hơn cánh hoa đào một chút
b) Cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút c) Cánh hoa mai và cánh hoa đào to bằng nhau 2. Hoa mai trổ( nở ) từng chùm như thế nào ?M1 a) Rung rinh
b) Đơm đặc c) Thưa thớt
3. Nhìn cành mai nở, tác giả liên tưởng đến hình ảnh gì ?M2 a) Nụ cười trước làn gió xuân
b) Đàn bướm rập rờn bay lượn c) Cành hoa đào uyển chuyển 4. Kể tên 3 loại hoa mà em biết. M4
………
………
Phòng GD&ĐT Yên Lạc Trường Tiểu học Minh Tân
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút
H và tên ………L p ………..ọ ớ
Điểm Lời phê của cô giáo
B. KIỂM TRA VIẾT I.Viết chính tả (7 điểm)
Quả sầu riêng
Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái vị của mật ong già hạn. Hương vị quyến rũ đến lạ kì.
II. Bài tập: ( 3 điểm)
Bài 1: Tìm trong bài tiếng có âm đệm và đưa vào mô hình M1
Bài 2: M2
a) Điền vào chỗ trống ia hay iên Chai b..., cô t...
b) Điền s hay x ?
hoa . . .en quả … oài Bài 3: Kể tên một số cây ở sân trường em
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT I.BÀI KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
1. GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các bài ôn tập ở cuối học kì II (7 điểm ) * Cách đánh giá cho điểm :
- Đọc to, rõ ràng : 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng ; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ
- Đoc đúng : 2 điểm chỉ có 0 –2 lỗi ; 1 điểm nếu có 3- 4 lỗi ; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi
- Tốc độ đảm bảo 40-50 tiếng / phút : 2 điểm, 1 điểm nếu tốc độ khoảng 30 tiếng/
phút ; o điểm nếu tốc độ đọc dưới 30 tiếng/ phút
- Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu : 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi ; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi - Nghe hiểu câu hỏi : 0,5 điểm , 0 điểm nếu chưa trả lời được câu hỏi hoặc trả lời không đúng trọng tâm
- Nói thành câu trả lời : 0,5 điểm, 0 điểm nếu câu trả lời không đúng 2. Đọc hiểu ( 3 điểm )
Câu 1. 1 điểm
b) Cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút Câu 2. 0,5 điểm
c) Thưa thớt Câu 3. 0,5 điểm
b) Đàn bướm rập rờn bay lượn
4. Kể tên 3 loại hoa mà em biết. 1 điểm II. BÀI KIỂM TRA VIẾT
1 Chính tả( 7 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ( 1 điểm)
+ 1 điểm nếu viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ;
+ 0 điểm nếu viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng các từ ngữ, dấu câu( 3 điểm) + 3 điểm nếu có 0-4 lỗi;
+ 1.5 điểm nếu có 5 lỗi;
+ 0 điểm nếu có hơn 5 lỗi
- Tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút (2 điểm):
+ 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng;
+ 1 điểm nếu bỏ sót 1-2 tiếng ; + 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng - Trình bày (1 điểm):
+ 1 điểm nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng;
+ 0 điểm nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ.
2. Phần bài tập : 3 điểm Bài 1: 1 điểm
Trong bài tiếng có âm đệm là: quả, quyện, quyến ( 0.5 điểm) Đưa vào mô hình đúng ( 0.5 điểm)
Bài 2: 1 điểm
a) Điền vào chỗ trống ia hay iên Chai bia, cô tiên
b) Điền s hay x ?
hoa sen quả xoài
Bài 3: 1 điểm Kể được 3 cây trở lên cho 1 điểm
Kể được 2 cây cho 0.5 đ. Kể được 1 cây cho 0.3 điểm.