SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Mã đề thi: 132
ĐỀ THI HỌC KỲ
I Môn: TIN 11Thời gian làm bài: 45 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để khai báo hai biến x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ta viết:
A. Var x1; x2: Real; B. Const x1, x2: Byte;
C. Var x1, x2: Real; D. Var x1 x2: Real;
Câu 2: x2 được biểu diễn trong Pascal là
A. sqrt(x) B. exp(x) C. abs(x) D. sqr(x) Câu 3: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var n: Integer; B. Const n: Integer ; C. Var: n: Integer; D. Var n = Integer;
Câu 4: Trong Pascal, từ khoá Const để:
A. Khai báo biến B. Khai báo tên chương trình C. Khai báo thư viện D. Khai báo hằng
Câu 5: Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi Turbo Pascal:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X Câu 6: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3 Câu 7: Kiểu dữ liệu nào của Pascal có phạm vi giá trị từ 0 đến 255
A. Kiểu Byte B. Kiểu Integer C. Kiểu Real D. Kiểu Word Câu 8: Cho biểu thức: (10 div 2)1 Giá trị của biểu thức là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 9: Những tên nào trong các tên sau thuộc loại tên dành riêng trong Pascal ?
A. PROGRAM, VAR, BEGIN, TYPE, CONST B. BAI_TAP, BEGIN, TYPE, CONST, USES C. PROGRAM, BEGIN, TYPE, CONST, SQRT D. VAR, BEGIN, END, A, B, DELTA.
Câu 10: Để nhập giá trị cho 3 biến a; b; c ta sử dụng thủ tục:
A. Readln(a, b,c); B. Readln(a;b;c);
C. Readln(‘a,b,c’); D. Realn(a,b,c);
Câu 11: X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng trong Pascal ?
A. Var x : real; B. Var x: Byte ; C. Var x: Integer; D. Var x : char ; Câu 12: Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin ... End; B. Begin ... End. C. Start ... Finish; D. Start ... Finish.
Câu 13: Để gán 2 vào cho biến x, câu lệnh gán nào sau đây đúng:
A. x :=2; B. x =2; C. x :2; D. x = =2;
Câu 14: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức toán học B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức số học D. Biểu thức logic Câu 15: Hàm nào tương ứng với phép tính giá trị tuyệt đối trong Pascal
A. sqr B. sqrt C. abs D. mod Câu 16: Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong Turbo Pascal
A. Integer B. Byte C. World D. Longint Câu 17: Cách đặt tên nào là đúng theo quy tắc Pascal:
A. 11B B. LOP 11 B C. _LOP 11 B D. LOP_11B Câu 18: Hãy chỉ ra tên do người lập trình đặt trong các tên sau:
A. Tin_hoc B. Program C. Byte D. Sqrt Câu 19: Ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Ngôn ngữ Pascal hoặc C;
B. Phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện bài toán;
C. Phương tiện diễn đạt thuật toán;
D. Phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình;
Câu 20: Trong NNLT Pascal, kết quả trả về của đoạn chương trình sau là Var a: real;
Begin
a:= 15; writeln(‘KQ la: ’,a);
End.
A. KQ la a B. Chương trình báo lỗi C. KQ la 15 D. KQ la 1.5000000000E+01 Câu 21: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End.
A. Hoán đổi giá trị y và t B. Hoán đổi giá trị x và y C. Hoán đổi giá trị x và t D. Công việc khác II.-TỰ LUẬN:
Câu 22: Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
(1.0 điểm)
a. x2 + y2 + z2 b.
Câu 23: (2.0 điểm) Cho tam giác vuông ABC , hãy viết chương trình tính độ dài cạnh huyền của tam giác, với chiều dài hai cạnh bên a, b được nhập vào từ bàn phím.làm tròn sau dấu phẩy 1 chữ số thập phân
--- HẾT ---